Điểm chuẩn đại học nội vụ hà nội 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội từ năm 2019 - 2021 

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nội vụ Hà Nội từ năm 2019 - 2021

Ngành/ Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Theo điểm thi THPT QG

Theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT [đợt 1]

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT [đợt 1]

Quản trị nhân lực

19,8 [A00, A01, D01]

21,5 [C00]

25 [A00, A01, D01]

A00, A01, D01: 20,5

C00: 22,5

A00, A01, D01: 26,5

C00: 28,5

A00, A01, D01: 24,0

C00: 28,0

Quản trị văn phòng

19,5 [D01]

21,5 [C00]

22,5 [C19, C20]

24,5 [D01, D14, D15]

D01: 20

C0: 22

C19: 23

C20: 23

D01, D14, D15: 25,25

C00: 27.25

D01: 23,75

C00: 25,75

C14: 26,75

C20: 26,75

Luật

[Chuyên ngành Thanh Tra]

19,5 [A00, A01, D01]

21,5 [C00]

25,25

A00, A01, D01: 18

C00: 20

A00, A01, D01: 25,5

C00: 27,5

A00, A01, D01: 23,5

C00: 25,5

Quản lý văn hóa

[Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch]

16 [D01, D15]

18 [C00]

19 [C20]

19 [D01]

19 [D15]

21 [C00]

22 [C20]

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01, D15: 18

C00: 20

C20: 21

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

Thông tin - thư viện

15 [A10, D01]

17 [C00]

18 [C20]

18 [A10, D01]

20 [C00]

21 [C20]

A01: 15

D01: 15

C00: 17

C20: 18

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A01, D01: 15,5

C00: 17,5

C20: 18,5

Quản lý nhà nước

16 [A01, D01]

18 [C00, C01]

21 [A01, D01]

23 [C00, C01]

A01, D01: 17

C00: 19

C20: 20

A01, D01: 18

C00: 20

A01, D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế

16 [A00, A01, D01]

21 [A00, A01, D01]

Chuyên ngành Quản lý tài chính công

16 [A00, A01, D01]

21 [A00, A01, D01]

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo

16 [A10, D01]

18 [C00]

19 [C20]

21 [A10, D01]

23 [C00]

24 [C20]

CN Thanh tra

19,5 [A00, A01, D01]

21,5 [C00]

25,25

Chính trị học

15 [A10, D01]

17 [C00]

18 [C20]

18 [A10, D01]

20 [C00]

21 [C20]

A01: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C14. C20: 18,5

Chuyên ngành Chính sách công

15 [A10, D01]

17 [C00]

18 [C20]

18 [A10, D01]

20 [C00]

21 [C20]

Lưu trữ học

15 [D01, D15]

17 [C00]

18 [C20]

18 [D01, D15]

20 [C00]

21 [C20]

D01: 14,5

C00: 16,5

C19: 17,5

C20: 17,5

D01: 18

C00: 20

C19: 21

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C19, C20: 18,5

Hệ thống thông tin

15 [A00, A01, D01, D02]

18 [A00, A01, D01, D02]

A00, A01, D01, D90: 15

A00, A01, D01, D90: 18

15,0

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

18 [A00, D01]

20 [C00]

21 [C20]

18 [A00, D01]

20 [C00]

21 [C20]

A00: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A00, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A00: 16,0

C00: 18,0

C19: 19,0

C20: 19,0

Văn hóa học

- CN Văn hóa du lịch

- CN Văn hóa truyền thông

18 [D01, D15]

20 [C00]

21 [C20]

23 [D01, D15]

25 [C00]

26 [C20]

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01: 20,8

D15: 20,8

C00: 22,8

C20: 23,8

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

Kinh tế

20,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

Ngôn ngữ Anh

22,5 [Tiếng Anh hệ số 2]

B. Thông tin tuyển sinh 2021 [Cơ sở Hà Nội] 

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Tuyển sinh đợt 1

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo quy trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển các đợt bổ sung [nếu có]:

+ Phiếu xét tuyển [Mẫu 01- ĐKXT kèm theo];

+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT [bản sao có chứng thực];

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời [bản sao có chứng thực];

+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có];

b. Xét tuyển theo phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

- Phiếu xét tuyển [Mẫu 02 - ĐKXT kèm theo];

- Học bạ THPT [bản sao có chứng thực];

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời [bản sao có chứng thực];

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có];

c. Xét tuyển theo phương thức 3: Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo].

- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT [phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo].

+ Phiếu xét tuyển [Mẫu 03-ĐKTT kèm theo].

+ Giấy CNTN THPT tạm thời [bản sao có chứng thực].

+ Giấy chứng nhận đạt giải [bản sao có chứng thực].

- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT [lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12] và đã tốt nghiệp THPT

+ Phiếu xét tuyển [Mẫu 04-ĐKTT kèm theo].

+ Giấy CNTN THPT tạm thời [bản sao có chứng thực].

+ Học bạ THPT [bản sao có chứng thực].

3. Đối tượng tuyển sinh

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước;

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2018 đến năm 2021;

- Xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;

- Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT [lớp 12];

- Phương thức 3: xét tuyển thẳng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

+ Tốt nghiệp THPT;

+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường [trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT].

- Xét theo kết quả học tập THPT:

+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở lại đây;

+ Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên [không có môn học nào dưới 5.0 điểm].

- Xét tuyển thẳng:

+ Tốt nghiệp THPT năm 2021;

+ Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Trường. Cụ thể:

[+] Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia [năm học 2020-2021] hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia [năm học 2020-2021] dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
và đã tốt nghiệp THPT;

[+] Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh [năm học 2020-2021] hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh [năm học 2020-2021] và đã tốt nghiệp THPT;

[+] Thí sinh là học sinh giỏi ở THPT [lớp 10, lớp 11, lớp 12] và đã tốt nghiệp THPT.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 360.000đ/tín chỉ [riêng ngành Hệ thống thông tin: 395.000đ/tín chỉ].

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu [dự kiến]

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, C00, D01

A01, A00, D01

180

Quản trị văn phòng

7340406

C00, C14, C20, D01

C00, D01, D14, D15

160

Luật

[Chuyên ngành Thanh tra]

7380101

[7380101-01]

A00, A01, C00, D01

A00, A01, D01

170

Quản lý nhà nước

7310205

A01, C00, C20, D01

A01, C00, D01

220

Chính trị học

[Chuyên ngành Chính sách công]

7310201

[7310201-01]

A10, C00, C20, D01

A10, C00, C20, D01

60

Lưu trữ học

[Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ]

7320303

[7320303-01]

C00, C20, C19, D01

C00, C20, C19, D01

80

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15

[Môn chính: Tiếng Anh]

D01, D14, D15

[Môn chính: Tiếng Anh]

50

Quản lý văn hóa

[Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch]

7229042

[7229042-01]

C00, C20, D01, D15

C00, C20, D01, D15

60

Văn hóa học

[Chuyên ngành Văn hóa Du lịch]

[Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông]

7229040

[7229040-01]

[7229040-02]

C00, C20, D01, D15

C00, C20, D01, D15

270

Thông tin - thư viện

[Chuyên ngành Quản trị thông tin]

7320201

[7320201-01]

A10, C00, C20, D01

A10, C00, C20, D01

50

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7310202

A00, C00, C19, C20

A00, C00, C19, C20

60

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, A10, D01

A00, A01, A10, D01

80

C. Thông tin tuyển sinh năm 2020 [Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh]

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Đợt 1:

+ Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Các đợt bổ sung [nếu có]: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website của trường.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

+ Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Đợt bổ sung [nếu có]:

[+] Phiếu đăng ký xét tuyển.

[+] Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT [bản sao có chứng thực].

[+] Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [bản sao có chứng thực].

[+] Các giấy tờ ưu tiên [nếu có].

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: 

+ Phiếu đăng ký xét tuyển.

+ Học bạ THPT [bản sao có chứng thực].

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [bản sao có chứng thực].

+ Các giấy tờ ưu tiên [nếu có].

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12].

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

+ Tốt nghiệp THPT.

+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường [công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT].

- Xét theo kết quả học tập THPT:

+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở lại đây.

+ Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.

- Xét tuyển thẳng:

+ Tốt nghiệp THPT năm 2020.

+ Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của trường, cụ thể:

[+] Ngành Quản trị văn phòng, Luật, Quản lý nhà nước, Lưu trữ học [bao gồm chuyên ngành Văn thư lưu trữ]:

[+] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia dành cho học sinh THPT do Bộ GD&ĐT tổ chức và đã tốt nghiệp THPT.

[+] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT.

[+] Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT [lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12] và đã tốt nghiệp THPT.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Học phí  trường Đại học Nội vụ Hà Nội [cơ sở Tp.HCM] là 329.000 đồng/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Luật

7380101HCM

A00; A01; C00; D01

35

Quản trị văn phòng

7340406HCM

A01; C00; D01; D15

25

Quản lý nhà nước

7310205HCM

A00; C00; D01; D15

100

Lưu trữ học

7320303HCM

C00; C03; C19; D14

40

Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của rường Đại học Nội vụ Hà Nội:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 mới nhất

Xét tuyển học bạ trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm học 2021- 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2019

Dự kiến mức học phí năm học 2023 trường Đại học Nội Vụ

Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022

Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021

Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2020

Ngành đào tạo và chỉ tiêu trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021

Thông báo chương trình học bổng thạc sĩ tại Cộng hòa Ý năm 2022

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tham gia chương trình trao đổi giảng viên, nhân viên tại Đại học Messina [Cộng hòa Ý]

Chương trình tiếp nhận tình nguyện viên Anh ngữ trực tuyến của Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Việt Nam tại trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Chương trình "Thực tập hưởng lương tại Cộng hòa Ý – Hè 2022"

Thông báo chương trình trao đổi sinh viên giữa Trường Đại học Nội vụ Hà Nội và Trường Đại học Niagara [Hoa Kỳ] năm 2022

Đại học Nội vụ Hà Nội thêm phương thức tuyển sinh năm 2022

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022

Chủ Đề