Đề toán kiểm tra học kì 1 lớp 2

Học sinh luyện tập lại kiến thức cũng như làm quen với các dạng toán trong đề thi sau khi ôn tập qua đề cương bằng cách trình bày chi tiết lời giải ra vở thông qua các đề thi học kì I mà toán online mathx đã sưu tầm và soạn thảo.

1. Ma trận đề thi

Các đề thi gồm nhiều dạng bài tập nhận biết và tư duy cho các em học sinh. Dưới đây là bảng mô tả đề thi:

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại [zalo ]: 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 [zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ]

Kênh Youtube: //bitly.com.vn/7tq8dm

Email: tailieumontoan.com@gmail.com

Group Tài liệu toán đặc sắc: //bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: //bit.ly/2VbEOwC

Website: //tailieumontoan.com

Để học tốt môn Toán lớp 2, phần dưới đây là Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án. Hi vọng với bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 2.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 [cơ bản - Đề 1]

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số liền trước của 69 là:

Quảng cáo

  1. 60
  1. 68
  1. 70
  1. 80

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

  1. 10
  1. 90
  1. 99
  1. 100

Câu 3. Điền dấu[, =] thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30

  1. <
  1. >
  1. =
  1. +

Câu 4. Cho phép tính: … + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là

  1. 90
  1. 35
  1. 100
  1. 30

Câu 5. 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:

  1. 12
  1. 24
  1. 14
  1. 15

Câu 6.

Hình trên có số hình tứ giác là:

  1. 1
  1. 2
  1. 3
  1. 4

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

Quảng cáo

26 + 29

45 + 38

41 - 27

60 – 16

Câu 8. Tìm x, biết:

x + 28 = 54

44 + x = 72

x – 38 = 62

98 - x = 19

Câu 9. Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?

Câu 11. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án [Cơ bản - Đề 1]

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 [cơ bản - Đề 2]

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

Quảng cáo

  1. 55 + 35
  1. 23 + 76
  1. 69 + 31
  1. 74 + 16

Câu 2. Tìm x , biết: 9 + x = 14

  1. x = 6
  1. x = 7
  1. x = 8
  1. x = 5

Câu 3. Kết quả phép tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

  1. 12 – 8
  1. 12 - 6
  1. 12 - 7
  1. 12 - 5

Câu 4. Đổi: 2dm = … cm

  1. 200
  1. 2000
  1. 22
  1. 20

Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

  1. 97
  1. 98
  1. 99
  1. 100

Câu 6. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có số hình tam giác là:

Quảng cáo

  1. 1
  1. 2
  1. 3
  1. 4

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

60 – 32

26 + 39

73 + 17

100 – 58

Câu 8. Tìm x, biết:

  1. x + 37 = 82
  1. x - 34 = 46

Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?

Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án [Cơ bản - Đề 2]

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 [cơ bản - Đề 3]

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số 95 đọc là:

  1. Chín mươi năm
  1. Chín lăm
  1. Chín mươi lăm

Câu 2. 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là:

  1. 10
  1. 20
  1. 30

Câu 3. Tìm x, biết: x - 45 = 13

  1. x = 32
  1. x = 58
  1. x = 68

Câu 4. Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:

  1. 15
  1. 33
  1. 38

Câu 5. 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

  1. 9
  1. 90
  1. 900

Câu 6. Hình vẽ bên có:

  1. 3 hình chữ nhật
  1. 4 hình chữ nhật
  1. 5 hình chữ nhật

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

  1. 65 + 26
  1. 46 + 54
  1. 93 – 37
  1. 100 – 28

Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?

Câu 9. Tính nhanh:

48 + 49 -9 - 8

24 + 65 - 4 – 5

Câu 10. Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ.

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án [Cơ bản - Đề 3]

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 [cơ bản - Đề 4]

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1. Số liền trước của 69 là

  1. 60
  1. 68
  1. 70
  1. 80

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là

  1. 10
  1. 90
  1. 99
  1. 100

Câu 3. Điền dấu[, =] thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30

  1. <
  1. >
  1. =
  1. +

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 35 = 65

  1. 90
  1. 35
  1. 100
  1. 30

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ chiều hay … giờ

  1. 12
  1. 13
  1. 14
  1. 15

Câu 6.

Hình trên có bao nhiêu hình tam giác?

  1. 1 tam giác
  1. 2 tam giác
  1. 3 tam giác
  1. 4 tam giác

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a, 26 + 29

b, 45 + 38

c, 41 - 27

d, 60 – 16

Câu 8. Tìm x:

  1. x + 27 = 45
  1. x - 27 = 45
  1. 45 - x = 27
  1. 25 + x = 18 + 52

Câu 9. Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa?

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án [Cơ bản - Đề 4]

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 [cơ bản - Đề 5]

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Phép tính nào sau đây là đúng?

  1. 17 – 5 = 22
  1. 18 – 5 = 23
  1. 19 – 5 = 15
  1. 16 – 5 = 11

Câu 2. Tìm x, biết: x – 13 = 20

  1. x = 7
  1. x = 33
  1. x = 13
  1. x = 23

Câu 3. Tính: 20 kg + 15 kg = ?

  1. 15 kg
  1. 25 kg
  1. 35 kg
  1. 45 kg

Câu 4. Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là

  1. 86
  1. 74
  1. 38
  1. 84

II. TỰ LUẬN:

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

  1. 52 + 46 = ……
  1. 36 + 24 = ……
  1. 34 – 12 = ……
  1. 94 – 37 = ……

Câu 2. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên;

+ Có ……. hình tứ giác

+ Có ……. hình tam giác

Câu 3. Điền dấu >, ,

Chủ Đề