Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 2 môn Toán lớp 12 File Word Full lời giải chi tiết
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Show
60 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, nắm chắc các dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi và luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để ôn thi học kì 2 năm 2021 - 2022 thật tốt. Với 60 đề thi học kì 2 môn Toán 2, còn giúp thầy cô tham khảo để nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 39 bài Toán nâng cao lớp 2 để đạt điểm 9, 10 dễ dàng hơn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 60 đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn Toán: Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
A.Trắc nghiệm: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ) A.12 B. 20 C. 30 D. 60 Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. kmC. dm D. m Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) ☐ A. 341 Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C.80 D. 87 Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Câu 6: a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình. a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó. B. Tự luận: Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ) 56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123 Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm) Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ) Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm) b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 - 0,5 đ) c) (M3 – 0,5 đ) Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sốngMa trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm) a. Kết quả phép tính 5 x 5 là: A.10B. 15 C. 25 b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là: A.6 B. 7 C. 8 Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ: A. 1000m B. 980m C 990m Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là: A. Hai không ba B. Hai trăm linh ba C. Hai mươi ba Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3m6cm = .............cm 400 cm = ..............m 5dm2cm = ...............cm 2km = .......................m Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông. a. Có 3 khối cầu ☐ b. Có 2 khối trụ ☐ Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay: A. Nam đến lớp sớm 15 phút.B. Nam đến lớp muộn 15 phút. C. Nam đến lớp đúng giờ. Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp: Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp: - Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới - Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa. - Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao. Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022
Đề thi kì 2 môn Toán 2 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạoĐề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạoPhần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Lúc 8 giờ có: A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3 D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6 Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là: A. 10B. 8C. 6 D. 2 Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578. A. C. = Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2? A. 2 × 5B. 5 × 2C. 2 × 2 D. 2 × 4 Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là: A. 14kgB. 15kgC. 13kg D. 16kg Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là: A. 2 và 3B. 3 và 6C. 2 và 6 D. 2 Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 315 + 130b) 340 – 110 c) 190 - 15 Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu? Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách? Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh? Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét? Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạoPhần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Lúc 8 giờ có: A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12 Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là: C. 6 Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578. A. < Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2? A. 2 × 5 Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là: A. 14kg Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là: A. 2 và 3 Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 315 + 130 = 445 b) 340 – 110 = 230 c) 190 - 15 = 175 Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ 6 + 3 + 5 = 14cm Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 - 120 = 15 quyển sách Câu 3: 7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là: 4 × 7 = 28 (chiếc bánh) Đáp số: 28 chiếc bánh. Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là 53 + 28 = 81 (km) Đáp số: 81 km Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là: Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 38m + 27m = 65m b.1m = 10dm c. 16cm : 4 = 12cm d.1000m = 10kmBài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; …….. b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..; Bài 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Bài 5. Số ? Bài 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a. 600 + 30 63b. 30 : 5 : 3 12c. 100 1000d. 400 x 2 600 + 200Bài 7. Đặt tính rồi tính: a. 400 + 99.................................... .................. b. 764 - 357.................................... .................. Bài 8. Tìm x: a. 400 + x = 200 x …………….......................... …………….......................... …………….......................... …………….......................... b. 295 - x = 180 …………….......................... …………….......................... …………….......................... …………….......................... Bài 9. Tìm hình tam giác Hình bên có ………. hình tam giác. Viết tên các hình tam giác đó: …………….......................... …………….......................... …………….......................... …………….......................... Bài 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Bài giải: ..................................................... ..................................................... ..................................................... ..................................................... ..................................................... ..................................................... Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống. a) 216; 217; 228; ..........; ..............; b) 310; 320; 330; ..........; ...............; Bài 2: (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn: A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 B. 93, 81,72, 39, 37, 28 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81 Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = .........dm 2m 6 dm = ……..dm 519cm = …….m…....cm 14m - 8m = ............ Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Bài 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.Bài 7: (1 điểm) Tìm x: a) x : 4 = 8 ...................................................................................... ........................................... b) 4 x = 12 + 8...................................................................................... ........................................... Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài giải: ............................................................. ............................................................. ............................................................. Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? Bài giải: ............................................................. ............................................................. ............................................................. Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 3Bài 1: Nối số thích hợp với ô trống: (1 điểm) Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Bài 3: Tìm X (2 điểm) a) X – 29 = 32 ...................................................................................... ........................................... b) X + 55 = 95 ...................................................................................... ........................................... Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 5 dm = ……. cm 40 cm = ……. dm b) 1m = ……… cm 60 cm = …….. dm Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải: ............................................................. ............................................................. ............................................................. Bài 6 (1 điểm). Trong hình bên: Có …. hình tam giác Có ….. hình tứ giác Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 4Bài 1: Tính nhẩm (2đ) 2 x 6 = … 3 x 6 =… 15 : 3 = … 24 : 4 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =… Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ) 356+212 857-443 ………. ……….…….… ..…….. …….… ..…….. 96-48 59+27 ………. ……….…….… ..…….. …….… ..…….. Bài 3: Tính (2đ) 5 x 4 +15=............................ 7 giờ + 8 giờ=....................... 30 : 5 : 3 =........................... 24km : 4=........................... Bài 4: Tìm x (1đ) X x 5 =35 ….…………………… ….…………………… ….…………………… x + 15 = 74 ….…………………… ….…………………… ….…………………… Bài 5: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (2 điểm) Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? Bài giải ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 7: Điền số? 1dm = ….…cm 1m = ……. mm 10dm = ….m 10mm = ….cm 1m = ……. dm 1cm = …….mm 1000m = ….km 1km = ……. m 10cm = ….dm 1000mm = …...m Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình: a) ……… tứ giác. b) ……… tam giác Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 5Câu 1: Đặt tính rồi tính (3đ) 36 + 38 53 + 47 ………. ………. ………. ………. ………. ………. 100 – 65 100 – 8 ………. ………. ………. ………. ………. ………. Câu 2: Số? (1,5đ) a) 3 ; 5 ; 7 ; …… ; …….. b) 10 ; 12 ; 14 ; …………. ; ………….. c) 18 ; 19 ; 20 ; …………….;…………… Câu 3: Tìm X (1đ) a) 35 - X = 25 ……………………………… ……………………………… ……………………………… b) 3 x X = 27 ……………………………… ……………………………… ……………………………… Câu 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Giải ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Câu 5: Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 6Bài1: Tính 453+246 = ………. 752-569 =………... 146+725 =……....... 972-146=………… Bài 2: Đặt tính rồi tính 575 - 128 …………………… …………………… …………………… 492 - 215 …………………… …………………… …………………… 143 + 279 …………………… …………………… …………………… Bài 3: Tìm X a. X-428 = 176 ……………………………… ……………………………… ……………………………… b. X+215=772 ……………………………… ……………………………… ……………………………… Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236kg đường. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 5: Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13, tích là 36 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 6: Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4. Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn. Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ............................................................... Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết Cập nhật: 02/05/2022 |