Ý nghĩa của từ khóa: destined
English | Vietnamese |
destined
|
* tính từ
- đã đựơc định trước, đã đựơc định sẵn - [+for] trên đường đi tới [nơi nào đó] |
English | Vietnamese |
destined
|
bọn chúng sớm muộn ; dành ; mang định mệnh ; mệnh ; sinh ra ; số mệnh của ; số phận của ; số phận ; sứ mệnh của ; được người chỉ định ; được định ; định sẵn ;
|
destined
|
bọn chúng sớm muộn ; chê ; dành ; mang định mệnh ; sinh ra ; số mệnh của ; số phận của ; số phận ; sứ mệnh của ; được người chỉ định ; được định ; định sẵn ;
|
English | English |
destined; bound
|
headed or intending to head in a certain direction; often used as a combining form as in `college-bound students'
|
English | Vietnamese |
destination
|
* danh từ
- nơi gửi tới, nơi đưa tới, nơi đi tới - sự dự định; mục đích dự định |
destine
|
* ngoại động từ
- dành cho, để riêng cho =to be destined for some purpose+ để dành riêng cho một mục đích nào đó - định, dự định =his father destined him for the army+ cha nó dự định cho nó đi bộ đội =an undertaking destined to fall from the outset+ một công việc chắc chắn bị thất bại ngay từ đầu - đi đến =we are destined for Haiphong+ chúng tôi đi Hải phòng |
destined
|
* tính từ
- đã đựơc định trước, đã đựơc định sẵn - [+for] trên đường đi tới [nơi nào đó] |