Đề bài - bài 3 trang 91 tài liệu dạy - học hóa học 8 tập 2

\[\eqalign{ & C\% = {{{m_{ct}}} \over {{m_{{\rm{dd}}}}}}.100 = {{88} \over {188}}.100 = 46,81\% \cr & C\% = {S \over {S + 100}}.100\cr& \Rightarrow {{88} \over {188}}.100 = {S \over {S + 100}}.100 \cr&\Rightarrow S = 88gam \cr} \]

Đề bài

Hòa tan \[NaN{O_3}\] vào nước đến khi thu được dung dịch bão hòa ở những nhiệt độ khác nhau, giá trị thực nghiệm được ghi lại trong bảng sau

\[{20^0}C\]

\[{30^0}C\]

\[{40^0}C\]

\[{50^0}C\]

\[{m_{ct}}\] [gam]

88

144

208

285

\[{m_{{\rm{dd}}}}\] [gam]

188

294

408

535

Độ tan S

C%


Tính độ tan S và C% dung dịch bão hòa tại mỗi nhiệt độ đã cho..

Lời giải chi tiết

Tính độ tan S và C% của dung lịch ở \[{20^0}C\] :

\[\eqalign{ & C\% = {{{m_{ct}}} \over {{m_{{\rm{dd}}}}}}.100 = {{88} \over {188}}.100 = 46,81\% \cr & C\% = {S \over {S + 100}}.100\cr& \Rightarrow {{88} \over {188}}.100 = {S \over {S + 100}}.100 \cr&\Rightarrow S = 88gam \cr} \]

Các nhiệt độ khác tương tự và ta thu được kết quả như sau:

\[{20^0}C\]

\[{30^0}C\]

\[{40^0}C\]

\[{50^0}C\]

\[{m_{ct}}\] [gam]

88

144

208

285

\[{m_{{\rm{dd}}}}\] [gam]

188

294

408

535

Độ tan S

88 gam

96gam

104gam

114gam

C%

46,81%

48,98%

50,98%

53,27%

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề