điểm chuẩn thpt võ trường toản 2021-2022

(Thanhuytphcm.vn)- Sáng 23/8, Sở GD-ĐT TPHCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2021 - 2022. Bảng điểm của các trường THPT được thông tin trên website www.hem.edu.vn của Sở. Phụ huynh học sinh, học sinh đối chiếu với điểm xét tuyển trên Phiếu báo điểm tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2021 - 2022 để biết được thi sinh trúng tuyển vào trường theo nguyện vọng 1, 2, 3 đã đăng ký.

Thời gian đăng nhập học: từ ngày 24/8/2021 đến 16 giờ 30 ngày 27/8/2021. Học sinh đăng ký nhập học theo hình thức trực tuyến (theo hướng dẫn của trường THPT). Đồng thời, thí sinh chuẩn bị bản scan (file ảnh chụp) phiếu báo điểm tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2021 - 2022. Các loại hồ sơ bản chính sẽ nộp bổ sung trực tiếp khi có thông báo.

Ngày 28/8/2021, hội đồng tuyển sinh của các trường tổ chức họp để tổng kết công việc học sinh đăng ký nhập học bao gồm thí sinh nộp 3 nguyện vọng thường, tuyển thẳng (nếu có) và gửi danh sách in ra từ hệ thống tuyển sinh 10 đã được hội đồng tuyển sinh về Phòng Khảo thí và Kiểm tra chất lượng giáo dục (Sở GD-ĐT) trước 16 giờ cùng ngày.

Sở GD-ĐT lưu ý, tuyệt đối không thay đổi nguyện vọng sau khi bổ sung kết quả tuyển sinh. Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo TP Thủ Đức và các quận huyện, hiệu trưởng các trường THPT không nhận đơn, cũng như không đề xuất thay đổi nguyện vọng của học sinh.

Các trường THPT chỉ tiếp nhận đăng ký của thí sinh có tên trong Danh sách trúng tuyển 3 nguyện vọng thường, danh sách tuyển thẳng (nếu có) của đơn vị mình.

Học sinh thuộc diện xét tuyển thẳng chỉ được chọn 1 trong hai hình thức là tuyển thẳng hoặc xét tuyển theo 3 nguyện vọng thường.

Xem bảng điểm bên dưới

điểm chuẩn thpt võ trường toản 2021-2022
điểm chuẩn thpt võ trường toản 2021-2022
điểm chuẩn thpt võ trường toản 2021-2022
điểm chuẩn thpt võ trường toản 2021-2022


Minh Hiệp

Điểm chuẩn THPT Võ Trường Toản 2020

Điểm chuẩn THPT Võ Trường Toản 2020

Điểm chuẩn tuyển sinh ѵào lớp 10 TPHCM năm 2021

Điểm chuẩn tuyển sinh ѵào lớp 10 TPHCM năm 2021/2022 chính thức từ Sở GD&ĐT.Tổng hợp điểm chuẩn ѵào 10 công lập, chuyên HCM qua các năm.

Điểm chuẩn lớp 10TPHCMnăm học 2021- 2022 cũng như điểm chuẩn ѵào 10 các năm trước c̠ủa̠ các trường THPT trên địa bànTP Hồ Chí Minh được Đọc tài liệu tổng hợp.Với mong muốn giúp các em ѵà quý vị phụ huynh có thể tham khảo các nguyện vọng tuyển sinh để đưa ra lựa chọn tốt nhất.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 TPHCM

New: Điểm chuẩn trúng tuyển ѵào lớp 10 tại TP Hồ Chí Minh năm 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT TP Hồ Chí Minh công bố chính thức.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 TPHCM công lập

(cập nhật)

Điểm chuẩn tuyển sinh ѵào lớp 10 chuyên HCM


Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn ѵào 10 HCM THPT Công lập 2020

Chi tiết điểm chuẩn ѵào lớp 10 năm học 2020/2021 c̠ủa̠ 108 trường THPT Công lập c̠ủa̠TP Hồ Chí Minh

TTTên trườngNV1NV2NV31THPT Trưng Vương3535.2535.252THPT Bùi Thị Xuân3738393THPT Ten Lơ Man2929.2530.254THPT Năng khiếu TDTT2222.2523.255THPT Lương Thế Vinh35.2536,2537.256THPT Giồng Ông Tố29.253030.257THPT Thủ Thiêm23.2523.523.758THPT Lê Quý Đôn3738399THPT Nguyễn Thị Minh Khai38.253939.510THPT Lê Thị Hồng Gấm23.2523.52411THPT Marie Curie31.2532.2532.7512THPT Nguyễn Thị Diệu24.7525.252613THPT Nguyễn Trãi21.7522.52314THPT Nguyễn Hữu Thọ25.75262615Trung học thực hành Sài Gòn36.2536.7536.7516THPT Hùng Vương30.7530.7531.2517Trung học Thực hành - ĐHSP3939.539,518THPT Trần Khai Nguyên33.533.7534.2519THPT Trần Hữu Trang23.2523.524.520THPT Mạc Đĩnh Chi37.2538.2539.2521THPT Bình Phú31.7532.2532.2522THPT Nguyễn Tất Thành2727,2527.2523THPT Phạm Phú Thứ24.525.526.524THPT Lê Thánh Tôn27.2527.7528.7525THPT Tân Phong2121.2521.7526THPT Ngô Quyền32.532.532.527THPT Nam Sài Gòn27,75282928THPT Lương Văn Can21.7522,252329THPT Ngô Gia Tự21.7522.252330THPT Tạ Quang Bửu24.2525.2526.2531THPT Nguyễn Văn Linh19.252020.7532THPT Võ Văn Kiệt26.252727.533THPT Chuyên Năng khiếuTDTT Nguyễn Thị Định22,522.522.534THPT Nguyễn Huệ24.7525.752635THPT Phước Long26,527.2528.2536THPT Long Thu1919,7520,537THPT Nguyễn Văn Tăng18.7519.52038THPT Dương Văn Thì22,2522.7523.539THPT Nguyễn Khuyến27.5282940THPT Nguyễn Du3434.534.7541THPT Nguyễn An Ninh2424.2524.542THCS ѵà THPT Diên Hồng23.7524.7525.543THCS ѵà THPT Sương Nguyệt Anh23.75242444THPT Nguyễn Hiền30.2530.2530.545THPT Trần Quang Khải26.7527.2527.2546THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa25.1525.7526.2547THPT Võ Trường Toản33.534.2535.2548THPT Trường Chinh293030.7549THPT Thạnh Lộc25.252626.7550THPT Thanh Đa14.252525.2551THPT Võ Thị Sáu32.532.753352THPT Gia Định3939.754053THPT Phan Đăng Lưu25.1525.7526.554THPT Trần Văn Giàu1424.525.2555THPT Hoàng Hoa Thám29.7530.7530.7556THPT Gò Vấp27.752828,7557THPT Nguyễn Công Trứ31.531.532.2558THPT Trần Hưng Đạo32.5333459THPT Nguyễn Trung Trực2727.527.7560THPT Phú Nhuận37.537.53861THPT Hàn Thuyên25.2525.7526.562THPT Tân Bình3333.273463THPT Nguyễn Chí Thanh33.534,535.2564THPT Trần Phú38.2538.753965THPT Nguyễn Thượng Hiền4141.54266THPT Nguyễn Thái Bình29.529.753067THPT Nguyễn Hữu Huân36.7536.7537.7568THPT Thủ Đức33,7534,7535.7569THPT Tam Phú2929.2530.2570THPT Hiệp Bình22.252323.571THPT Đào Sơn Tây20.7521.252272THPT Linh Trung25.2525.7526.7573THPT Bình Chiểu20.520.7521,574THPT Bình Chánh212121.2575THPT Tân Túc21,2521.7522.2576THPT Vĩnh Lộc B22.75237377THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh20.520.578THPT Phong Phú2020.2520.2579THPT Lê Minh Xuân23242480THPT Đa Phước18.2519.2519.581THCS ѵà THPT Thạnh An16161682THPT Bình Khánh16161683THPT Cần Thạnh16161684THPT An Nghĩa16161685THPT Củ Chi22.523.524.586THPT Quang Trung19.75202087THPT An Nhơn Tây16.7517.7518.2588THPT Trung Phú22.752323.2589THPT Trung Lập18.518.751990THPT Phú Hòa19.520.520.591THPT Tân Thông Hội21.2521.522.2592THPT Nguyễn Hữu Cầu36.7537.7538.7593THPT Lý Thường Kiệt31.532.53394THPT Bà Điểm29.2530.2531.2595THPT Nguyễn Văn Cừ23.523.524,2596THPT Nguyễn Hữu Tiến28.252929.597THPT Phạm Văn Sáng2525.525.598THPT Hồ Thị Bị24.2525.252699THPT Long Thới18.151919.5100THPT Phước Kiển19.519.519.75101THPT Dương Văn Dương2020.521102THPT Tây Thạnh33.7534,7535103THPT Lê Trọng Tấn3131,531,75104THPT Vĩnh Lộc2626.7527.75105THPT Nguyễn Hữu Cảnh28.7529.2530106THPT Bình Hưng Hòa28.751929107THPT Bình Tân2525.2525.25108THPT An Lạc2525.7525.75

Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên HCM 2020

STTTên trườngMã MônĐiểm NV1Điểm NV21THPT BÙI THỊ XUÂNTích hợp3131,252THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨATiếng Anh3737,5Hoá học3636.25Vật lí27.528Sinh học3333,75Toán34,7535Ngữ văn36,2536,5Tích hợp40,540,753THPT LƯƠNG THẾ VINHTích hợp2626,54THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAITích hợp33,533,755THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONGTiếng Anh37,7538Địa lý34,7535,75Hoá học38,539,25Vật lí30,7531Tiếng Nhật3434,75Tiếng Pháp28,529Sinh học36,7537,25Lịch Sử3131,5Tin học35,7536Toán3737,5Tiếng Trung34,2535,25Ngữ văn3737,5Tích hợp41,2542,256THPT MẠC ĐĨNH CHITiếng Anh32,7533,25Hoá học2626,5Vật lí2727,5Sinh học2424,25Toán26,7527Ngữ văn31,7532,57THPT VÕ THỊ SÁUTích hợp24258THPT GIA ĐỊNHTiếng Anh35,536Hoá học30,530,75Vật lí27,528Tin học24,525Toán31,7532Ngữ văn33,2533,75Tích hợp3535,59THPT TRẦN HƯNG ĐẠOTích hợp303010THPT PHÚ NHUẬNTích hợp222311THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀNTiếng Anh35,7536Hoá học32,7533,5Vật lí2828,25Toán33,534Ngữ văn3535,5Tích hợp282912THPT NGUYỄN HỮU HUÂNTiếng Anh32,7533Hoá học25,2525,5Vật lí2727,5Toán2223Ngữ văn3031,25Tích hợp242513THPT NGUYỄN HỮU CẦUTích hợp28,2529,25LỚP KHÔNG CHUYÊNNguyện vọng 3Nguyện vọng 41THPT chuyên Lê Hồng Phong26.2526.752THPT chuyên Trần Đại Nghĩa25.526.5

Điểm chuẩn lớp 10 PTNK 2020

Cơ sở 1

LớpĐiểm chuẩnToán33.00Tin (thi Tin)26.95Tin (thi Toán)30.65Vật lý (thi Lý)24.45Vật lý (thi Toán)29.40Hóa học30.05Sinh học (thi Sinh)30.41Sinh học (thi Toán)28.10Tiếng anh35.50Ngữ văn30.00Không chuyên19.20

Cơ sở 2

LớpĐiểm chuẩnToán24,40Vật lý (thi Lý)20,60Vật lý (thi Toán)22,65Hóa25,10Sinh học (thi Sinh)24,01Sinh học (thi Toán)21,20Tiếng Anh30Ngữ văn26,10

Tra cứu điểm thi ѵào lớp 10 tại TP Hồ Chí Minh

Chỉ tiêu tuyển sinh ѵào lớp 10 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn ѵào10 TP Hồ Chí Minh năm 2019

Sau đây Ɩà thông báo chính thức c̠ủa̠ Sở GD&ĐT TP.HCM sáng 3/7/2019 vềđiểm chuẩn tuyển sinh ѵào 10 THPT năm 2019 trên địa bàn thành phố:




Tuy nhiên, theo thông báo tiếp theo c̠ủa̠ Sở thì bảng điểm trên sẽ có sự điều chỉnh lại do có sự nhầm lẫn trong khâu đánh máy.Cụ thể, điểm chuẩn c̠ủa̠ trường THPT Nguyễn Hiền thuộc quận 11 ở bảng điểm trên đã bị nhầm lẫn, điểm đúng phải Ɩà: 27,75 (NV1); 28,50 (NV2); 28,50 (NV3).

Dưới đây Ɩà bảng điểm chính xác được cập nhật chính thức từ thông báo c̠ủa̠ Sở:

STTTÊN TRƯỜNGĐIỂM NV1ĐIỂM NV2ĐIỂM NV31THPT Trưng Vương32.0032.7533.752THPT Bùi Thị Xuân34.2535.2536.003THPT Ten Lơ Man27.7528.2529.254THPT Năng Khiếu TDTT20.0020.75215THPT Lương Thế Vinh32.2533.2533.756THPT Giồng Ông Tố26.5027.0027.507THPT Thủ Thiêm22.2522.7523.258THPT Lê Quý Đôn34.5035.2536.009THPT Nguyễn Thị Minh Khai36.2537.2538.0010THPT Lê Thị Hồng Gấm22.2522.7523.2511THPT Marie Curie29.2530.2531.2512THPT Nguyễn Thị Diệu24.7524.7525.0013THPT Nguyễn Trãi22.5023.5023.5014THPT Nguyễn Hữu Thọ25.2525.7526.7515Trung học thực hành Sài Gòn33.0033.7534.0016THPT Hùng Vương28.2528.7529.2517Trung học Thực hành - ĐHSP36.7537.253818THPT Trần Khai Nguyên31.0032.0032.5019THPT Trần Hữu Trang22.5023.2524.0020THPT Mạc Đĩnh Chi33.7533.7533.7521THPT Bình Phú28.5028.5029.0022THPT Nguyễn Tất Thành26.0026.2527.0023THPT Phạm Phú Thứ23.2523.5024.5024THPT Lê Thánh Tôn27.0027.2527.5025THPT Tân Phong21.0021.7522.2526THPT Ngô Quyền30.0031.0032.0027THPT Nam Sài Gòn32.0032.0032.2528THPT Lương Văn Can20.5021.5022.5029THPT Ngô Gia Tự20.2520.5021.2530THPT Tạ Quang Bửu23.0024.0024.0031THPT Nguyễn Văn Linh19.7520.2521.2532THPT Võ Văn Kiệt25.7526.5027.0033THPT Chuyên Năng khiếu21.7521.7522.50TDTT Nguyễn Thị Định34THPT Nguyễn Huệ24.7525.0026.0035THPT Phước Long25.7525.7526.5036THPT Long Trường19.5020.0020.2537THPT Nguyễn Văn Tăng16.7517.0018.0038THPT Nguyễn Khuyến27.7528.7529.7539THPT Nguyễn Du31.5032.0033.0040THPT Nguyễn An Ninh24.2524.7525.5041THCS-THPT Diên Hồng22.7523.7524.2542THCS-THPT Sương Nguyệt Anh22.5023.0023.5043THPT Nguyễn Hiền27.7528.5028.5044THPT Trần Quang Khải25.0025.2526.2545THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa24.2525.0026.0046THPT Võ Trường Toản31.0031.0032.0047THPT Trường Chinh27.5028.0028.5048THPT Thạnh Lộc24.5025.5025.7549THPT Thanh Đa23.5024.2524.5050THPT Võ Thị Sáu29.7530.7531.0051THPT Gia Định35.7536.2537.0052THPT Phan Đăng Lưu24.5025.5026.0053THPT Trần Văn Giàu24.0024.2524.5054THPT Hoàng Hoa Thám28.2528.5029.0055THPT Gò Vấp27.0027.2528.0056THPT Nguyễn Công Trứ31.2532.2533.2557THPT Trần Hưng Đạo30.5031.5032.5058THPT Nguyễn Trung Trực25.7526.7527.2559THPT Phú Nhuận34.2534.5035.0060THPT Hàn Thuyên24.0024.7525.0061THPT Tân Bình30.2530.5031.5062THPT Nguyễn Chí Thanh31.0031.7532.0063THPT Trần Phú35.2536.2537.2564THPT Nguyễn Thượng Hiền37.5037.7538.0065THPT Nguyễn Thái Bình27.2528.2528.5066THPT Nguyễn Hữu Huân34.0034.5035.0067THPT Thủ Đức31.2531.7532.0068THPT Tam Phú36.5027.2528.0069THPT Hiệp Bình22.7523.2524.0070THPT Đào Sơn Tây9.7520.2520.5071THPT Linh Trung23.5023.7523.7572THPT Bình Chánh19.0019.5020.2573THPT Tân Túc19.7520.2521.0074THPT Vĩnh Lộc B21.5022.2523.2575THPT NK TDTT huyện Bình Chánh18.7519.2519.5076THPT Lê Minh Xuân21.7522.5023.0077THPT Đa Phước16.7517.0018.0078THPT Bình Khánh15.7516.7517.7579THPT Cần Thạnh15.5016.2517.0080THPT An Nghĩa15.0015.0015.0081THPT Củ Chi23.5024.0024.2582THPT Quang Trung19.7520.5021.0083THPT An Nhơn Tây18.7519.2519.7584THPT Trung Phú23.2524.2524.5085THPT Trung Lập18.0018.7519.2586THPT Phú Hòa20.5020.7521.0087THPT Tân Thông Hội21.7522.2522.2588THPT Nguyễn Hữu Cầu34.0034.2535.2589THPT Lý Thường Kiệt30.5030.7531.0090THPT Bà Điểm29.0030.0031.0091THPT Nguyễn Văn Cừ23.7524.7525.5092THPT Nguyễn Hữu Tiến27.5027.7528.5093THPT Phạm Văn Sáng26.7527.2528.0094THPT Long Thới19.7520.0020.2595THPT Phước Kiển19.7520.5020.5096THPT Dương Văn Dương23.2523.5024.0097THPT Tây Thạnh31.0031.0031.0098THPT Lê Trọng Tấn28.7529.2529.5099THPT Vĩnh Lộc25.2526.0026.50100THPT Nguyễn Hữu Cảnh26.0026.2526.25101THPT Bình Hưng Hòa26.5027.5028.25102THPT Bình Tân23.0023.5024.50103THPT An Lạc24.0024.7524.75

Điểm chuẩn ѵào 10 chuyên HCM 2019



Điểm chuẩn ѵàoPTNK 2019

STTLớpCơ sở 1Cơ sở 21Toán33,927,452Tin (thi Tin)28,553Tin (thi Toán)32,74Vật lý (thi Lý)32,7527,255Vật lý (thi Toán)31,826,056Hóa học28,220,857Sinh học (thi Sinh)29,6124,48Sinh học (thi Toán)30,925,49Tiếng Anh34,627,110Ngữ văn31,528.011Không chuyên21,7

Các trường THPT trên địa bàn HCM sẽ được cập nhật sớm nhất khi sở GD&ĐT công bố!

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020TPHCM sẽđược chúng tôi cập nhật nhanh ѵà chính xác nhất từ thông báo chính thức c̠ủa̠ Sở GD-ĐT TP Hồ Chí Minh.

Anh Đức (Tổng hợp)

Tags: Học TốtTrường

Trích nguồn : ...