Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy theo thông tin dưới đây:
Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM 2021
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 25,80 |
Quản lý công Mã ngành: 7340403 Điểm chuẩn: |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 26,40 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,95 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 26,45 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,85 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,70 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 25,20 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 25,90 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 25,55 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 26,10 |
CNKT công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm chuẩn: 17,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 26,80 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 19,00 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 26,25 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 24,50 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 19,00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 25,20 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 25,70 |
Đông Nam Á học Mã ngành: 7310620 Điểm chuẩn: 23,10 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Điểm chuẩn: 23,10 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 18,80 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26,80 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 26,10 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 25,90 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 26,70 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107C Điểm chuẩn: 25,10 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201C Điểm chuẩn: 25,90 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204C Điểm chuẩn: 25,75 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209C Điểm chuẩn: 24,90 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101C Điểm chuẩn: 24,00 |
CNKT công trình xây dựng Mã ngành: 7510102C Điểm chuẩn: 16,00 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101C Điểm chuẩn: |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Điểm chuẩn: 26,40 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201C Điểm chuẩn: 25,25 |
Kế toán Mã ngành: 7340301C Điểm chuẩn: 24,15 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201C Điểm chuẩn: 16,00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM mới nhất hiện nay do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập
Nội Dung Liên Quan:
Điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Mở TP.HCM năm 2017
[VOH] - Hội đồng tuyển sinh ĐH Mở TP.HCM đã công bố điểm trúng tuyển hệ chính quy năm 2017.
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất của trường là 23,5 điểm thuộc về ngành Ngôn ngữ Anh. Hai ngành Tài chính Ngân hàng chất lượng cao và Kế toán chất lượng cao có điểm chuẩn thấp nhất bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định là 15,5 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2017 đến trước 17h ngày 7/8 [tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh].
Quá thời hạn này xem như thí sinh từ chối nhập học tại trường. Thời gian làm thủ tục nhập học tại trường từ ngày 3/8 đến hết ngày 9/8.
Quảng cáo
Đang trực tiếp
Xổ Số Miền Trung
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất Viện ĐH Mở năm 2017 là 21,25 điểm, ngành Quản trị kinh doanh. Tiếp đến là ngành Kế toán với 21 điểm. Ngành thấp điểm nhất là Công nghệ sinh học với 15,50 điểm.
Hai ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc lấy điểm chuẩn lần lượt là 29,33 điểm và 28,75 điểm [đã nhân hệ số 2].
Ngoài ra trường cũng công bố một số tiêu chí phụ tại mức điểm trúng tuyển như thứ tự nguyện vọng, điểm tối thiểu của từng môn.
ĐH Thủy Lợi lấy điểm chuẩn cao nhất là 18,25ĐH Thủy lợi vừa công bố điểm chuẩn năm 2017 của các ngành đào tạo tại cơ sở phía Bắc và phía Nam. 19:43 31/7/2017 |
HĐTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN KỲ TUYỂN SINH ĐHCQ NĂM 2021
Phương thức Xét tuyển Kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2021
1. Xem Hướng dẫn làm thủ tục nhập học: .
2. Thí sinh tra cứu kết quả:
- Loại học bổng: Là loại học bổng Tân sinh viên được nhận học bổng sau khi làm thủ tục nhập học.
- Điểm xét học bổng là điểm Tổng không hệ số và không cộng điểm ưu tiên. Trường hợp 2 sinh viên bằng điểm sẽ xét điểm môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
- Sinh viên được nhận học bổng phải đóng học phí trước, nhà trường sẽ trao học bổng sau.
Loại học bổng | Chú thích |
TKN | - Học bổng Thủ khoa ngành tuyển sinh theo Quy định của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. - Học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí |
100%HK1 | Học bổng Khuyến khích học tập: 100% học kỳ 1 năm nhất |
70%HK1 | Học bổng Khuyến khích học tập: 70% học kỳ 1 năm nhất |
50%HK1 | Học bổng Khuyến khích học tập: 50% học kỳ 1 năm nhất |
3. Thí sinh dự kiến làm Hồ sơ nhập học trực tuyến và Xác nhận nhập học: [Dự kiến] Từ ngày 18/9 - 22/9/2021
Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.8 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | 25.9 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.1 |
7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | 25.75 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 25.9 |
7220209C | Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao | 24.9 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.7 |
7310101 | Kinh tế | 25.8 |
7310301 | Xã hội học | 23.1 |
7310620 | Đông Nam Á học | 23.1 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.4 |
7340101C | Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao | 26.4 |
7340115 | Marketing | 26.95 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.45 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | 25.85 |
7340201C | Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao | 25.25 |
7340301 | Kế toán | 25.7 |
7340301C | Kế toán - Chất lượng cao | 24.15 |
7340302 | Kiểm toán | 25.2 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 26.25 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 25.9 |
7380101 | Luật [* - C00 cao hơn 1.5đ] | 25.2 |
7380107 | Luật kinh tế [* - C00 cao hơn 1.5đ] | 25.7 |
7380107C | Luật kinh tế - Chất lượng cao | 25.1 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 16 |
7420201C | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | 16 |
7480101 | Khoa học máy tính | 25.55 |
7480101C | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | 24 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 26.1 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.8 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 19 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 19 |
7760101 | Công tác xã hội | 18.8 |
7810101 | Du lịch | 24.5 |
- Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển được xác định như sau [làm tròn đến 02 chữ số thập phân]:
Điểm xét tuyển = [[ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3]*3]/[Tổng hệ số] + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
[*] Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.
[1] Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
[2] Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
[3] Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.