Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội từ năm 2019 - 2021
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nội vụ Hà Nội từ năm 2019 - 2021
Ngành/ Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Theo điểm thi THPT QG | Theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT [đợt 1] | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT [đợt 1] | |
Quản trị nhân lực | 19,8 [A00, A01, D01] 21,5 [C00] | 25 [A00, A01, D01] | A00, A01, D01: 20,5 C00: 22,5 | A00, A01, D01: 26,5 C00: 28,5 | A00, A01, D01: 24,0 C00: 28,0 | |
Quản trị văn phòng | 19,5 [D01] 21,5 [C00] 22,5 [C19, C20] | 24,5 [D01, D14, D15] | D01: 20 C0: 22 C19: 23 C20: 23 | D01, D14, D15: 25,25 C00: 27.25 | D01: 23,75 C00: 25,75 C14: 26,75 C20: 26,75 | |
Luật [Chuyên ngành Thanh Tra] | 19,5 [A00, A01, D01] 21,5 [C00] | 25,25 | A00, A01, D01: 18 C00: 20 | A00, A01, D01: 25,5 C00: 27,5 | A00, A01, D01: 23,5 C00: 25,5 | |
Quản lý văn hóa [Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch] | 16 [D01, D15] 18 [C00] 19 [C20] | 19 [D01] 19 [D15] 21 [C00] 22 [C20] | D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 | D01, D15: 18 C00: 20 C20: 21 | D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 | |
Thông tin - thư viện | 15 [A10, D01] 17 [C00] 18 [C20] | 18 [A10, D01] 20 [C00] 21 [C20] | A01: 15 D01: 15 C00: 17 C20: 18 | A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 | A01, D01: 15,5 C00: 17,5 C20: 18,5 | |
Quản lý nhà nước | 16 [A01, D01] 18 [C00, C01] | 21 [A01, D01] 23 [C00, C01] | A01, D01: 17 C00: 19 C20: 20 | A01, D01: 18 C00: 20 | A01, D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 | |
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế | 16 [A00, A01, D01] | 21 [A00, A01, D01] | ||||
Chuyên ngành Quản lý tài chính công | 16 [A00, A01, D01] | 21 [A00, A01, D01] | ||||
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo | 16 [A10, D01] 18 [C00] 19 [C20] | 21 [A10, D01] 23 [C00] 24 [C20] | ||||
CN Thanh tra | 19,5 [A00, A01, D01] 21,5 [C00] | 25,25 | ||||
Chính trị học | 15 [A10, D01] 17 [C00] 18 [C20] | 18 [A10, D01] 20 [C00] 21 [C20] | A01: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 | D01: 15,5 C00: 17,5 C14. C20: 18,5 | |
Chuyên ngành Chính sách công | 15 [A10, D01] 17 [C00] 18 [C20] | 18 [A10, D01] 20 [C00] 21 [C20] | ||||
Lưu trữ học | 15 [D01, D15] 17 [C00] 18 [C20] | 18 [D01, D15] 20 [C00] 21 [C20] | D01: 14,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 | D01: 18 C00: 20 C19: 21 C20: 21 | D01: 15,5 C00: 17,5 C19, C20: 18,5 | |
Hệ thống thông tin | 15 [A00, A01, D01, D02] | 18 [A00, A01, D01, D02] | A00, A01, D01, D90: 15 | A00, A01, D01, D90: 18 | 15,0 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 18 [A00, D01] 20 [C00] 21 [C20] | 18 [A00, D01] 20 [C00] 21 [C20] | A00: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | A00, D01: 18 C00: 20 C20: 21 | A00: 16,0 C00: 18,0 C19: 19,0 C20: 19,0 | |
Văn hóa học - CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền thông | 18 [D01, D15] 20 [C00] 21 [C20] | 23 [D01, D15] 25 [C00] 26 [C20] | D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 | D01: 20,8 D15: 20,8 C00: 22,8 C20: 23,8 | D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 | |
Kinh tế | 20,5 | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 | |||||
Ngôn ngữ Anh | 22,5 [Tiếng Anh hệ số 2] |
B. Thông tin tuyển sinh 2021 [Cơ sở Hà Nội]
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Tuyển sinh đợt 1
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo quy trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển các đợt bổ sung [nếu có]:
+ Phiếu xét tuyển [Mẫu 01- ĐKXT kèm theo];
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT [bản sao có chứng thực];
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời [bản sao có chứng thực];
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có];
b. Xét tuyển theo phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Phiếu xét tuyển [Mẫu 02 - ĐKXT kèm theo];
- Học bạ THPT [bản sao có chứng thực];
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời [bản sao có chứng thực];
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có];
c. Xét tuyển theo phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo].
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT [phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo].
+ Phiếu xét tuyển [Mẫu 03-ĐKTT kèm theo].
+ Giấy CNTN THPT tạm thời [bản sao có chứng thực].
+ Giấy chứng nhận đạt giải [bản sao có chứng thực].
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT [lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12] và đã tốt nghiệp THPT
+ Phiếu xét tuyển [Mẫu 04-ĐKTT kèm theo].
+ Giấy CNTN THPT tạm thời [bản sao có chứng thực].
+ Học bạ THPT [bản sao có chứng thực].
3. Đối tượng tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2018 đến năm 2021;
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT [lớp 12];
- Phương thức 3: xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường [trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT].
- Xét theo kết quả học tập THPT:
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở lại đây;
+ Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên [không có môn học nào dưới 5.0 điểm].
- Xét tuyển thẳng:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2021;
+ Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Trường. Cụ thể:
[+] Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia [năm học 2020-2021] hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học
kỹ thuật cấp quốc gia [năm học 2020-2021] dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
và đã tốt nghiệp THPT;
[+] Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh [năm học 2020-2021] hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh [năm học 2020-2021] và đã tốt nghiệp THPT;
[+] Thí sinh là học sinh giỏi ở THPT [lớp 10, lớp 11, lớp 12] và đã tốt nghiệp THPT.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 360.000đ/tín chỉ [riêng ngành Hệ thống thông tin: 395.000đ/tín chỉ].
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu [dự kiến] | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, C00, D01 | A01, A00, D01 | 180 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C00, C14, C20, D01 | C00, D01, D14, D15 | 160 |
Luật [Chuyên ngành Thanh tra] | 7380101 [7380101-01] | A00, A01, C00, D01 | A00, A01, D01 | 170 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A01, C00, C20, D01 | A01, C00, D01 | 220 |
Chính trị học [Chuyên ngành Chính sách công] | 7310201 [7310201-01] | A10, C00, C20, D01 | A10, C00, C20, D01 | 60 |
Lưu trữ học [Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ] | 7320303 [7320303-01] | C00, C20, C19, D01 | C00, C20, C19, D01 | 80 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15 [Môn chính: Tiếng Anh] | D01, D14, D15 [Môn chính: Tiếng Anh] | 50 |
Quản lý văn hóa [Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch] | 7229042 [7229042-01] | C00, C20, D01, D15 | C00, C20, D01, D15 | 60 |
Văn hóa học [Chuyên ngành Văn hóa Du lịch] [Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông] | 7229040 [7229040-01] [7229040-02] | C00, C20, D01, D15 | C00, C20, D01, D15 | 270 |
Thông tin - thư viện [Chuyên ngành Quản trị thông tin] | 7320201 [7320201-01] | A10, C00, C20, D01 | A10, C00, C20, D01 | 50 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | A00, C00, C19, C20 | A00, C00, C19, C20 | 60 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, A10, D01 | A00, A01, A10, D01 | 80 |
C. Thông tin tuyển sinh năm 2020 [Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh]
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1:
+ Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt bổ sung [nếu có]: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Đợt bổ sung [nếu có]:
[+] Phiếu đăng ký xét tuyển.
[+] Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT [bản sao có chứng thực].
[+] Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [bản sao có chứng thực].
[+] Các giấy tờ ưu tiên [nếu có].
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển.
+ Học bạ THPT [bản sao có chứng thực].
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [bản sao có chứng thực].
+ Các giấy tờ ưu tiên [nếu có].
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12].
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Tốt nghiệp THPT.
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường [công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT].
- Xét theo kết quả học tập THPT:
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở lại đây.
+ Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Xét tuyển thẳng:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2020.
+ Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của trường, cụ thể:
[+] Ngành Quản trị văn phòng, Luật, Quản lý nhà nước, Lưu trữ học [bao gồm chuyên ngành Văn thư lưu trữ]:
[+] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia dành cho học sinh THPT do Bộ GD&ĐT tổ chức và đã tốt nghiệp THPT.
[+] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT.
[+] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT [lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12] và đã tốt nghiệp THPT.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội [cơ sở Tp.HCM] là 329.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Luật | 7380101HCM | A00; A01; C00; D01 | 35 |
Quản trị văn phòng | 7340406HCM | A01; C00; D01; D15 | 25 |
Quản lý nhà nước | 7310205HCM | A00; C00; D01; D15 | 100 |
Lưu trữ học | 7320303HCM | C00; C03; C19; D14 | 40 |
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của rường Đại học Nội vụ Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 mới nhất
Xét tuyển học bạ trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm học 2021- 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2019
Dự kiến mức học phí năm học 2023 trường Đại học Nội Vụ
Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022
Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021
Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021
Thông báo chương trình học bổng thạc sĩ tại Cộng hòa Ý năm 2022
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tham gia chương trình trao đổi giảng viên, nhân viên tại Đại học Messina [Cộng hòa Ý]
Chương trình tiếp nhận tình nguyện viên Anh ngữ trực tuyến của Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Việt Nam tại trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Chương trình "Thực tập hưởng lương tại Cộng hòa Ý – Hè 2022"
Thông báo chương trình trao đổi sinh viên giữa Trường Đại học Nội vụ Hà Nội và Trường Đại học Niagara [Hoa Kỳ] năm 2022
Đại học Nội vụ Hà Nội thêm phương thức tuyển sinh năm 2022
Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022