Điểm sàn trường đại học văn lang năm 2022

Trường Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã được cập nhật

Điểm sàn trường Đại học Văn Lang năm 2021

Điểm sàn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Thanh nhạc 18.0
Piano 18.0
Thiết kế công nghiệp 16.0
Thiết kế đồ họa 18.0
Thiết kế thời trang 18.0
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 18.0
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 18.0
Ngôn ngữ Anh 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 16.0
Văn học (ứng dụng) 16.0
Tâm lý học 17.0
Đông phương học 17.0
Quan hệ công chúng 18.0
Quản trị kinh doanh 18.0
Marketing 18.0
Bất động sản 17.0
Kinh doanh thương mại 18.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Kế toán 17.0
Luật 17.0
Luật kinh tế 17.0
Công nghệ sinh học 16.0
Công nghệ sinh học y dược 16.0
Kỹ thuật phần mềm 17.0
Khoa học dữ liệu 16.0
Công nghệ thông tin 17.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 17.0
Quản trị môi trường doanh nghiệp 16.0
Kỹ thuật cơ điện tử 16.0
Kỹ thuật nhiệt 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Kiến trúc 17.0
Thiết kế nội thất 17.0
Kỹ thuật xây dựng 16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0
Quản lý xây dựng 16.0
Thiết kế xanh 16.0
Nông nghiệp công nghệ cao 16.0
Dược học 21.0
Điều dưỡng 19.0
Răng Hàm Mặt 22.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.0
Công tác xã hội 16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.0
Quản trị khách sạn 18.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17.0

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn Lang năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Thanh nhạc 24.0
Piano 24.0
Thiết kế công nghiệp 24.0
Thiết kế đồ họa 24.0
Thiết kế thời trang 24.0
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 24.0
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 24.0
Ngôn ngữ Anh 24.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.0
Văn học 18.0
Tâm lý học 18.0
Đông phương học 18.0
Quan hệ công chúng 18.0
Quản trị kinh doanh 18.0
Marketing 18.0
Bất động sản 18.0
Kinh doanh thương mại 18.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Kế toán 18.0
Luật 18.0
Luật kinh tế 18.0
Công nghệ sinh học 18.0
Công nghệ sinh học y dược 18.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0
Khoa học dữ liệu 18.0
Công nghệ thông tin 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18.0
Quản trị môi trường doanh nghiệp 18.0
Kỹ thuật cơ điện tử 18.0
Kỹ thuật nhiệt 18.0
Công nghệ thực phẩm 18.0
Kiến trúc 24.0
Thiết kế nội thất 24.0
Kỹ thuật xây dựng 18.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.0
Quản lý xây dựng 18.0
Thiết kế xanh 18.0
Nông nghiệp công nghệ cao 18.0
Dược học 24.0
Điều dưỡng 19.5
Răng Hàm Mặt 24.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5
Công tác xã hội 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0
Quản trị khách sạn 18.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18.0
Công tác xã hội 18

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Thanh nhạc 650
Piano 650
Thiết kế công nghiệp 650
Thiết kế đồ họa 650
Thiết kế thời trang 650
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 650
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 650
Ngôn ngữ Anh 650
Ngôn ngữ Trung Quốc 650
Văn học 650
Tâm lý học 650
Đông phương học 650
Quan hệ công chúng 650
Quản trị kinh doanh 650
Marketing 650
Bất động sản 650
Kinh doanh thương mại 650
Tài chính – Ngân hàng 650
Kế toán 650
Luật 650
Luật kinh tế 650
Công nghệ sinh học 650
Công nghệ sinh học y dược 650
Kỹ thuật phần mềm 650
Khoa học dữ liệu 650
Công nghệ thông tin 650
Công nghệ kỹ thuật ô tô 650
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 650
Công nghệ kỹ thuật môi trường 650
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 650
Quản trị môi trường doanh nghiệp 650
Kỹ thuật cơ điện tử 650
Kỹ thuật nhiệt 650
Công nghệ thực phẩm 650
Kiến trúc 650
Thiết kế nội thất 650
Kỹ thuật xây dựng 650
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
Quản lý xây dựng 650
Thiết kế xanh 650
Nông nghiệp công nghệ cao 650
Dược học 750
Điều dưỡng 700
Răng Hàm Mặt 750
Kỹ thuật xét nghiệm y học 700
Công tác xã hội 650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
Quản trị khách sạn 650
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 650

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Thanh nhạc 22.0
Piano 22.0
Thiết kế công nghiệp 23.0
Thiết kế đồ họa 26.0
Thiết kế thời trang 25.0
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 20.0
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 20.0
Ngôn ngữ Anh 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 16.0
Văn học 16.0
Tâm lý học 19.0
Đông phương học 18.0
Quan hệ công chúng 24.5
Quản trị kinh doanh 19.0
Marketing 19.5
Bất động sản 19.0
Kinh doanh thương mại 18.0
Tài chính – Ngân hàng 19.0
Kế toán 17.0
Luật 17.0
Luật kinh tế 17.0
Công nghệ sinh học 16.0
Công nghệ sinh học y dược 16.0
Kỹ thuật phần mềm 17.0
Khoa học dữ liệu 16.0
Công nghệ thông tin 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20.0
Quản trị môi trường doanh nghiệp 16.0
Kỹ thuật cơ điện tử 16.0
Kỹ thuật nhiệt 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Kiến trúc 17.0
Thiết kế nội thất 19.0
Kỹ thuật xây dựng 16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0
Quản lý xây dựng 16.0
Thiết kế xanh 16.0
Nông nghiệp công nghệ cao 16.0
Dược học 21.0
Điều dưỡng 19.0
Răng Hàm Mặt 24.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.0
Công tác xã hội 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.0
Quản trị khách sạn 19.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17.0

Tham  khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Lang các năm trước dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn 2020
Thiết kế đồ họa 18
Thiết kế công nghiệp 16
Thiết kế thời trang 16
Thiết kế nội thất 17
Piano 18
Thanh nhạc 18
Kiến trúc 17
Quan hệ công chúng 19
Luật kinh tế 17
Luật 18
Marketing 19
Quản trị kinh doanh 18
Kinh doanh thương mại 18
Kế toán 17
Kỹ thuật phần mềm 17
Công nghệ thông tin 18
Tài chính – Ngân hàng 18
Quản trị môi trường doanh nghiệp 16
Kỹ thuật nhiệt 16
Răng – Hàm – Mặt 22
Điều dưỡng 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
Dược học 21
Công nghệ sinh học 16
Công nghệ sinh học y dược 16
Quản trị Công nghệ sinh học 16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
Kỹ thuật xây dựng 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17
Quản lý xây dựng 16
Thiết kế xanh 16
Nông nghiệp công nghệ cao 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
Quản trị khách sạn 19
Ngôn ngữ Anh 19
Văn học 16
Đông phương học 18
Tâm lý học 18
Công tác xã hội 16