Đề thi lớp 8 năm 2022

Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 8 học kì 2 có đáp án năm học 2022 - 2023 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 8 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán lớp 8. Mời các bạn cùng đón xem:

Bộ Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 năm 2022 - 2023 [15 đề] - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

[không kể thời gian phát đề]

Đề 1:

Bài 1 [2,5điểm]. Giải các phương trình:

a] 2x–7=5x+20                                      b] x3−4x=0 

c] 12x−3−32x2−3x=5x                              d] x2−1=2x+1

Bài 2 [1,5 điểm]. Giải các bất phương trình:

a] 3x−5 ≤x+1               b] 2x−23>2−x+22

Bài 3 [1,5 điểm]. 

Một ôtô đi từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết với vận tốc 60km/h. Khi trở về cũng trên tuyến đường đó, ôtô chạy với vận tốc 40km/h nên thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 2 giờ 10 phút. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết?

Bài 4 [3,5 điểm].

1] Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH ⊥ BD [H ∈ BD].

a] Chứng minh: ΔHDA đồng dạng với ΔADB

b] Chứng minh: AD2 = DB.HD

c] Tia phân giác của góc ADB cắt AH và AB lần lượt tại M và K. Chứng minh: AK.AM=BK.HM

  d] Gọi O là giao điểm của AC và BD. Lấy P thuộc AC, dựng hình chữ nhật AEPF

[E∈AB, F∈AD]. BF cắt DE ở Q. Chứng minh rằng: EF//DB và 3 điểm A, Q, O thẳng hàng.

2] Tính thể tích hình hộp chữ  nhật ABCD.EFGH biết cạnh AE = 5cm; EH = 4cm; AB = 3cm.

Bài 5 [1 điểm].

a] Cho các số a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 32. Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ≥34

b] Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 2xy – 6x – 8y + 2028.

.................................................................................

Bộ Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 năm 2022 - 2023 [15 đề] - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

[không kể thời gian phát đề]

Đề 2:

Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN [5,0 điểm]:

          Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C.

Câu 1: Phương trình x=3 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. 2x=−6.

B. 2x=6.

C. x=−3.

D. −2x=6.

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 2x+1x−6=3  là

A. x≠0 và x≠6.

B. x≠6.

C. x≠0.

D. x≠0 và x≠−6.

Câu 3: Phương trình 2x−5.x−7=0 có tập hợp nghiệm là

A. S=−52;  7.

B. S=52;  7.

C. S=25;  7.

D. S=−52;  −7.

Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

A. x+23≤0.

B. 0x+12>0..

C. x2>14.

D. 1x+20 có nghiệm là

A. x>4.

B. x>−4.

C. x>−2.

D. x>2.

Câu 6: Rút gọn biểu thức A=3−x+5x−8 khi x

Chủ Đề