De thi học KÌ 1 Toán 9 tự luận violet

Bạn đang xem chủ đề Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 Violet được cập nhật mới nhất ngày 24/04/2022 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 Violet hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, chủ đề này đã đạt được 990 lượt xem.

--- Bài mới hơn ---

  • Đề Thi Địa Lý Lớp 6 Giữa Học Kì 2 (Đề Số 2) 2022
  • Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Giữa Học Kì 2 2022
  • Bộ Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Năm Học 2022
  • Soccer Picks And Results For Albania Kategoria Superiore League. Season 2022/2020
  • Bộ Đề Thi Môn Toán Lớp 1 + Tiếng Việt Lớp 1
  • Lời ngỏ: Chia sẻ nhiều đề thi học kì 1 lớp 6 môn toán 2022 phần I gồm có 4 hoặc 5 đề có ma trận và thang điểm, và 3 mẫu đề để các bạn xem. Mẫu 01: Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán 2022 phần số I Thời gian 90 phút(không kể chép đề) Câu 1(2 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Bài 2 (2điểm): Tìm x biết : Bài 3 (3 điểm): Tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của một trường có khoảng từ 300 đến 400 em. Tính tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của trường đó, biết rằng học sinh hai khối này khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ? Bài 4 (2 điểm):Vẽ tia Ox.Trên tia Ox, lấy các điểm A,B sao cho:OA= 5cm;OB= 10cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b)So sánh OA và AB c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB? Vì sao? Mẫu 02: Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán 2022 phần I Thời gian 90 phút(không kể chép đề) Câu 1(2 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Bài 2 (2 điểm): Tìm biết : Bài 3 (2 điểm) Tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của một trường có khoảng từ 300 đến 400 em. Tính tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của trường đó, biết rằng học sinh hai khối này khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ? Bài 4 (3điểm): Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm M và N sao cho OM= 3cm, ON = 6cm. a. Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao? b. M có phải là trung điểm của ON không? Bài 5 (1 điểm) Cho n là số tự nhiên. Chứng minh 2n + 3 và n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau.

    --- Bài cũ hơn ---

  • Đề Thi Giữa Kỳ 1 Lớp 6 Tham Khảo
  • Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn: Khoa Học Tự Nhiên – Lớp 6
  • Đề Thi Học Kì I: Môn : Mĩ Thuật – Lớp 6. Thời Gian: 45 Phút (Không Kể Thời Gian Phát Đề)
  • Đáp Án 25 Bộ Đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Ngữ Văn 2022
  • Đề Thi Học Kì 1 Toán 6 (Song Bằng) Thpt Chuyên Hà Nội
  • --- Bài mới hơn ---

  • Đề Thi Hk1 Lớp 4 Theo Tt22
  • Đề Thi Hk1 Toán 8 Bn Từ 2005 Đến 2022
  • Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 Thái Bình
  • Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 8
  • Đề Thi Học Kì 1 Lớp 8 Môn Toán
  • ĐỀ SỐ 1

    Câu 1: (1,5 điểm)

    1. Viết tập hợp M các số nguyên sao cho (bằng cách liệt kê).
    2. Tìm ƯCLN (54; 72).
    3. Tìm BCNN (90; 120; 180).

    Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau:

    Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên, biết:

    Bài 2: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 500 học sinh, khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 18 để chào cờ đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường?

    Bài 3: (1 điểm) Học sinh vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: (Vẽ trên cùng một hình).

    1. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ đoạn thẳng BC.
    2. Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC.
    3. Vẽ tia BA, đường thẳng AC.
    4. Vẽ đường thẳng AD sao cho M nằm giữa A và D.

    Bài 4: (2,75 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm; ON = 8cm.

    1. Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
    2. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
    3. Chứng tỏ M là trung điểm của đoạn thẳng MN.
    4. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng KM và KN.

    Bài 5: (0,25 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 5n + 11 chia hết cho n + 1.

    Đôi nét về kì thi học kì 1 Toán lớp 6

    Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 là đề thi vào cuối kì 1 lớp 6. Đây là kì thi kiểm tra năng lực môn Toán của học sinh trong suốt một kì học. Những kiến thức thì chỉ giới hạn trong toàn bộ học kì 1.

    Tuy nhiên cũng có nhiều trường hợp nội dung thi được giới hạn bởi giáo viên. Tùy theo từng địa phương mà đề thi có thể do Sở, Bộ Giáo dục của tỉnh đó ra để. Hoặc có thể do chính giáo viên của trường trung học đó ra đề.

    Thông thường mỗi bài thi sẽ kéo dài 45 phút. Bài thi bao gồm cả trắc nghiệm, lẫn tự luận. Cũng có thể chỉ bao gồm tự luận tùy thuộc người ra đề. Bài thi sẽ có một hỏi khó cuối cùng khoảng 0,5 – 1 điểm. Bài thi sẽ có những câu hỏi phân loại học sinh từ dễ đến khó.

    Do đó học sinh cần có kế hoạch và lộ trình ôn tập phù hợp với trình độ và mức điểm mong muốn.

    Những tài liệu thích hợp dành cho ôn học kì

    Tải tài liệu miễn phí ở đây

    --- Bài cũ hơn ---

  • Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 7 Tỉnh Bắc Giang Năm Học 2022
  • Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 10 Sở Gd&đt Bình Phước 2022
  • 65 Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 File Word
  • Đề Thi Thử Học Kì 1 Toán 11 Có Đáp Án Chi Tiết File Word
  • Đề Kiểm Tra Học Kỳ I Môn Toán Lớp 12 File Word Có Đáp Án Hay Nhất
  • --- Bài mới hơn ---

  • 10 Bộ Đề Thi Học Kì I Môn Toán 6 Có Đáp Án
  • Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn Toán 6
  • Đề Thi Thử Kiểm Tra Học Kì I Môn Toán Lớp 10 (Đề 6)
  • Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn Swr 7
  • Đề Kiểm Tra Trắc Nghiệm Khách Quan
  • Phòng giáo dục hoằng hoá đề kiểm tra chất lượng học kỳ

    Trường THCS hoằng cát Năm học:2008 – 2009.

    Môn : Toán lớp 6

    (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)

    A- Đề bài :

    I-Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )

    Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

    Câu 1: Cho tập hợp ACách viết nào sau đây là đúng?

    A: A B : 3A C: A D: A

    Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?

    A : 32 B : 42 C : 52 D : 62

    Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?

    A : 8 B : 5 C : 4 D : 3

    Câu 4: Kết quả của phép tính : 55. 53 là :

    A : 515 B : 58 C : 2515 D : 108.

    Câu 5 : Số nào sau đây là số nguyên tố :

    A : 77 B : 57 C : 1 7 D : 9

    Câu 6 : Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:

    A : 2 B : 8 C : 11 D : 29

    Câu 7: Kết quả sắp xếp các số -2 ;-3 ; -101 ; -99 theo thứ tự tăng dần là :

    A : -2 ;-3 ;-99 ; -101. B : -101; -99 ; -2 ; -3

    C : -101 ; -99; -3 ; -2 D : -99 ;-101 ; -2 ; -3

    Câu 8: Kết quả của phép tính : (-13 ) + (-28 ) là :

    A : -41 B : -31 C : 41 D : -15

    Câu 9 : Kết quả của phép tính 5- (6-8 ) là:

    A : -9 B : -7 C : 7 D : 3

    Câu 10 : Cho m ; n ; p ; q là Các số nguyên .Thế thì m- (n-p +q ) bằng :

    A : m – n – p + q B : m -n + p – q

    C : m + n – p – q D : m – n – p – q

    Câu 11: Cho tập hợp A = Số phần tử của tập hợp A là :

    A : 3 B : 4 C: 5 D : 6

    Câu 12 : Cho x – (-9 ) = 7 . Số x bằng :

    A : -2 B : 2 C : -16 D : 16

    Câu 13 : Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình 1) . Kết luận nào sau đây là đúng ?

    A : Tia MN trùng với tia MP B : Tia MP trùng với tia NP

    C : Tia PM trùng với tia PN N M P

    D : Tia PN trùng với NP Hình 1

    Câu 14 : Trên tia Ox lấy các điểm M ; N ; P sao cho OM =1cm ; ON =3cm; OP =8cm.

    Kết luận nào sau đây không đúng?

    A : MN = 2cm O M N P x

    B : MP = 7cm Hình 2

    C : NP =5cm D : NP = 6cm

    Câu 15 : Điền dấu “X” vào ô thích hợp .

    a) Nếu A; B; C thẳng hàng thì AB + BC =AC

    b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC

    II- Tự luận : (6 điểm )

    Câu 16 : (1,5 điểm ). Tìm số tự nhiên x biết : (2x -8 ). 2 = 2

    Câu 17: ( 2 điểm ) . a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau :

    --- Bài cũ hơn ---

  • Đề Thi Môn Toán Vào Lớp 6 Chọn
  • Kiểm Tra Cuối Học Kì 2 Môn Toán 6
  • Đề Thi Khảo Sát Hs Vào Lớp 6
  • Tổng Hợp Các Đề Thi Vào Lớp 6 Môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh
  • Bộ 34 Đề Thi Học Kỳ 1 (Hóa Lớp 8)
  • --- Bài mới hơn ---

  • Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 11 Có Đáp Án
  • Bộ Đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 1 Năm 2022
  • Warrington Town Team Details, Competitions And Latest Matches
  • Mẹo Thi Bằng Lái Xe B2 Đậu 100%
  • Đề Kiểm Tra 1 Tiết Môn: Vật Lí Lớp 6 (Thời Gian Kiểm Tra: 45 Phút )
  • Phần 1: Đề thi toán lớp 7 học kì 1

    I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

    Hãy chọn phương án trả lời đúng.

    Câu 1:  Kết quả phép tính     là:

    Câu 2:  Cho hàm số  , khi đó hệ số tỉ lệ k là:

    II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

    Câu 3: (1,0 điểm) 

    Cho hàm số y = f(x) = ax    (a ≠ 0)

    a) Cho biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 3). Tìm a ?

    b) Vẽ đồ thị của a vừa tìm được.

    Câu 4: (1,5 điểm)

    Cho hình vẽ:

    Vì sao m // n ?

    Bài 5: (1,5 điểm)    Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m.4. Tổng 2 góc trong không kề với nó của tam giác bằng mỗi góc ngoài của tam giác đó.

    Bài 6: (1,0 điểm).

    a) Giám đốc thuê công nhân làm một công việc trong 8 giờ cần 35 người. Nếu có tới 40 công nhân cùng làm thì công việc được giao đó được hoàn thành trong bao lâu ? (Năng suất của tất cả các công nhân là như nhau) .

    b)  Hàm số cho : y = a.x (a ≠ 0). Biết rằng đồ thị của hàm số đó đi qua điểm A(-4; 1).

    Hãy xác định hệ số a;

    Các điểm M(4 ;-1) và N(2;3) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao?

    Phần 2: Đáp án đề thi học kì toán lớp 7

    TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

    Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

    Câu 1:

     Ta có  

    Chọn đáp án A

    Câu 2:

     Hàm số có tỷ lệ  

    Chọn đáp án C

    Câu 3:

    Chọn đáp án B

    Câu 4:

    Câu 5:

    Chọn đáp án A

    TỰ LUẬN

    Câu 1.

    =5

    Câu 2.

    Gọi số máy của 3 độ lần lượt là  x; y; z ( x; y; z ∈ N*)

    Theo đề ra ta có: z – y = 3                                              (0,25 điểm)

    Vì số máy và thời gian làm việc hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:

    Vậy 3 đội có số máy lần lượt sẽ là: 20; 12; 15 máy.                 (0,25 điểm)

    Câu 3.

    a) Điểm A(1; 3) có đồ thị hàm số y = ax đi quanên: 

    3 = a.1 

    ⇒ a = 3 : 1 

    = 3

    Vậy y = 3x với a = 3.              (0,5 điểm)

    b) Đồ thị hàm số y = 3x đi qua A(1; 3)  và O(0; 0).

    Vẽ đường thẳng đi qua A(1; 3)  và O(0; 0) ta được đồ thị của hàm số y = 3x.

    Vậy ĐTHS y = 3x là đường thẳng OA. (0,5 điểm)

    Bài 6. (1 điểm).

    a) (0,5 điểm)

    Gọi thời gian để 40 công nhân hoàn thành công việc đó là (giờ)  với 0 < x < 8   (0,25 điểm)

    Cùng làm một công việc và năng suất các công nhân như nhau vậy số công nhân tỉ lệ nghịch với thời gian xong công việc, do đó ta có:

    Vậy 40 công nhân sẽ trong 7 giờ xong công việc.     (0,25 điểm)

    b)  ( 0,5 điểm)

    a)   Vì đồ thị của hàm số y = a.x (a ≠ 0) đi qua điểm A(-4 ;1) nên ta có:

    Vậy với   thì đồ thị của hàm số y = a.x (a ≠ 0) đi qua điểm A(-4; 1). (0,25 điểm)

    --- Bài cũ hơn ---

  • Bài Kiểm Tra Cuối Kì I Môn: Tiếng Anh
  • Đề Kiểm Tra Cuối Hk1 Toán Lớp 1 Năm 2022
  • Bộ Đề Thi Môn Toán Lớp 1 + Tiếng Việt Lớp 1
  • Soccer Picks And Results For Albania Kategoria Superiore League. Season 2022/2020
  • Bộ Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Năm Học 2022
  • --- Bài mới hơn ---

  • Bộ Đề Thi Học Kì 1 Toán 8 Năm 2014
  • Đề Thi Học Kì 1 Toán 8
  • Bộ Công Thương Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường Cđkt Cao Thắng Khoa Điện Điện Tử Độc Lập Tự Do Hạnh Phúc Đề Thi Môn: Kỹ Thuật Lập Trình Plc L
  • 128 Câu Hỏi Thi Quốc Tịch Mỹ Năm 2022 Kèm Đáp Án
  • Từ 1 Tháng Ba, Thi Quốc Tịch Mỹ Sẽ Dùng Bộ Đề Năm 2008
  • Xin chào các em! Hôm nay, chúng tôi xin được giới thiệu tới các em một bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán mới nhất. Của phòng GD&ĐT Quận Hồng Bàng. Đây là một trong những bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm học 2022-2018 hiện nay.

    Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán – Quận Hồng Bàng

    UBND QUẬN HỒNG BÀNG

    TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN

    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2022

    Môn: Toán 8

    Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)

    I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

    Câu 1. Tích của đa thức x – 3 với đa thức x + 2 là:

    C. x 2 – x – 6; D. x 2 + x – 6.

    Câu 2. Kết quả phân tích đa thức x(x – 2022) – x + 2022 thành nhân tử là:

    A. (x + 2022)(x – 1); B. (x – 2022)(x – 1);

    C. -(x – 1)(x – 2022); D. (x + 2022)(x + 1).

    A. Hai đường chéo vuông góc; B. Hai cạnh kề bằng nhau;

    C. Có một góc vuông; D. Một đường chéo là phân giác.

    Câu 6. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:

    A. Hình thang cân ; B. Hình bình hành; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.

    Câu 7. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:

    A. 8 cm; B. 10 cm; C. 12 cm; D. 20 cm.

    Câu 8. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?

    A.2; B. 4; C. 8; D. 16.

    Bài 1 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau

    Bài 3 (1,5 điểm). Cho biểu thức

    b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng – 1.

    Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC (có AC < AB), đường cao AH. Gọi D; E; F theo thứ tự là trung điểm của AB; BC; AC.

    a) Tứ giác DECF là hình gì? Vì sao?

    b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác DECF là hình chữ nhật?

    c) Cho DE = 13 cm; AH = 10 cm. Tính diện tích tam giác ACH?

    d) Chứng minh tứ giác DFHE là hình thang cân.

    Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để 3n 3 + 10n 2 – 5 chia hết cho 3n + 1

    --- Bài cũ hơn ---

  • Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 8
  • Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 Thái Bình
  • Đề Thi Hk1 Toán 8 Bn Từ 2005 Đến 2022
  • Đề Thi Hk1 Lớp 4 Theo Tt22
  • Tuyển Tập Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6
  • --- Bài mới hơn ---

  • Luyện Thi Toeic Level 2
  • Tổng Hợp Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Tiếng Anh 2022
  • Đề Thi Tuyển Sinh 10 Năm 2022 Của Bình Dương
  • Tổng Hợp Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Chuyên Tiếng Anh 2022
  • Đề Thi Tuyển Sinh Cao Đẳng Năm 2009 Môn Thi: Tiếng Anh; Khối: D
  • ĐỀ SỐ 1:

    Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

    87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95

    82; 84; 86;………..;………..;…………;…………; 97; 98

    Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

    Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm)

    a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =……

    b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……

    Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

    a. 8 + 9 = 16 □

    b. 5 + 7 = 12 □

    Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

    a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58

    Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

    a. 8 dm + 10 dm = …….. dm

    A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm

    b. Tìm x biết: x + 10 = 10

    A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20

    Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

    a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

    A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình

    b. Có bao nhiêu hình tam giác?

    A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình

    Bài 8: (2 điểm)

    a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)

    b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)

    ĐỀ SỐ 2

    Bài 1: Số ?

    10, 20, 30,…….,……, 60, ……., 80,…….,100.

    Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính

    a, 12 – 8 = 5 ……. c, 17 – 8 = 9 ………

    b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50………

    Bài 3: Đặt tính rồi tính:

    32 – 25 94 – 57 53 + 19 100 – 59

    Bài 4: Tìm x:

    a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38

    Bài 5:

    a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?

    b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?

    Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm

    17 giờ hay…….giờ chiều 24 giờ hay ……..giờ đêm

    – Ngày 19 – 5 là thứ ………

    -Trong tháng 5 có…. ngàychủ nhật. Đó là những ngày ……………..

    – Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….

    – Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.

    Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau

    Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.

    Đề tham khảo số 3:

    I. Phần trắc nghiệm

    Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:

    Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:

    A. 98 B. 100 C. 90 D. 80

    Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? .

    A. Ngày 14 tháng 12. B. Ngày 15 tháng 12

    C. Ngày 16 th áng 12. D. Ngày 17 tháng 12

    Câu 3: Số điền vào ô trống trong phép tính là:

    A. 11 B. 23 C. 13 D. 33

    Câu 4: Kết quả của phép tính 37kg – 18kg là:

    A. 19 B. 18kg C. 19 kg D. 18

    Câu 5: Hiệu của 24 và 12 là:

    A. 36 B. 12 C. 33 D. 2

    Câu 6: Viết số thích hợp vào ô trống:

    A. 34 B. 44 C. 54 D. 64

    II. Phần tự luận

    Câu 7:

    a. Đặt tính rồi tính:

    58 + 17 46 + 49 100 – 54 75 – 38

    b. Tính:

    74 – 38 + 27 = …………………..

    35 + 15 – 40 = …………………..

    Câu 8: Tìm x:

    a. 92 – x = 45

    b. x + 28 = 54

    c. x – 35 = 67 – 29

    Câu 9: Điền số?

    2 dm = …. cm 4 dm 5cm = ….. cm

    70 cm = ….. dm 32 cm = …… dm ….. cm

    Câu 10: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ?

    Câu 11: Hình vẽ bên.

    – Có … hình tứ giác

    – Có ….hình tam giác

    --- Bài cũ hơn ---

  • Bản Mềm: Bộ Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2
  • Thi Bằng Lái Xe Máy Tại Tphcm
  • Thi Bằng Lái Xe Tại Đài Loan Hướng Dẫn Chi Tiết Từ A Tới Z
  • Đề Thi Bằng Lái Xe Máy Có Đáp Án
  • Hướng Dẫn Thi Bằng Lái Xe Oto Đài Loan 2022
  • --- Bài mới hơn ---

  • Đề Thi Toán Lớp 6 Giữa Kì 1 Chọn Lọc, Có Đáp Án
  • Đề Thi Giữa Kì 1 Toán Lớp 3 Có Đáp Án (Nâng Cao
  • Đề Thi Học Kì 2 Lớp 4 Môn Tin Học Năm 2014
  • Kiểm Tra: 1 Tiết Môn: Giáo Dục Công Dân 6
  • Giải Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 6 Môn Toán 2022
  • 1. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Lớp 6 Môn Toán 2022 Ninh Bình:

    PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ NINH BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2022, MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 08 câu, 01 trang) Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm)

    Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm

    Câu 1. Kết quả phép tính 43 là:

    A. 12 B. 64 C. 7 D. 81

    Câu 2. Kết quả phép tính 26 : 2 là:

    A. 27 B. 26 C. 25 D. 1

    A. 9 B. 7 C. 5 D. 3

    Câu 4. Đoạn thẳng MN là hình gồm:

    A. Hai điểm M và N

    B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N

    C. Hai điểm M, N và một điểm nằm giữa M và N.

    D. Điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N

    Phần II – Tự luận (8,0điểm)

    Câu 5 (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:

    1. (9x + 2). 3 = 60

    2. (15 + x) : 3 = 36 : 33

    3. 2x = 22 .2

    Câu 6 (2,0điểm)

    1. Tìm số tự nhiên gồm hai chữ số giống nhau. Biết rằng số đó chia hết cho 2 và khi chia cho 5 thì dư 1.

    2. Một đoàn tàu hỏa cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần đoàn tàu cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách tham quan?

    Câu 7 (2,0điểm)

    Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy.

    1. Viết tên các tia trùng nhau gốc O.

    2. Hai tia Ax và By có đối nhau không? Vì sao?

    3. Chỉ ra hai điểm nằm cùng phía đối với điểm A.

    4. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

    Câu 8 (1,0điểm)

    Cho S = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 398. Chứng minh rằng:

    1. S chia hết cho 13.

    2. S không phải là số chính phương.

    1.1. Hướng dẫn giải chi tiết:

    I. Trắc nghiệm: 1B; 2C; 3D; 4D

    II. Tự luận

    5. 1) x=2; 2) x = 65; 3) x = 3

    Chúc các em học sinh ôn luyện hiệu quả!

    --- Bài cũ hơn ---

  • Các Dạng Bài Thường Gặp Trong Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6
  • Tìm Hiểu Về Kỳ Thi Eju
  • Tầm Quan Trọng Của Kì Thi Eju Và Những Điều Bạn Cần Biết Để Thi Vào Đại Học Nhật
  • 84 Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Anh Hay Gặp
  • Đh Quốc Gia Hà Nội: Bật Mí Cấu Trúc Đề Thi Đánh Giá Năng Lực 2022
  • --- Bài mới hơn ---

  • Ace For The Ielts: Sách Luyện Thi Ielts Cấp Tốc (General Training)
  • Dạng Câu Hỏi Trong Bài Thi Ielts Listening Và Ielts Reading (Part 1) ” Học Ielts
  • Cấu Trúc Đề Thi Ielts Như Thế Nào?
  • Cách Làm Bài Thi Ielts Như Thế Nào Đạt Điểm Cao?
  • Đề Thi Thật Ielts Writing Năm 2022
  • Thời gian làm bài: 90 phút

    Câu 1: (2,5 điểm)

    1. Thực hiện phép tính:

    2. Tìm rồi tính tổng tất cả các ước nguyên nhỏ hơn 6 của -12

    3. So sánh hai phân số sau:

    Câu 2: (2,0 điểm)

    1. Tìm số nguyên x biết:

    2. Tìm các số nguyên x sao cho:

    Câu 3: (2,0 điểm)

    Trên cùng một thửa ruộng, ba máy cày nếu cày riêng một mình thì thời gian cày xong thửa ruộng đó là 2 ngày, 3 ngày và 7 ngày. Hỏi nếu cả ba máy cày cày chung trên thửa ruộng đó thì trong một ngày cày được bao nhiêu phần thửa ruộng và trong ngày có thể cày xong thửa ruộng đó không?

    Câu 4: (3,0 điểm)

    Cho hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Biết rằng .

    1. Trong ba tia Ox, Oy và Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo ?

    2. Kẻ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính số đo ?

    3. Vẽ tia Oz sao cho . Tính số đo ?

    Câu 5: (0,5 điểm)

    Tìm các số nguyên dương x, y biết rằng:

    Hướng dẫn giải

    Câu 1: (2,5 điểm)

    1. Thực hiện phép tính:

    2. Tìm rồi tính tổng tất cả các ước nguyên nhỏ hơn 6 của -12

    3. So sánh hai phân số sau:

    1.

    2. Tập hợp các ước nguyên của -12 mà nhỏ hơn 6 bao gồm:

    Ư(-12)

    Nhận xét đây là các số đối nhau nên:

    Tổng

    2. Tìm các số nguyên x sao cho:

    1.

    2. Nhận xét rằng:

    Vì vậy, ta có: (vì x là số nguyên)

    Nên có thể là các số: -2; -1; 0

    Vậy x nguyên thỏa mãn là -6 hoặc -3. (không tồn tại x sao cho = 0)

    Câu 3: (2,0 điểm)

    Trên cùng một thửa ruộng, ba máy cày nếu cày riêng một mình thì thời gian cày xong thửa ruộng đó là 2 ngày, 3 ngày và 7 ngày. Hỏi nếu cả ba máy cày cày chung trên thửa ruộng đó thì trong một ngày cày được bao nhiêu phần thửa ruộng và trong ngày có thể cày xong thửa ruộng đó không?

    Phân số biểu diễn phần công việc trong 1 ngày của máy thứ nhất là:

    Phân số biểu diễn phần công việc trong 1 ngày của máy thứ hai là:

    Phân số biểu diễn phần công việc trong 1 ngày của máy thứ ba là:

    Cả 3 máy cày cùng cày chung sẽ được biểu diễn phân số:

    Vì nên trong ngày không thể cày xong thửa ruộng đó được.

    Câu 4: (3,0 điểm)

    Cho hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Biết rằng .

    1. Trong ba tia Ox, Oy và Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo ?

    2. Kẻ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính số đo ?

    3. Vẽ tia Oz sao cho . Tính số đo ?

    1. Trong ba tia, ta có tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz

    Vì các tia Ox, Oy và Ot cùng nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là Ox, .

    2. Vì tia Ox’ là tia đối của tia Ox nên .

    3. Vì nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot.

    Vì vậy

    Hay là một góc vuông

    Câu 5: (0,5 điểm)

    Tìm các số nguyên dương x, y biết rằng:

    Nhận xét rằng

    Áp dụng tính chất hai phân số bằng nhau, ta có:

    Vì x, y là các số nguyên dương nên nếu (5 – 4y) mà nguyên âm thì x sẽ nguyên âm để tích đạt số 8 (dương)

    Suy ra x và (5 – 4y) là các số nguyên dương

    Ta có các trường hợp sau:

    (loại)

    (loại)

    (loại)

    (thỏa mãn)

    Vậy với x = 4, y = 1 là các số cần tìm

    --- Bài cũ hơn ---

  • Kiểm Tra: 1 Tiết Môn: Giáo Dục Công Dân 6
  • Đề Thi Học Kì 2 Lớp 4 Môn Tin Học Năm 2014
  • Đề Thi Giữa Kì 1 Toán Lớp 3 Có Đáp Án (Nâng Cao
  • Đề Thi Toán Lớp 6 Giữa Kì 1 Chọn Lọc, Có Đáp Án
  • Đáp Án Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 6 Môn Toán 2022 Ninh Bình
  • --- Bài mới hơn ---

  • Ngữ Pháp Tiếng Anh: Tìm Hiểu Về Câu Điều Kiện
  • Luyện Thi Đại Học, Cao Đẳng Tiếng Anh Các Khối D, Khối A1
  • Câu Điều Kiện Trong Tiếng Việt
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Từ “thì” Trong Tiếng Việt
  • Câu Điều Kiện Trong Tiếng Anh (Conditional Sentences)
  • TL: GHĐ là độ dài lớn nhất ghi trên thước. ĐCNN là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

    – Đơn vị đo độ dài là mét (m). Dụng cụ đo độ dài là thước.

    Thể tích kí hiệu là V. Đơn vị: mét khối và lít (m 3, l).

    Dụng cụ đo thể tích là bình chia độ, bình tràn, ca đong hoặc các vật chứa đã biết thể tích.

    Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước dùng BCĐ: Rót nước vào BCĐ đọc thể tích V 1, thả chìm vật vào BCĐ đọc thể tích V 2, tính thể tích vật bằng công thức V Vật = V 2 – V 1 .

    Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước dùng BCĐ: Đổ nước vào bình tràn tới mép vòi. Đặt bình chứa dưới vòi bình tràn. Thả chìm vật vào bình tràn. Chờ nước đổ ra chảy hết vào bình chứa. Đổ nước từ bình chứa vào bình chia độ và đọc kết quả. Đó chính là thể tích của vật

    Khối lượng vật là lượng chất tạo thành vật đó.

    – Kí hiệu: m . Đơn vị: kilogram (kg). Dụng cụ đo: cân.

    Lực là tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác. Kí hiệu: F . Đơn vị: Newton (N).

    Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật. VD: hai đội kéo co mạnh như nhau.

    Kết quả tác dụng của lực là làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động, hai kết quả trên có thể cùng xảy ra.

    Trọng lực là lực hút của Trái Đất. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía TĐ.

    Trọng lượng một vật là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật. Kí hiệu: P . Đơn vị: Newton (N).

    – Công thức : P = 10.m

    P : Trọng lượng của vật (N) m : Khối lượng của vật (kg)

    Những vật có tính đàn hồi: lò xo, dây thun, nệm…

    – Lực đàn hồi xuất hiện khi vật đàn hồi bị biến dạng.

    – Khi lò xo bị nén hoặc kéo dãn, nó sẽ tác dụng lực đàn hồi lên các vật tiếp xúc ở hai đầu của nó.

    – Độ biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.

    Lực kế dụng cụ dùng để đo lực và trọng lượng vật. Đơn vị của lực là Newton (N)

    Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

    D : Khối lượng riêng của chất (kg/m3) m : Khối lượng vật (kg)

    – Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m 3 có nghĩa là : Cứ 1m 3 sắt thì có khối lượng là 7800 kg.

    Trọng lượng riêng của một chất là gì ? Viết công thức tính trọng lượng riêng, cho biết tên và đơn vị các đại lượng trong công thức

    Trọng lượng riêng của một chất là trọng lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

    Công thức : d =P :V d : Trọng lượng riêng của chất (N/m3) P : Trọng lượng vật (N) BÀI TẬP

    1. Đổi đơn vị:

    Chú ý: Không được viết: 10 kg = 100 N mà phải viết 10 kg ⇔ 100 N

    2. Một bình chia độ chứa sẵn 35 cm 3 nước, người ta bỏ vào bình 5 viên bi thì mực nước trong bình tăng lên đến vạch 50cm 3. Tính thể tích của 1 viên bi.

    3. Một viên bi sắt treo vào giá đỡ bằng sợi dây. Hỏi:

    a. Viên bi sắt sẽ chịu tác dụng của những lực nào ? Tại sao viên bi sắt lại đứng yên ?

    b. Nếu viên bi có trọng lượng l,25N thì viên bi sẽ có khối lượng là bao nhiêu kg ?

    4. Hộp quả cân của một cân Robertval gồm: 2 quả 50g, 2 quả 20g, 4 quả 10g, 2 quả 5g và 10 quả 1 g. Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của cân Robertval đó?

    5. a. Đặt một con cá lên cân. Trọng lượng hay khối lượng của con cá làm quay kim cân của cân đồng hồ? 1,5 kg là trọng lượng hay khối lượng của con cá ?

    b. Đem một quả táo lên Mặt Trăng thì trọng lượng hay khối lượng của nó thay đổi? Vì sao?

    6. Cho lò xo có chiều dài tự nhiên là 16cm, khi treo vật có trọng lượng 50N thì chiều dài lò xo là 18cm.

    a. Tính độ biến dạng của lò xo.

    b. Thay vật trên bằng vật có trọng lượng 150N. Tính độ biến dạng và độ dài của lò xo lúc này.

    7. Cho lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm, khi nén lò xo với lực 40N thì độ biến dạng của ló xo là 1cm.

    a. Tính chiều dài lò xo lúc này.

    b. Treo vật có trọng lượng 160N thì chiều dài lò xo là bao nhiêu?

    8. Ba học sinh hợp sức nâng thùng hàng nặng 60kg, lực kéo mỗi em là 180N. Các có nâng được thùng hàng không? Vì sao?

    9. Một kiện hàng gồm 12 quả cầu sắt, mỗi quả cầu nặng 6kg. Hỏi cần bao nhiêu người để nâng kiện hàng lên? Biết lực kéo trung bình của mỗi người là 360N.

    10. Một khối gỗ có khối lượng 2,4 kg, có thể tích 3 dm 3.

    a. Tính trọng lượng của khối gỗ.

    b. Tính khối lượng riêng của gỗ.

    c. Người ta khoét bỏ trên khối gỗ một lỗ tròn có thể tích 50 cm 3.Tìm khối lượng của phần gỗ đã bị khoét bỏ.

    11. Một quả nặng có khối lượng là 0,27kg và có thể tích là 0,0001m 3.

    a. Tính khối lượng riêng của chất làm nên vật? Cho biết vật làm bằng chất gì?

    b. Tính trọng lượng riêng của vật?

    c. Nếu treo quả nặng này vào lực kế thì lực kế này sẽ chỉ giá trị bao nhiêu?

    Ngoài ra, nhằm giúp các bạn không thể tự ôn thi Học Kỳ 1 tại nhà, Trung tâm Điểm 10+ mở lớp luyện thi Học kì 1 cấp tốc môn Vật Lý lớp 6 giúp các bạn hệ thống nhanh kiến thức, làm tốt các dạng bài tập

    Lớp học được tổ chức giảng dạy cấp tốc theo từng đối tượng học sinh (tùy vào năng lực học tập và cấu trúc đề thi học kì của trường). Lớp cấp tốc nên các em có thể đăng kí học theo thời lượng:

    • Học 2 buổi/tuần (90 phút/buổi)

    • Học 3 buổi/tuần (90 phút/buổi)

    • Học 4 buổi tuần (90 phút/buổi)

    • Học 5 buổi/tuần (90 phút/buổi)

    • Có lớp học tổ chức thời lượng học gấp đôi (180 phút/buổi)

    • Hệ thống nhanh các kiến thức cần ôn thi

    • Tập trung hướng dẫn cách làm bài đúng phương pháp yêu cầu

    • Cho bài mẫu và có hướng dẫn ví dụ dễ hiểu, dễ nắm

    • Tăng cường luyện tập các đề thi có khả năng ra thi cao

    Chương trình học bám sát vào chương trình ôn thi Học kì 1 của trường các em đang học

    • Được sự hỗ trợ của Tổ chuyên môn về Bài giảng, đề cương học tập, luyện thi, kiểm tra bám sát chương trình trên lớp của các em.
    • Giảng dạy theo phương pháp ‘Hướng mục tiêu, Cá thể hóa’ : Bám sát theo tính cách, năng lực của từng học sinh.

    CÁC EM CÓ THỂ THAM KHẢO MỘT SỐ ĐỀ THI CÁC NĂM TRƯỚC TẠI ĐÂY Ngoài môn Vật Lý lớp 6 ra, Trung tâm Điểm 10+ còn tổ chức Luyện thi học kì 1 cấp tốc lớp 6 các môn: Toán, Hóa, Anh Văn Ghi danh và học tại:

    Học phí tính theo tháng, hoặc theo buổi tùy vào sự lựa chọn của học viên

    Chúc các em thi học kỳ đạt kết quả tốt…

    • Điểm 10+ Quang Trung: 656/15 Quang Trung, P.11, Q.Gò Vấp, Tp.HCM

    • Điểm 10+ Thống Nhất: 08 Đường số 1, P.16, Q.Gò Vấp, Tp.HCM

    • Điểm 10+ Lê Văn Sỹ: 121 Lê Văn Sỹ, P.13, Q.Phú Nhuận, Tp.HCM

    • Điểm 10+ Luỹ Bán Bích: 539 Lũy Bán Bích, P.Phú Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM

    • Hotline : 0933 39 87 87 – ĐT 028 3895 6006

    --- Bài cũ hơn ---

  • Hoc Lai Xe Hướng Dẫn Thi Lý Thuyết Lái Xe Đề 3, Thi Sát Hạch Lái Xe Ô Tô, Sát Hạch Lái Xe Hạng B2, De Thi B2,
  • Đề Cương Ôn Tập Hk1 Môn Lịch Sử Lớp 6 Năm 2022
  • Chi Phí Du Học Nghề Hàn Quốc 2022
  • Nên / Không Nên Thi Ielts Vào Tháng Mấy? Đâu Là Thời Điểm “vàng” Thi Ielts?
  • Bc Hay Idp? Đầu Năm Hay Cuối Năm?
  • Tổng hợp các bài viết thuộc chủ đề Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 Violet xem nhiều nhất, được cập nhật mới nhất trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!