Điểm chuẩn Đại học Y Cần Thơ 2021

Đại học Y dược Cần Thơ là một trong những ngôi trường hàng đầu tại Việt Nam đào tạo về khối ngành y dược. Chính vì vậy, trong mỗi mùa tuyển sinh trường luôn thu hút được đông đảo thí sinh. Mỗi mùa tuyển sinh nữa lại đến, các em học sinh chắc chắn quan tâm đến điểm chuẩn của trường qua các năm. Hãy cùng theo chân luyenthidaminh.vn để tổng hợp và cập nhật điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ mới nhất, nhanh nhất nhé!

Mục lục:

  • Giới thiệu trường Đại học Y dược Cần Thơ
  • Thông tin tuyển sinh năm 2021
  • Học phí Trường Đại học Y dược Cần Thơ
  • Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ 2021
  • Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ năm 2020
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2019
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2018
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2017
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2016
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2015
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2014
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2013

Giới thiệu trường Đại học Y dược Cần Thơ

Y dược Cần Thơ là trường đại học Công lập trực thuộc Bộ Y Tế duy nhất tại Đồng bằng sông Cửu Long. Trường Đại học Y dược Cần Thơ có sứ mạng đào tạo nguồn lực y tế trình độ đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và khoa học công nghệ; bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho nhân dân Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.

Trường Đại học Y dược Cần Thơ

Tầm nhìn của trường là phát triển Trường Đại học Y dược Cần Thơ thành trường Đại học Khoa học Sức khỏe định hướng ứng dụng, là trường đại học trọng điểm với các chương trình đào tạo tiên tiến xuất sắc, hội nhập và Bệnh viên Trường hiện đại, kỹ thuật cao.

  • Mã trường:
  • Địa chỉ: Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: 0292.3739.730

Thông tin tuyển sinh năm 2021

Năm 2021, Trường Đại học Y dược Cần Thơ tổ chức tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 với kết quả 3 môn Toán, Hóa, Sinh [khối B00]. Trường cũng quy định rõ xét tuyển: Thí sinh đồng điểm xét tuyển sẽ ưu tiên điểm môn Toán, Thí sinh người nước ngoài xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT và kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt, Ngành Y khoa [ngành hiếm]: Thí sinh muốn học ngành này phải đăng ký xét tuyển, tất cả thí sinh trúng tuyển đều thuộc diện đặt hàng và phải có Quyết định cử đi học của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Ngoài ra, nhà trường còn sử dụng hình thức tuyển sinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, cụ thể như sau:

Đối tượng xét tuyển thẳng: Đại học Y dược Cần Thơ chỉ tuyển thẳng ngành Dược học với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Hóa học. Các ngành còn lại chỉ tuyển thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Sinh học và đã tốt nghiệp THPT. Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng nộp hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng cần làm 01 bộ hồ sơ gửi về Sở GD&ĐT tỉnh trước ngày 30/5/2021.

Đối tượng ưu tiên xét tuyển:

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào trường. Thí sinh có môn thi chọn HSG quốc gia trùng môn thi khối B [Toán, Hóa, Sinh] và đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT có 3 môn xét tuyển của trường và đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định được ưu tiên xét tuyển đợt 1 vào chuyên ngành đăng ký.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển về sở GD&ĐT trước ngày 30/5/2021.

Phương thức xét tuyển:

  • Trường xét tuyển theo hình thức đại trà và theo nhu cầu xã hội [đặt hàng].
  • Trường xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của 3 môn Toán, Hóa, Sinh. Tiêu chí phụ là điểm môn Toán
  • Riêng hệ liên thông chính quy theo hình thức xét tuyển, với 3 hình thức: Kết quả thi THPT, điểm học bạ lớp 12, điểm học bạ và điểm trung cấp, cao đẳng.
  • Ngoài ra, tất cả thí sinh trúng tuyển Y khoa phục vụ ngành hiếm phải có quyết định cử đi đào tạo của UBND tỉnh, thành phố; tỉnh, thành phố cam kết hỗ trợ kinh phí đào tạo thể hiện trong quyết định cử đi học.
  • Thí sinh trúng tuyển bất cứ ngành đào tạo nào của trường cũng sẽ không được xét tuyển diện địa chỉ sử dụng của địa phương.

Hồ sơ ưu tiên xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển [ghi theo mẫu tại phụ lục số 5, công văn số 1444/BGDĐT-GDĐH ngày 14/4/2021].
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia.

Điểm mới trong tuyển sinh năm 2021:

  • Có thêm ngành Kỹ thuật Hình ảnh y học [tuyển 30 sinh viên], trong khi chỉ tiêu tuyển sinh ngành Y học dự phòng giảm còn khoảng 40 chỉ tiêu.
  • Trường ngưng tuyển sinh hệ vừa làm vừa học và chuyển sang tuyển sinh các ngành đào tạo hệ liên thông chính quy.

Chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2021 hệ đào tạo chính quy:

Năm 2021, trường Đại học Y dược Cần Thơ tuyển sinh 1920 chỉ tiêu ở các ngành đào tạo hệ đại học chính quy, cụ thể như sau:

STTMã ngànhNgành họcChỉ tiêu xét tuyển đợt 1Tổ hợp môn xét tuyển

Tổng

Xét KQ thi THPTDự bị dân tộcĐào tạo theo đặt hàngTổ

Hợp

Môn

17720101Y khoa39723380B00800
7720101HY khoa [ngành hiếm]110B00110
27720110Y học dự phòng18230B0050
37720115Y học cổ truyền56410B0070
47720201Dược học129625B00160
57720301Điều dưỡng45510B0060
67720302Hộ sinh35510B0050
77720501Răng hàm mặt119625B00150
87720601Kĩ thuật Xét nghiệm y học73710B0090
97720602Kỹ thuật Hình ảnh y học30B0030
107720701Y tế công cộng30B0030
Tổng cộng1042585001.600

Học phí Trường Đại học Y dược Cần Thơ

Mức học phí trung bình theo chương trình đại trà là 24,600,000 đồng/năm . Đây là mức học phí tham khảo năm 2020-2021. Mức này có thể thay đổi qua các năm và khác nhau tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký.

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ 2021

Ngày 16.9, Đại học Y dược Cần Thơ công bố điểm chuẩn xét tuyển năm học 2021-2022. Theo đánh giá, phổ điểm năm nay có biến động theo hướng tăng so với năm ngoái nhưng không đáng kể. Cụ thể, ngành Y khoa của Đại học Y dược Cần Thơ lấy điểm chuẩn cao nhất là 27, trong khi đó, điểm sàn thấp nhất là 19, của ngành Y tế công cộng.

Năm nay, cùng một ngành học, điểm trúng tuyển đại trà của Đại học Y dược Cần Thơ cao hơn so với ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội một điểm. Về chỉ tiêu, Đại học Y dược Cần Thơ tuyển 1.600 sinh viên trên cả nước, chủ yếu là xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Trong đề án tuyển sinh bổ sung, có 50 chỉ tiêu cho thí sinh diện đặc cách tốt nghiệp, phương thức xét tuyển là kết quả học tập năm lớp 12 đối với 3 môn Toán, Hóa, Sinh.

Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2021 chi tiết dưới bảng sau

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn [hệ đại trà]Điểm chuẩn [theo nhu cầu xã hội]
17720101Y khoaB0027.0026.00
27720115Y học cổ truyềnB0025.6524.65
37720501Răng hàm mặtB0026,7525,75
47720110Y học dự phòngB0024.9523.95
57720201Dược họcB0026,025,0
67720301Điều dưỡngB0024,923.
77720701Y tế công cộngB002019
87720601Kỹ thuật xét nghiệmB0025,524,5
97720302Hộ sinhB0024.723.7
107720101HY khoa phục vụ ngành hiếmB0025.00

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ năm 2020

Trường Đại học Y dược Cần Thơ công bố điểm chuẩn 2019 theo 2 hệ đại trà và nhu cầu xã hội. Điểm trúng tuyển theo hệ đại trà cao hơn 1 so với điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội. Điểm trúng tuyển theo nhu cầu xã hội là diện thí sinh được các tỉnh, đơn vị đặt hàng đào tạo với trường. Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ cụ thể của 9 ngành đào tạo:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn [hệ đại trà]Điểm chuẩn [theo nhu cầu xã hội]
17720101Y khoaB0026,9525,95
27720115Y học cổ truyềnB0025,224,2
37720501Răng hàm mặtB0026,7525,75
47720110Y học dự phòngB0023,422,4
57720201Dược họcB0026,125,1
67720301Điều dưỡngB0024,323,3
77720701Y tế công cộngB001918
87720601Kỹ thuật xét nghiệmB0025,224,2
97720302Hộ sinhB002221

Lưu ý: Điểm chuẩn là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có. Năm 2020 trường Đại học Y dược Cần thơ tuyển sinh 1.350 chỉ tiêu, trong đó xét tuyển đợt 1 dành tối thiểu 85% chỉ tiêu cho khu vực ĐBSCL.

>>>XEM THÊM:

  • Tổng hợp điểm chuẩn xét tuyển Đại học Bách Khoa TPHCM
  • Tổng hợp điểm chuẩn đại học Nội Vụ qua các năm

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2019

Năm 2019, điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ đã tăng mạnh so với năm 2018. Theo đó, ngành Y khoa vẫn là ngành có điểm chuẩn cao nhất trường với số điểm 24,3. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là ngành Răng hàm mặt với 24,15. Thấp nhất là ngành Y tế công cộng với số điểm 18.

Dưới đây là bảng điểm cụ thể của từng ngành mà trường Y dược Cần Thơ đăng ký tuyển sinh:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17720101Y khoaB0024,3
27720115Y học cổ truyềnB0022,25
37720501Răng hàm mặtB0024,15
47720110Y học dự phòngB0020,25
57720201Dược họcB0023,55
67720301Điều dưỡngB0021,25
77720601Kỹ thuật xét nghiệmB0022,5
97720701Y tế công cộngB0018

Theo đó, điểm chuẩn là tổng 3 môn Toán, Hóa, Sinh làm tròn tới hai chữ số thập phân. Điểm được tính theo ưu tiên khu vực cách nhau 0,25 điểm. Ưu tiên đối tượng: 01, 02, 03, 04 là 2 điểm; 05, 06, 07 là 1 điểm.

Hy vọng với những thông tin hữu ích ở trên, đặc biệt điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ qua các năm gần đây, các sĩ tử đã có thêm nhiều thông tin để lựa chọn ngôi trường phù hợp để theo đuổi ước mơ ngành y dược của mình nhé. Chúc các em 2k3 có một mùa thi vượt vũ môn thành công, đạt được ước mơ.

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1Chương trình đào tạo đại trà
27140202Giáo dục Tiểu họcA00, C01, D01, D0319.75
37140204Giáo dục Công dânC00, C19, D14, D1521.5
47140206Giáo dục Thể chấtT00, T0117.75
57140209Sư phạm Toán họcA00, A01, D07, D0820.75
67140210Sư phạm Tin họcA00, A01, D01, D0717.25
77140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A02, D2918.75
87140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, D07, D2419.75
97140213Sư phạm Sinh họcB00, D0817
107140217Sư phạm Ngữ vănC00, D14, D1522.25
117140218Sư phạm Lịch sửC00, D14, D6421
127140219Sư phạm Địa lýC00, C04, D15, D4421.25
137140231Sư phạm tiếng AnhD01, D14, D1521.75
147140233Sư phạm tiếng PhápD01, D03, D14, D6417
157220201Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch biên dịch tiếng AnhD01, D14, D1521.25
167220203Ngôn ngữ PhápD01, D03, D14, D6416.25
177229001Triết họcC00, C19, D14, D1519.25
187229030Văn họcC00, D14, D1518.5
197310101Kinh tếA00, A01, C02, D0119
207310201Chính trị họcC00, C19, D14, D1520.25
217310301Xã hội họcA01, C00, C19, D0120.25
227310630Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịchC00, D01, D14, D1521
237320201Thông tin thư việnA01, D01, D03, D2915
247340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C02, D0120
257340115MarketingA00, A01, C02, D0119.75
267340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, C02, D0120.25
277340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, C02, D0119.25
287340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C02, D0119.25
297340301Kế toánA00, A01, C02, D0119.5
307340302Kiểm toánA00, A01, C02, D0118.5
317380101Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp.A00, C00, D01, D0320.75
327420101Sinh học, 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh vật học.B00, D0814
337420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D07, D0818.25
347420203Sinh học ứng dụngA00, A01, B00, D0814.25
357440112Hóa họcA00, B00, D0715.5
367440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0714.25
377460112Toán ứng dụngA00, A01, B0015.25
387480101Khoa học máy tínhA00, A0115.75
397480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0115.75
407480103Kỹ thuật phần mềmA00, A0117.75
417480104Hệ thống thông tinA00, A0115
427480106Kỹ thuật máy tínhA00, A0115.25
437480201Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụngA00, A0118.25
447510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, B00, D0717.25
457510601Quản lý công nghiệpA00, A01, D0117.5
467520103Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông.A00, A0117.5
477520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A0117
487520201Kỹ thuật điệnA00, A01, D0716.5
497520207Kỹ thuật điện tử viễn thôngA00, A0115
507520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00, A0116.5
517520309Kỹ thuật vật liệuA00, A01, B00, D0714
527520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0714
537520401Vật lý kỹ thuậtA00, A01, A0214
547540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0718.75
557540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A01, B00, D0714.25
567540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00, A01, B00, D0716.75
577580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0116
587580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A0114
597580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A0114
607580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D0714
617620103Khoa học đấtA00, B00, D07, D0814
627620105Chăn nuôiA00, A02, B00, D0814.5
637620109Nông họcB00, D08, D0715.5
647620110Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng.A02, B00, D07, D0814.5
657620112Bảo vệ thực vậtB00, D07, D0816
667620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, B00, D07, D0814
677620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, C02, D0117.5
687620116Phát triển nông thônA00, A01, B00, D0714
697620205Lâm sinhA00, A01, B00, D0814
707620301Nuôi trồng thủy sảnA00, B00, D07, D0815.5
717620302Bệnh học thủy sảnA00, B00, D07, D0814
727620305Quản lý thủy sảnA00, B00, D07, D0814.5
737640101Thú y, 2 chuyên ngành: Thú y; Dược Thú y.A02, B00, D07, D0818
747720203Hóa dượcA00, B00, D0720
757810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C02, D0119.75
767850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0715.75
777850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, A01, C02, D0116.5
787850103Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0715.25
79Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An
807220201HNgôn ngữ AnhD01, D14, D1519
817310630HViệt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịchC00, D01, D14, D1519
827340101HQuản trị kinh doanhA00, A01, C02, D0117.5
837380101HLuật, Chuyên ngành Luật Hành chínhA00, C00, D01, D0318.75
847480201HCông nghệ thông tinA00, A0115
857580201HKỹ thuật xây dựngA00, A0114
867620102HKhuyến nôngA00, A01, B00, D0114
877620109HNông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệpB00, D07, D0814
887620114HKinh doanh nông nghiệpA00, A01, C02, D0114
897620115HKinh tế nông nghiệpA00, A01, C02, D0114.5
907620301HNuôi trồng thủy sảnA00, B00, D07, D0814
91Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao [Phương thức A]
927420201TCông nghệ sinh học [CTTT]A01, D07, D0815.5
937620301TNuôi trồng thủy sản [CTTT]A01, D07, D0815.5
947220201CNgôn ngữ Anh [CTCLC]D01, D14, D1516.5
957340120CKinh doanh quốc tế [CTCLC]A01, D01, D0717.75
967480201CCông nghệ thông tin [CTCLC]A01, D01, D0715
977510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC]A01, D07, D0815.5
987520201CKỹ thuật Điện [CTCLC]A01, D01, D0715.5
997540101CCông nghệ thực phẩm [CTCLC]A01, D07, D0815
1007340201CTài chính Ngân hàng [Chương trình chất lượng cao]A01, D01, D07
1017580201CKỹ thuật xây dựng [Chương trình chất lượng cao]A01, D01, D07

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcA00, D0122
27140202Giáo dục Tiểu họcC01, D03
37140204Giáo dục Công dânC0022.75
47140204Giáo dục Công dânC19, D14, D15
57140206Giáo dục Thể chấtT0017.75
67140206Giáo dục Thể chấtT01
77140209Sư phạm Toán họcA00, A0123.5
87140209Sư phạm Toán họcD07, D08
97140210Sư phạm Tin họcA00, A0116.5
107140210Sư phạm Tin họcD01, D07
117140211Sư phạm Vật lýA00, A0121.75
127140211Sư phạm Vật lýA02, D29
137140212Sư phạm Hoá họcA00, B0023.25
147140212Sư phạm Hoá họcD07, D24
157140213Sư phạm Sinh họcB0021
167140213Sư phạm Sinh họcD08
177140217Sư phạm Ngữ vănC0025
187140217Sư phạm Ngữ vănD14, D15
197140218Sư phạm Lịch sửC0023.75
207140218Sư phạm Lịch sửD14, D64
217140219Sư phạm Địa lýC0024
227140219Sư phạm Địa lýC04, D15, D44
237140231Sư phạm Tiếng AnhD0124.5
247140231Sư phạm Tiếng AnhD14, D15
257140233Sư phạm Tiếng PhápD03, D0116.25
267140233Sư phạm Tiếng PhápD14, D64
277220201Ngôn ngữ AnhD0123.5
287220201Ngôn ngữ AnhD14, D15
297220201HNgôn ngữ Anh [học tại Khu Hòa An]D0119.25
307220201HNgôn ngữ Anh [học tại Khu Hòa An]D14, D15
317220203Ngôn ngữ PhápD03, D0118
327220203Ngôn ngữ PhápD14, D64
337229001Triết họcC0021.5
347229001Triết họcC19, D14, D15
357229030Văn họcC0022.75
367229030Văn họcD14, D15
377310101Kinh tếA00, A01, D0121.25
387310101Kinh tếC02
397310201Chính trị họcC0023.5
407310201Chính trị họcC19, D14, D15
417310301Xã hội họcA01, C00, D0122.75
427310301Xã hội họcC19
437310630Việt Nam họcC00, D0124.5
447310630Việt Nam họcD14, D15
457310630HViệt Nam học [Học tại khu Hòa An]C00, D0121.25
467310630HViệt Nam học [Học tại khu Hòa An]D14, D15
477320201Thông tin thư việnA01, D0117.75
487320201Thông tin thư việnD03, D29
497340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0122.5
507340101Quản trị kinh doanhC02
517340101HQuản trị kinh doanh [Học tại khu Hòa An]A00, A01, D0118.5
527340101HQuản trị kinh doanh [Học tại khu Hòa An]C02
537340115MarketingA00, A01, D0122.25
547340115MarketingC02
557340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0122.25
567340120Kinh doanh quốc tếC02
577340120CKinh doanh quốc tế CTCLCA00, D0119
587340120CKinh doanh quốc tế CTCLCD07
597340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D0121.25
607340121Kinh doanh thương mạiC02
617340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D0121.75
627340201Tài chính Ngân hàngC02
637340301Kế toánA00, A01, D0122.75
647340301Kế toánC02
657340302Kiểm toánA00, A01, D0121
667340302Kiểm toánC02
677380101Luật25.25
687380101HLuật [Học tại khu Hòa An]23
697420101Sinh họcB0017.5
707420101Sinh họcD08
717420201Công nghệ sinh họcA00, B0022.75
727420201Công nghệ sinh họcD07, D08
737420201TCông nghệ sinh học CTTTA01, D07, D0817.5
747420203Sinh học ứng dụngA00, B0018.75
757420203Sinh học ứng dụngA01, D08
767440112Hoá họcA00, B0019.75
777440112Hoá họcD07
787440301Khoa học môi trườngA00, B0017
797440301Khoa học môi trườngD07
807460112Toán ứng dụngA0015.5
817460112Toán ứng dụngA01, B00
827480101Khoa học máy tínhA00, A0116.5
837480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0118.25
847480103Kỹ thuật phần mềmA00, A0120.5
857480104Hệ thống thông tinA00, A0116.5
867480106Kỹ thuật máy tínhA00, A0116.5
877480201Công nghệ thông tinA00, A0120.25
887480201CCông nghệ thông tin CTCLCA00, A0117.25
897480201CCông nghệ thông tin CTCLCD07
907480201HCông nghệ thông tin [Học tại khu Hòa An]A00, A0115.5
917510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B0021.25
927510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA01, D07
937510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học CTCLC
947510601Quản lý công nghiệpA00, A0118.75
957510601Quản lý công nghiệpD01
967520103Kỹ thuật cơ khí20.5
977520114Kỹ thuật cơ điện tử20.5
987520201Kỹ thuật điệnA00, A0120
997520201Kỹ thuật điệnD07
1007520207Kỹ thuật điện tử viễn thông18.25
1017520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá19
1027520309Kỹ thuật vật liệuA00, A0115.5
1037520309Kỹ thuật vật liệuB0, D07
1047520320Kỹ thuật môi trườngA00, B0016.5
1057520320Kỹ thuật môi trườngA01, D07
1067520401Vật lý kỹ thuậtA00, A0115.5
1077520401Vật lý kỹ thuậtA02
1087540101Công nghệ thực phẩmA0021.75
1097540101Công nghệ thực phẩmA01, B00, D07
1107540104Công nghệ sau thu hoạchA00, B0018
1117540104Công nghệ sau thu hoạchA01, D07
112754010519A0019
1137540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA01, B00, D07
1147580201Kỹ thuật xây dựng19.25
1157580201HKỹ thuật xây dựng [Học tại khu Hòa An]15.5
1167580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ15.5
1177580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18
1187580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A0115.5
1197580212Kỹ thuật tài nguyên nướcD07
1207620102HKhuyến nông [Học tại khu Hòa An]A00, A01, B0015.5
1217620102HKhuyến nông [Học tại khu Hòa An]D01
1227620103Khoa học đấtB0015.5
1237620103Khoa học đấtA00, D07,D08
1247620105Chăn nuôiA00, B0016.25
1257620105Chăn nuôiA02, D08
1267620109Nông họcB0020.25
1277620109Nông họcD07, D08
1287620109HNông học [Học tại khu Hòa An]B0015.5
1297620109HNông học [Học tại khu Hòa An]D07, D08
1307620110Khoa học cây trồngB0017.25
1317620110Khoa học cây trồngA02, D07, D08
1327620112Bảo vệ thực vậtB0020.75
1337620112Bảo vệ thực vậtD07, D08
1347620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanB0015.5
1357620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, D07, D08
1367620114HKinh doanh nông nghiệp [Học tại khu Hòa An]A00, A01, D0115.5
1377620114HKinh doanh nông nghiệp [Học tại khu Hòa An]C02
1387620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D0118.5
1397620115Kinh tế nông nghiệpC02
1407620115HKinh tế nông nghiệp [Học tại khu Hòa An]A00, A01, D0115.5
1417620115HKinh tế nông nghiệp [Học tại khu Hòa An]C02
1427620116Phát triển nông thônA00, A01, B0015.5
1437620116Phát triển nông thônD07
1447620205Lâm sinhA00, A01, B0015.5
1457620205Lâm sinhD08
1467620301Nuôi trồng thuỷ sảnB0017
1477620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, D07, D08
1487620301HNuôi trồng thủy sản [Học tại khu Hòa An]B0015.5
1497620301HNuôi trồng thủy sản [Học tại khu Hòa An]A00, D07, D08
1507620301TNuôi trồng thủy sản CTTTA01, D07, D0815.75
1517620302Bệnh học thủy sảnB0016.25
1527620302Bệnh học thủy sảnB00, D07, D08
1537620305Quản lý thủy sảnA00, B0015.5
1547620305Quản lý thủy sảnD07, D08
1557640101Thú yB0021.75
1567640101Thú yA02, D07, D08
1577720203Hoá dượcA00, B0024
1587720203Hoá dượcD07
1597720203Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D0122.5
1607720203Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC02
1617850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B0021
1627850101Quản lý tài nguyên và môi trườngD07
1637850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, A01, D0118.75
1647850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênC02
1657850103A00, A01, B00A00, A01, B0019
1667850103A00, A01, B00D07

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
17510401CCông nghệ kỹ thuật hoá học [Chương trình chất lượng cao]A01; D07; D08
27480201CCông nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao]A01; D01; D07
37340120CKinh doanh quốc tế [Chương trình chất lượng cao]A01; D01; D07
47620301TNuôi trồng thuỷ sản [chương trình tiên tiến]A01; D07; D08
57420201TCông nghệ sinh học [Chương trình tiên tiến]A01; D07; D08
67620301HNuôi trồng thuỷ sản [Đào tạo tại Khu Hòa An]B0015
77620115HKinh tế nông nghiệp [Đào tạo tại Khu Hòa An]A00; A01; D0115
87620114HKinh doanh nông nghiệp [Đào tạo tại Khu Hòa An]A00; A01; D0115
97620109HNông học [Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp]; Học tại khu Hòa An Tỉnh Hậu GiangB0015
107620102HKhuyến nông [Đào tạo tại Khu Hòa An]A00; A01; B0016
117580201HKỹ thuật công trình xây dựng [Đào tạo tại Khu Hòa An]A00; A0115.5
127480201HCông nghệ thông tin [Đào tạo tại Khu Hòa An]A00; A0117.25
137380101HLuật [Chuyên ngành Luật Hành chính]; Học tại khu Hòa An Tỉnh Hậu GiangA00; C00; D01; D0321.5
147340101HQuản trị kinh doanh [Đào tạo tại Khu Hòa An]A00; A01; D0117.5
157220201HNgôn ngữ Anh [Đào tạo tại Khu Hòa An]D0115
167220113HViệtNamhọc [Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch]; Học tại khu Hòa An Tỉnh Hậu GiangC00; D0118.5
177850103Quản lý đất đaiA00; A01; B0016
187850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D0115
197850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B0018.75
207320201Thông tin họcA01; D0115.5
217310301Xã hội họcA01; C00; D0118
227310201Chính trị họcC0020.75
237310101Kinh tếA00; A01; D0119.75
247220330Văn họcC0018.5
257220301Triết họcC0018.75
267220203Ngôn ngữ PhápD01; D0315
277220201Ngôn ngữ Anh [Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch Biên dịch tiếng Anh]D0119.5
287220113Việt Nam học [Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp]; Học tại khu Hòa An Tỉnh Hậu GiangC00; D0121.75
297640101Thú y [Có 2 chuyên ngành: Thú y; Dược thú y]B0020.15
307620305Quản lý nguồn lợi thủy sảnA00; B0017.75
317620302Bệnh học thủy sảnB0016
327620301Nuôi trồng thủy sảnB0015
337620205Lâm sinhA00; A01; B0017.25
347620116Phát triển nông thônA00; A01; B0015.75
357620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D0117.25
367620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanB0016.25
377620112Bảo vệ thực vậtB0018.25
387620110Khoa học cây trồng [Có 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng]B0015
397620109Nông họcB0018.5
407620105Chăn nuôiA00; B0019.25
417580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A0116
427580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0115
437580202Kỹ thuật công trình thủyA00; A0115
447580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A0120
457540105Công nghệ chế biến thủy sảnA0015
467540104Công nghệ sau thu hoạchA00; B0015
477540101Công nghệ thực phẩm*A0018
487520401Vật lý kỹ thuậtA00; A0117.5
497520320Kỹ thuật môi trườngA00; B0018.25
507520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01
517520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0118.5
527520214Kỹ thuật máy tínhA00; A0117
537520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A0117.5
547520201Kỹ thuật điện, điện tử [chuyên ngành Kỹ thuật điện]A00; A0120
557520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0119
567520103Kỹ thuật cơ khí [Có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông]A00; A0119
577510601Quản lý công nghiệpA00; A0117.75
587510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B0020.5
597480201Công nghệ thông tin [Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng]A00; A0119.25
607480104Hệ thống thông tinA00; A0117
617480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0118.75
627480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A0118
637480101Khoa học máy tínhA00; A0118
647460112Toán ứng dụngA0015
657440306Khoa học đấtB0015
667440301Khoa học môi trườngA00; B0018.25
677720403Hóa dượcA00; B00
687440112Hóa họcA00; B0021.5
697420203Sinh học ứng dụngA00; B0015
707420201Công nghệ sinh họcA00; B0021
717420101Sinh học [Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh vật học]B0018
727380101Luật [Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Thương Mại; Luật Tư Pháp]A00; C00; D01; D0323
737340302Kiểm toánA00; A01; D0117.75
747340301Kế toánA00; A01; D0120
757340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D0118.5
767340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D0115
777340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D0117.25
787340115MarketingA00; A01; D0119
797340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0119
807340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120.25
817140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0315
827140231Sư phạm Tiếng AnhD0121
837140219Sư phạm Địa lýC0020.5
847140218Sư phạm Lịch sửC0019.25
857140217Sư phạm Ngữ vănC0021.25
867140213Sư phạm Sinh họcB0019.5
877140212Sư phạm Hóa họcA00; B0021.25
887140211Sư phạm Vật lýA00; A0120.75
897140209Sư phạm Toán họcA00; A0122.25
907140206Giáo dục Thể chấtT0015
917140204Giáo dục Công dânC0018
927140202Giáo dục Tiểu họcA00; D0120.25

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2015

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
17140202Giáo dục Tiểu học [Tổ hợp cũ]A;A2; D; D322
27140204Giáo dục công dân [Tổ hợp môn cũ]C; C1; C222
37140206Giáo dục thể chất [Tổ hợp môn cũ]T16
47140209Sư phạm Toán học [Tổ hợp môn cũ]A; A1; A323.25
57140211Sư phạm Vật lý [Tổ hợp môn cũ]A; A1; Toán Lý Sinh21.75
67140212Sư phạm Hóa học [Tổ hợp môn cũ]A; B; D7; Toán Hóa Tiếng Pháp22.75
77140213Sư phạm Sinh học [Tổ hợp môn cũ]B21.25
87140217Sư phạm Ngữ văn [Tổ hợp môn cũ]C; C124.25
97140218Sư phạm Lịch sử [Tổ hợp môn cũ]C; C123
107140219Sư phạm Địa lý [Tổ hợp môn cũ]C; C2; KT223.75
117140231Sư phạm Tiếng Anh [Tổ hợp môn cũ]C1; C2; D22.25
127140233Sư phạm Tiếng Pháp [Tổ hợp môn cũ]D; D318
137220113Việt Nam học [Tổ hợp môn cũ]C; C1; C2; D23.25
147220201Ngôn ngữ Anh [Tổ hợp môn cũ]C1; C2; D22
157220203Ngôn ngữ Pháp [Tổ hợp môn cũ]A1; D; D318.25
167220301Triết học [Tổ hợp môn cũ]C; C1; C221.75
177220330Văn học [Tổ hợp môn cũ]C; C1; C222.75
187310101Kinh tế [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B1; D21
197310201Chính trị học [Tổ hợp môn cũ]C; C1; C223
207310301Xã hội học [Tổ hợp môn cũ]22.25
217320201Thông tin học [Tổ hợp môn cũ]A1; D; D318.5
227340101Quản trị kinh doanh [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B1; D21.5
237340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B1; D21.25
247340115Marketing [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B1; D21
257340120Kinh doanh quốc tế [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B1; D22.25
267340121Kinh doanh thương mại [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B1; D21.25
277340201Tài chính Ngân hàng [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B1; D21.25
287340301Kế toán [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B1; D22
297340302Kiểm toán [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B1; D21.25
307380101Luật [Tổ hợp môn cũ]A; C; D; D324.25
317420101Sinh học [Tổ hợp môn cũ]B19.5
327420201Công nghệ sinh học [Tổ hợp môn cũ]A; B22.25
337420203Sinh học ứng dụng [Tổ hợp môn cũ]A; B20.25
347440112Hóa học [Tổ hợp môn cũ]A; B23.25
357440301Khoa học môi trường [Tổ hợp môn cũ]A; B19.5
367440306Khoa học đất [Tổ hợp môn cũ]A; A3; B; M217.75
377460112Toán ứng dụng [Tổ hợp môn cũ]A19.5
387480101Khoa học máy tính [Tổ hợp môn cũ]A; A118
397480102Truyền thông và mạng máy tính [Tổ hợp môn cũ]A; A119
407480103Kỹ thuật phần mềm [Tổ hợp môn cũ]A; A119.75
417480104Hệ thống thông tin [Tổ hợp môn cũ]A; A118.25
427480201Công nghệ thông tin [Tổ hợp môn cũ]A; A120.75
437510401Công nghệ kỹ thuật hóa học [Tổ hợp môn cũ]A; A121
447510601Quản lý công nghiệp [Tổ hợp môn cũ]A; A119.5
457520103Kỹ thuật cơ khí [Tổ hợp môn cũ]A; A119.75
467520114Kỹ thuật cơ điện tử [Tổ hợp môn cũ]A; A119.5
477520201Kỹ thuật điện. điện tử [Tổ hợp môn cũ]A; A121
487520207Kỹ thuật điện tử. truyền thông [Tổ hợp môn cũ]A; A118.75
497520214Kỹ thuật máy tính [Tổ hợp môn cũ]A; A118.25
507520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Tổ hợp môn cũ]A; A118.75
517520320Kỹ thuật môi trường [Tổ hợp môn cũ]A; A119.25
527520401Vật lý kỹ thuật [Tổ hợp môn cũ]A; A118.25
537540101Công nghệ thực phẩm [Tổ hợp môn cũ]A; B21.75
547540104Công nghệ sau thu hoạch [Tổ hợp môn cũ]19.75
557540105Công nghệ chế biến thủy sản [Tổ hợp môn cũ]A; B; Toán Lý Sinh20
567580201Kỹ thuật công trình xây dựng [Tổ hợp môn cũ]A; A119.75
577580212Kỹ thuật tài nguyên nước [Tổ hợp môn cũ]A; A118.25
587620105Chăn nuôi [Tổ hợp môn cũ]A; B19.25
597620109Nông học [Tổ hợp môn cũ]B20.25
607620110Khoa học cây trồng [Tổ hợp môn cũ]B; M2; Toán Lý Sinh18.5
617620112Bảo vệ thực vật [Tổ hợp môn cũ]B21
627620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan [Tổ hợp môn cũ]B; A317.75
637620115Kinh tế nông nghiệp [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B1; D20.25
647620116Phát triển nông thôn [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B; M118.75
657620205Lâm sinh [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B17.75
667620301Nuôi trồng thủy sản [Tổ hợp môn cũ]A; B; Toán Lý Sinh19
677620302Bệnh học thủy sản [Tổ hợp môn cũ]A; B; Toán Lý Sinh18
687620305Quản lý nguồn lợi thủy sản [Tổ hợp môn cũ]A; B; Toán Lý Sinh18.5
697640101Thú y [Tổ hợp môn cũ]B; Toán Lý Sinh20.5
707850101Quản lý tài nguyên và môi trường [Tổ hợp môn cũ]A; A1; D; D721.25
717850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên [Tổ hợp môn cũ]A; A1; D; B120
727850103Quản lý đất đai [Tổ hợp môn cũ]A; A1; B; Toán Lý Sinh20.25
737220113Việt Nam học [Tổ hợp môn cũ]C; C1; C2; D21.25
747220201Ngôn ngữ Anh [Tổ hợp môn cũ]D; C1; C219.25
757340101Quản trị kinh doanh [Tổ hợp môn cũ]A; A1; D; B118.75
767380101Luật [Tổ hợp môn cũ]A; C; D; D322.75
777480201Công nghệ thông tin [Tổ hợp môn cũ]A; A116.75
787580201Kỹ thuật công trình xây dựng [Tổ hợp môn cũ]A; A117.75
797620102Khuyến nông [Tổ hợp môn cũ]16.25
807620109Nông học [Tổ hợp môn cũ]B16.25
817620114Kinh doanh nông nghiệp [Tổ hợp môn cũ]17.25
827620115Kinh tế nông nghiệp [Tổ hợp môn cũ]A; A1; D; B117.5
837620301Nuôi trồng thủy sản [Tổ hợp môn cũ]A; B ; Toán Lý Sinh16
847140202Giáo dục Tiểu học [Tổ hợp môn mới]22.5
857140204Giáo dục công dân [Tổ hợp môn mới]22
867140206Giáo dục thể chất [Tổ hợp môn mới]16
877140209Sư phạm Toán học [Tổ hợp môn mới]23.25
887140211Sư phạm Vật lý [Tổ hợp môn mới]21.75
897140212Sư phạm Hóa học [Tổ hợp môn mới]22.75
907140217Sư phạm Ngữ văn [Tổ hợp môn mới]24.25
917140218Sư phạm Lịch sử [Tổ hợp môn mới]23
927140219Sư phạm Địa lý [Tổ hợp môn mới]23.75
937140231Sư phạm Tiếng Anh [Tổ hợp môn mới]22.75
947220113Việt Nam học [Tổ hợp môn mới]23.25
957220201Ngôn ngữ Anh [Tổ hợp môn mới]23
967220203Ngôn ngữ Pháp [Tổ hợp môn mới]18.25
977220301Triết học [Tổ hợp môn mới]21.75
987220330Văn học [Tổ hợp môn mới]22.75
997310101Kinh tế [Tổ hợp môn mới]21.25
1007310201Chính trị học [Tổ hợp môn mới]23
1017320201Thông tin học [Tổ hợp môn mới]18.5
1027340101Quản trị kinh doanh [Tổ hợp môn mới]21.5
1037340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Tổ hợp môn mới]21.25
1047340115Marketing [Tổ hợp môn mới]21
1057340120Kinh doanh quốc tế [Tổ hợp môn mới]22.25
1067340121Kinh doanh thương mại [Tổ hợp môn mới]21.25
1077340201Tài chính Ngân hàng [Tổ hợp môn mới]21.25
1087340301Kế toán [Tổ hợp môn mới]22
1097340302Kiểm toán [Tổ hợp môn mới]21.25
1107440306Khoa học đất [Tổ hợp môn mới]19
1117510401Công nghệ kỹ thuật hóa học [Tổ hợp môn mới]21
1127520320Kỹ thuật môi trường [Tổ hợp môn mới]19.25
1137540101Công nghệ thực phẩm [Tổ hợp môn mới]22.25
1147540105Công nghệ chế biến thủy sản [Tổ hợp môn mới]21.25
1157620105Chăn nuôi [Tổ hợp môn mới]19.25
1167620110Khoa học cây trồng [Tổ hợp môn mới]18.5
1177620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan [Tổ hợp môn mới]17.75
1187620115Kinh tế nông nghiệp [Tổ hợp môn mới]20.25
1197620116Phát triển nông thôn [Tổ hợp môn mới]A; A1; B; D718.75
1207620205Lâm sinh [Tổ hợp môn mới]17.75
1217620301Nuôi trồng thủy sản [Tổ hợp môn mới]20
1227620302Bệnh học thủy sản [Tổ hợp môn mới]19.25
1237620305Quản lý nguồn lợi thủy sản [Tổ hợp môn mới]18.5
1247640101Thú y [Tổ hợp môn mới]20.5
1257850101Quản lý tài nguyên và môi trường [Tổ hợp môn mới]21.25
1267850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên [Tổ hợp môn mới]20.25
1277850103Quản lý đất đai [Tổ hợp môn mới]20.25
1287220113Việt Nam học [Tổ hợp môn mới]21.25
1297220201Ngôn ngữ Anh [Tổ hợp môn mới]20.5
1307340101Quản trị kinh doanh [Tổ hợp môn mới]18.75
1317620102Khuyến nông [Tổ hợp môn mới]16.25
1327620115Kinh tế nông nghiệp [Tổ hợp môn mới]18
1337620301Nuôi trồng thủy sản [Tổ hợp môn mới]18

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2014

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcA,D125
27140204Giáo dục Công dânC21
37140206Giáo dục Thể chấtT23
47140209Sư phạm Toán học[SP. Toán học; SP. Toán-Tin học]A,A126.5
57140211Sư phạm Vật lý[SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ]A,A124
67140212Sư phạm Hóa họcA27
77140212Sư phạm Hóa họcB28.5
87140213Sư phạm Sinh học[SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp]B23
97140217Sư phạm Ngữ vănC26.5
107140218Sư phạm Lịch sửC22.5
117140219Sư phạm Địa lýC24
127140231Sư phạm Tiếng AnhD124.5
137140233Sư phạm Tiếng PhápD1,D317.5
147220113Việt Nam học[Hướng dẫn viên du lịch]C,D125
157220201Ngôn ngữ Anh[Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch Biên dịch tiếng Anh]D125
167220203Ngôn ngữ PhápD1,D317.5
177220301Triết họcC19.5
187220330Văn họcC22
197310101Kinh tếA,A1,D122.5
207310201Chính trị họcC17.5
217320201Thông tin họcA1,D119.5
227340101Quản trị kinh doanhA,A1,D124
237340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA,A1,D125.5
247340115MarketingA,A1,D126
257340120Kinh doanh quốc tếA,A1,D127.5
267340121Kinh doanh thương mạiA,A1,D125.5
277340201Tài chính Ngân hàng[Tài chính Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp]A,A1,D125
287340301Kế toánA,A1,D125.5
297340302Kiểm toánA,A1,D123.5
307380101Luật[Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại]A,C,D1,D320
317420101Sinh học[Sinh học, Vi sinh vật học]B23.5
327420201Công nghệ sinh họcA25.5
337420201Công nghệ sinh họcB27
347420203Sinh học ứng dụngA17.5
357420203Sinh học ứng dụngB19
367440112Hóa học[Hóa học, Hóa dược]A26.5
377440112Hóa học[Hóa học, Hóa dược]B28
387440301Khoa học môi trườngA18.5
397440301Khoa học môi trườngB20
407440306Khoa học đấtB19.5
417460112Toán ứng dụngA21.5
427480101Khoa học máy tínhA,A118.5
437480102Truyền thông và mạng máy tínhA,A118.5
447480103Kỹ thuật phần mềmA,A122
457480104Hệ thống thông tinA,A118.5
467480201Công nghệ thông tin[Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng]A,A122
477510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA21.5
487510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcB23
497510601Quản lý công nghiệpA,A120
507520103Kỹ thuật cơ khí[Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông]A,A122
517520114Kỹ thuật cơ điện tửA,A122.5
527520201Kỹ thuật điện, điện tử[Kỹ thuật điện]A,A123.5
537520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA,A120
547520214Kỹ thuật máy tínhA,A119.5
557520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA,A122
567520320Kỹ thuật môi trườngA24.5
577520320Kỹ thuật môi trườngB26
587520401Vật lý kỹ thuậtA,A119.5
597540101Công nghệ thực phẩmA24
607540105Công nghệ chế biến thủy sảnA21.5
617580201Kỹ thuật công trình xây dựng[Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp]A,A122
627580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA,A119.5
637620105Chăn nuôi[Chăn nuôi Thú y, Công nghệ giống vật nuôi]A20
647620105Chăn nuôi[Chăn nuôi Thú y, Công nghệ giống vật nuôi]B21.5
657620109Nông họcB23
667620110Khoa học cây trồng[Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch]B22.5
677620112Bảo vệ thực vậtB24.5
687620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanB21
697620115Kinh tế nông nghiệp[Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản]A,A1,D121
707620116Phát triển nông thônA,A121.5
717620116Phát triển nông thônB23
727620205Lâm sinhA,A119.5
737620205Lâm sinhB21
747620301Nuôi trồng thủy sản[Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển]B22
757620302Bệnh học thủy sảnB20.5
767620305Quản lý nguồn lợi thủy sảnA22.5
777640101Thú y[Thú y, Dược thú y]B23.5
787850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA,A124
797850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB25.5
807850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA,A1,D117.5
817850103Quản lý đất đaiA,A121.5
827850103Quản lý đất đaiB23
837220201Ngôn ngữ AnhD117.5
847340101Quản trị kinh doanhA,A1,D119
857380101Luật[Luật Hành chính]A,A,D1,D317.5
867480201Công nghệ thông tin[Công nghệ thông tin]A,A117.5
877580201Kỹ thuật công trình xây dựng[Xây dựng dân dụng và công nghiệp]A,A117.5
887620109Nông học[Kỹ thuật nông nghiệp]B19
897620116Phát triển nông thôn[Khuyến nông]A,A117.5
907620116Phát triển nông thôn[Khuyến nông]B19
917620301Nuôi trồng thủy sản[Nuôi trồng thủy sản]B19

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2013

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcA18
27140202Giáo dục Tiểu họcD118.5
37140204Giáo dục côngdânC17
47140206Giáo dục thể chấtT22.5nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên và có tổng số điểm thi 3 môn [chưa nhân môn năng khiếu hệ số 2]đạt từ 14 điểm trở lên
57140209Sư phạm Toán học[SP. Toán học và SP. Toán Tin học]A20.5
67140209Sư phạm Toán học[SP. Toán học và SP. Toán Tin học]A120.5
77140211Sư phạm Vật lý[SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ]A15.5
87140211Sư phạm Vật lý[SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ]A115.5
97140212Sư phạm Hóa họcA19
107140212Sư phạm Hóa họcB20
117140213Sư phạm Sinh học[SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp]B15.5
127140217Sư phạm Ngữ vănC19
137140218Sư phạm Lịch sửC18
147140219Sư phạm Địa lýC18
157140231Sư phạm Tiếng AnhD118
167140233Sư phạm Tiếng PhápD113.5
177140233Sư phạm Tiếng PhápD313.5
187220113Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch]C18.5
197220113Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch]D118
207220201Ngôn ngữ Anh[Ngôn ngữ Anh,Phiên dịch Biên dịch tiếng Anh]D118.5
217220203Ngôn ngữ PhápD113.5
227220203Ngôn ngữ PhápD313.5
237220330Văn họcC21
247310101Kinh tếA17
257310101Kinh tếA117
267310101Kinh tếD117.5
277320201Thông tin họcD114
287340101Quản trị kinh doanhA19.5
297340101Quản trị kinh doanhA119.5
307340101Quản trị kinh doanhD120
317340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA17
327340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA117
337340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD117.5
347340115MarketingA16
357340115MarketingA116
367340115MarketingD116.5
377340120Kinh doanh quốc tếA15.5
387340120Kinh doanh quốc tếA115.5
397340120Kinh doanh quốc tếD116
407340121Kinh doanh thương mạiA15
417340121Kinh doanh thương mạiA115.5
427340121Kinh doanh thương mạiD116
437340201Tài chính Ngân hàng[Tài chính Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp]A15.5
447340201Tài chính Ngân hàng[Tài chính Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp]A115.5
457340201Tài chính Ngân hàng[Tài chính Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp]D116
467340301Kế toánA17.5
477340301Kế toánA117.5
487340301Kế toánD118
497340302Kiểm toánA18.5
507340302Kiểm toánA118.5
517340302Kiểm toánD119
527380101Luật[Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại]A20
537380101Luật[Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại]C21
547380101Luật[Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại]D120.5
557380101Luật[Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại]D320.5
567420101Sinh học[Sinh học, Vi sinh vật học]B15.5
577420201Công nghệ sinh họcA19
587420201Công nghệ sinh họcB20
597440112Hóa học[Hóa học, Hóa dược]A19
607440112Hóa học[Hóa học, Hóa dược]B20
617440301Khoa học môi trườngA19
627440301Khoa học môi trườngB20
637440306Khoa học đấtB14
647460112Toán ứng dụngA13.5
657480101Khoa học máy tínhA13
667480101Khoa học máy tínhA113
677480102Truyền thông và mạng máy tínhA15.5
687480102Truyền thông và mạng máy tínhA115.5
697480103Kỹ thuật phần mềmA15
707480103Kỹ thuật phần mềmA115
717480104Hệ thống thông tinA13
727480104Hệ thống thông tinA113
737480201Công nghệ thông tin[Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng]A17
747480201Công nghệ thông tin[Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng]A117
757510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA19.5
767510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcB20.5
777510601Quản lý công nghiệpA16.5
787510601Quản lý công nghiệpA116.5
797520103Kỹ thuật cơ khí[Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông]A15.5
807520103Kỹ thuật cơ khí[Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông]A115.5
817520114Kỹ thuật cơ điện tửA16
827520114Kỹ thuật cơ điện tửA116
837520201Kỹ thuật điện, điện tử[Kỹ thuật điện]A18
847520201Kỹ thuật điện, điện tử[Kỹ thuật điện]A118
857520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA16.5
867520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA116.5
877520214Kỹ thuật máy tínhA13
887520214Kỹ thuật máy tínhA113
897520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA13.5
907520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA113.5
917520320Kỹ thuật môi trườngA16
927540101Công nghệ thực phẩmA18.5
937540105Công nghệ chế biến thủy sảnA17
947580201Kỹ thuật công trình xây dựng[Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường]A18
957580201Kỹ thuật công trình xây dựng[có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường]A118
967620105Chăn nuôi[Chăn nuôi-Thú y, Công nghệ giống vật nuôi]B14
977620109Nông họcB18
987620110Khoa học cây trồng[Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng;Nông nghiệp sạch]B15
997620112Bảo vệ thực vậtB18.5
1007620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanB14
1017620115Kinh tế nông nghiệp[Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản]A17
1027620115Kinh tế nông nghiệp[Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản]A117
1037620115Kinh tế nông nghiệp[Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản]D117.5
1047620116Phát triển nông thônA15.5
1057620116Phát triển nông thônA115.5
1067620116Phát triển nông thônB16.5
1077620205Lâm sinhA13
1087620205Lâm sinhA113
1097620205Lâm sinhB14
1107620301Nuôi trồng thủy sản[Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển]B15.5
1117620302Bệnh học thủy sảnB14
1127620305Quản lý nguồn lợi thủy sảnA13.5
1137620305Quản lý nguồn lợi thủy sảnB14.5
1147640101Thú y[Thú y, Dược thú y]B16
1157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA18
1167850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA118
1177850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB19
1187850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA17
1197850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA117
1207850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênD117.5
1217850103Quản lý đất đaiA18
1227850103Quản lý đất đaiA118
1237850103Quản lý đất đaiB19
1247220201Ngôn ngữ AnhD113.5Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1257340101Quản trị kinh doanhA13.5Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1267340101Quản trị kinh doanhA113.5Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1277340101Quản trị kinh doanhD114Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1287380101Luật[Luật Hành chính]A17Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1297380101Luật[Luật Hành chính]C18Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1307380101Luật[Luật Hành chính]D117.5Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1317380101Luật[Luật Hành chính]D317.5Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1327480201Công nghệ thông tin[Tin học ứng dụng]A13Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1337480201Công nghệ thông tin[Tin học ứng dụng]A113Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1347580201Kỹ thuật công trình xây dựng[Xây dựng dân dụng và công nghiệp]A13Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1357580201Kỹ thuật công trình xây dựng[Xây dựng dân dụng và công nghiệp]A113Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1367620109Nông học[Kỹ thuật nông nghiệp]B14Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1377620116Phát triển nông thôn[Khuyến nông]A13Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1387620116Phát triển nông thôn[Khuyến nông]A113Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
1397620116Phát triển nông thôn[Khuyến nông]B14Đào tạo tại khu Hoà An tỉnh Hậu Giang
140C480201Công nghệ thông tin[Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện]A10cao đẳng
141C480201Công nghệ thông tin[Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện]A110cao đẳng
142C480201Công nghệ thông tin[Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện]D110cao đẳng

Video liên quan

Chủ Đề