Đề luyện thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh mức trung bình khá đề 8

350 câu trắc nghiệm tiếng Anh 6 mới có đáp án.

Top 1: Ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh - VnDoc.com

Tác giả: vndoc.com - Nhận 102 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh, Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh. ... Đề thi thử môn Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2018 · Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Tình ... ...

Top 2: Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 - VnDoc.com

Tác giả: vndoc.com - Nhận 125 lượt đánh giá

Tóm tắt: 350 câu trắc nghiệm tiếng Anh 6 mới có đáp ánVnDoc.com giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh bộ sưu tập Đề thi trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 có đáp án nhằm hỗ trợ cho việc dạy và học môn Tiếng Anh lớp 6 trở nên hiệu quả hơn. Đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 có đáp án gồm 350 câu bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 6 khác nhau với nội dung liên quan đến Từ vựng - Ngữ pháp trọng tâm trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 chương trình mới. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo.Bô 350 c

Khớp với kết quả tìm kiếm: Đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 có đáp án gồm 350 câu bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 6 khác nhau với nội dung liên quan đến Từ vựng - Ngữ pháp trọng tâm trong ... ...

Top 3: Top 15 Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2021 - 2022 có đáp án

Tác giả: vietjack.com - Nhận 150 lượt đánh giá

Tóm tắt: .  Tổng hợp Top 15 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức bám sát cấu trúc ra đề thi vào lớp 6 của các tỉnh, thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, .... các năm 2017, 2019, 2019, 2020 giúp bạn ôn luyện tốt và đạt điểm cao trong bài thi môn Tiếng Anh vào lớp 6.. Tải xuống     Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh.     Thời gian làm bài: 45 phút. I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently Quản

Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 15 Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2021 - 2022 có đáp án · 1. My teacher lives ______ 45 Elm street. · 2. Parents should take good care of their children ... ...

Top 4: 365 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 - Download.vn

Tác giả: download.vn - Nhận 128 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: 50. Ho Chi Minh City is ______ than the capital. A. big B. small C. bigger D. the biggest. Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem ... ...

Top 5: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh - HOCMAI

Tác giả: hocmai.vn - Nhận 100 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: 500 CÂU TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH TIỂU HỌC. Tiếng Anh. 1221 180 ... ĐỀ THI TIẾNG ANH VÀO 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH [2018-2019]. Tiếng Anh. 7336 809. ...

Top 6: chinh+phục+bộ+đề+thi+tiếng+anh+vào+lớp+6 giá ...

Tác giả: shopee.vn - Nhận 184 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Mua chinh+phục+bộ+đề+thi+tiếng+anh+vào+lớp+6 giao tận nơi và tham khảo thêm nhiều sản phẩm khác. Miễn phí vận chuyển toàn quốc cho mọi đơn hàng . ...

Top 7: Sách - Chinh phục bộ đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 | Shopee Việt Nam

Tác giả: shopee.vn - Nhận 224 lượt đánh giá

Tóm tắt: Sách - Chinh phục bộ đề thi Tiếng Anh vào lớp 6Sách - Chinh phục bộ đề thi Tiếng Anh vào lớp 6Shopee Mall AssuranceƯu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn

Khớp với kết quả tìm kiếm: Tham gia Book Club để giảm ₫2.000. Đăng ký ngay! ...

Top 8: Đề thi trắc nghiệm tiếng việt vào lớp 6 đề 7 - 123doc

Tác giả: 123docz.net - Nhận 155 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: c Tốt Ngữ Văn giới thiệu với các bạn bộ lời giải bài tập tiếng việt lớp 5 tập 1 & 2 chương trình thí điểm mới VNEN. Lời giải chúng tôi dựa vào sách giáo ... ...

Top 9: 54 Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh Thi Vào Lớp 10 - Websosanh

Tác giả: websosanh.vn - Nhận 151 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Xem ngay 54 Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh Thi Vào Lớp 10 giá rẻ nhất 32900đ. So sánh giá từ 3 cửa hàng. Nơi mua Giảm giá nhiều nhất ✓ Bảo hành tốt nhất ✓ Cập ... ...

Top 10: Luyện bài tập - đề thi môn Tiếng Anh [mới] Lớp 6 - vietjack.online

Tác giả: vietjack.online - Nhận 135 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 bộ đề Vào thi! Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án. 1 bộ đề ... ...

Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu tiếng Anh THCS - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh THCS và nhóm: Tài liệu ôn tập lớp 6 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 6 các môn năm 2022 - 2023.

10 Đề thi tiếng Anh lên lớp 6 năm 2022

Bộ đề thi thử tuyển sinh vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp 10 đề thi đầu vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án gồm đa dạng loại bài tập Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới khác nhau giúp học sinh lớp 5 rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

I. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 năm 2022 - 2023

Bạn đọc nhấp vào từng đường link để tham khảo, download từng đề thi & đáp án:

  • Đề thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2022 có đáp án số 2
  • Đề thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2022 có đáp án Đề thi tiếng Anh vào lớp 6 có đáp án
  • Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 6
  • Đề luyện thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 6
  • Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 6
  • Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 5
  • Đề luyện thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 5
  • Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 5
  • Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 4
  • Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 4
  • Đề luyện thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 4

II. Nội dung bộ 10 đề thi đầu vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án

ĐỀ SỐ 1

I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

1. We are school children. We____________ thirteen years old.

2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”

3. Those new desks___________ in their classroom.

4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now.

5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.

II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve [1]___________ old. I am a school girl. This is [2]_____________ school. It is in the suburb[3]__________ the city. There are 24 [4]_______________ in our school. The school has a garden, and there are many [5]______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.

III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.

1. factory foot

2 . foot

3.tomato

4. bookshelf

5. glass

1. __________

2. __________

3. __________

4. _________

5. __________

IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. Our class is_______ the first floor.

A. On

B. at

C. in

D. to

2. The bookstore is_______ the movie theater.

A. near to

B. next

C. opposite

D. in front

3. My father _______ breakfast at half past six every morning.

A. Have

B. has

C. get

D. gets

4. Do _______play soccer in spring?

A. Children

B. girl

C. boy

D. student

5.- “_______ does your teacher live?”

– “He lives in the center of the town.”

A. What

B. Who

C. When

D. Where

6. _______ boys and girls are there in your class?

A. How old

B. How much

C. How many

D. How far

7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.

A. Gets

B. has got

C. get

D. have got

8. – “Hello, Nam. _______are you today?”

– “Hi, Nga. I’m fine, thanks.

A. How

B. What

C. Why

D. Which

9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.

A. On

B. at

C. into

D. in

10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”

A. How much

B. How many

C. What

D. How

V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.

1. many / there / family / How / are / your / people / in?

____________________________________________

2. down / please / your / books / Sit / open /and.

____________________________________________

3. in / factory / works / father / a / My.

____________________________________________

4.This / houses / are / my / their / and / those / is / house

_________________________________________________

5. tall / are / There / trees / around / the / house.

__________________________________________________

ANSWER KEY

I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

1. are 2. are – am 3. are 4. is 5. went / are

II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

[1] years [2] my / our [3] of [4] classes [5] trees/ flowers

III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.

1. factories 2. feet 3. tomatoes 4. bookshelves 5. glasses

IV. Em hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. A 2. C 3. B 4. A 5. D

6. C 7. B 8. A 9. D 10. A

V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.

1. How many people are there in your family?

2. Sit down and open your books, please.

3. My father works in a factory.

4. This is my house and those are their houses.

5. There are tall trees around the house.

ĐỀ SỐ 2

I. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. What do your student often ________ after school ?

A. do B. does C. did

2. Our children ________ dinner at five thirty

A. Has B. have C. are

3. Could you tell me ________ time, please ?

A. A B. the C. that

4. My brother ________ get up at six o’clock every morning

A. isn’t B. doesn’t C. don’t

5. Would you like ________ more tea ?

A. any B. have C. some

II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau.

to wearto cometo beto leaveto draw
to leaveto borrowto copyto hearto look

1. What time does the next bus _____, please?

2. She can’t___________ you, I’m afraid. She’s deaf.

3. I think Peter is going to be an artist. He _____ so well.

4. What colour _____ your new shoes?

5. Would you like to___________ to my party on Friday?

6. Can you___________ after the children tonight?

7. My brother___________ with a French family now.

8. They___________ many books from the library yesterday afternoon.

9. Shall I__________ my blue dress or red dress to the party?

10. Anna always _____ the way I dress.

III. Em hãy chọn những từ, câu có sẵn để điền vào đoạn hội thoại.

A. How are you?

B. Goodbye

C. Thank

D. Sit

E. Good morning

F. How are you?

G. See you later

H. What’s your name?

I. How do you spell it?

J. Where do you live?

Nam : Good morning

Huong : [1] ________

Nam: Please [2] _______ down. My name is Nam. [3] _______ ?

Huong : My name is Nguyen Thanh Huong.

Nam : [4] _______ ?

Huong : H-U-O-N-G.

Nam : [5] _______, Huong ?

Huong : I’m fine, [6] _______ you ?

Nam : [7] _______ , Huong ?

Huong : I’m eleven years old.

Nam : [8] _______ ?

Huong : I live in Ha Noi city.

Nam : I live in Ho Chi Minh city. [9] _______

Huong : [10] _______ .

IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.

1. Mary got up at 8.30 last Sunday.

______________________________________.

2. She’s going to play tennis after school.

______________________________________.

3. James wants to be a doctor.

______________________________________.

4. It was sunny and windy in Ha Noi yesterday.

______________________________________.

5. The station? Go ahead, and then turn left at the traffic lights. It is on the right.

ANSWER KEY

I. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. A. do 2. B. have 3. B. the 4. B. doesn’t 5. D. some

II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau.

1. What time does the next bus leave, please?

2. She can’t hear you, I’m afraid. She’s deaf.

3. I think Peter is going to be an artist. He draws so well.

4. What colour are your new shoes?

5. Would you like to come to my party on Friday?

6. Can you look after the children tonight?

7. My brother is living with a French family now.

8. They borrowed many books from the library yesterday afternoon.

9. Shall I wear my blue dress or red dress to the party?

10. Anna always copies the way I dress.

III. Em hãy chọn những từ, câu cho sẵn để điền vào hội thoại.

1. e . Good morning 2. d. sit 3. h. What’s your name?

4.i. How do you spell it? .5. f. How are you? 6. c. thank

7. a. How old are you? 8. j. Where do you live? 9. b. Goodbye

10. g. See you later.

IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.

1. What time did Mary get up last Sunday?

2. What is she going to do after school?

3. What does James want to be?

4. What was the weather like in Ha Noi yesterday?

5. Can/ [Could] you tell / [show] me the way to the station [please]?

ĐỀ SỐ 3

I. Hãy khoanh tròn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau đây.

1. A. girl B. dictionary C. hospital D. blouse

2. A. post office B. newspaper C. dentist D. pencil

3. A.read B. come C. story D. tell

4. A. egg B. magazine C. vegetable D. butter

5. A. short B. careful C. friendly D. write

II. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D cho mỗi chỗ trống đế hoàn chỉnh đoạn văn sau.

My name is Joe. I go to school in [1] _____ morning. When I get home from school, I have lunch. After lunch, I usually have a nap. In the afternoon, I [2]___ my lessons and do my homework. Sometimes I go out [3] _____play volleyball with my friends. Then I have dinner at about 6.30. In the [4] ____ , I watch TV and play Computer games. I never go to bed before 9.30. I always read [5] _____bed.

1. A. a B. an C. the D. this

2. A. learn B. work C. study D. make

3. A. but B. or C. and D. for

4.A. day B. morning C. afternoon D. evening

5. A. at B. from C. in D. to

III. Hãy điền từ vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các hội thoại sau.

1. Lan: It is hot in Ha Noi now. What is the ___ like in _____ ?

Mai: In Sydney? It ________ very cold.

2. Nam: What are you _____, Phuong?

Phuong: I’m doing my homework.

Nam: And_________ is your brother Dong?

Phuong: He is in his room. He is_____ books.

3. Susan:__________ is the time, Alice?

Alice:__________ is a quarter to one.___ go to school.

Susan: All right. Let’s go. Our lessons begin _____ one o’clock.

*Tải file để tải bộ đề đầy đủ và xem đáp án chi tiết*

Tải trọn bộ nội dung đề thi và đáp án tại đây: Bộ đề thi thử vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án năm 2022. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện thi tuyển sinh lớp 6 năm 2019 các môn khác như: Thi vào lớp 6 môn Toán, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Việt, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh, Thi lớp 6 trường Chuyên, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Video liên quan

Chủ Đề