Đường tròn (C) đi qua điểm M(2=1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy có phương trình là

Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và qua điểm M[2; 1].

Bài toán: Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và đi qua điểm M[2;1]

Để lập được phương trình đường tròn trong trường hợp này các em cần phân tích được hai yêu cầu:

+ Đường tròn tiếp xúc với hai trục Ox, Oy => khoảng cách từ tâm I[a;b] của đường tròn tới hai trục tọa độ là bằng nhau và bằng bán kính R.

+ Đường tròn đi qua điểm M nên tọa độ điểm M thỏa mãn phương trình đường tròn.

Xem thêm bài giảng khác:

Sau đây thầy sẽ trình bày chi tiết lời giải cho bài toán này:

Gọi phương trình đường tròn cần tìm là [C] có dạng: $[x-a]^2+[y-b]^2=R^2$ với tâm đường tròn là $I[a;b]$ và bán kính là R.

Khoảng cách từ điểm I tới trục Ox [y=0] là: $d[I;Ox]=|b|$

Khoảng cách từ điểm I tới trục Oy [x=0] là: $d[I;Oy]=|a|$

Vì đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy nên ta có:

$d[I;Ox]=d[I;Oy]=R$

=> $|a|=|b|=R$ => a=b hoặc a=-b

Vì điểm $M[2;1]$ thuộc đường tròn nên ta có:

$[2-a]^2+[1-b]^2=R^2$ => $[2-a]^2+[1-b]^2=a^2$ [1]

Trường hợp 1: Với $a=b$ thì $I[a;a]$

ta có [1] $[2-a]^2+[1-a]^2=a^2$

$4-4a+a^2+1-2a+a^2=a^2$

$a^2-6a+5=0$

$a=1$ hoặc $a=5$

Với $a=1$ ta có $b=1, R=1$. vậy phương trình đường tròn cần tìm là: $[x-1]^2+[y-1]^2=1$

Với $a=5$ ta có $b=5, R=5$. vậy phương trình đường tròn cần tìm là: $[x-5]^2+[y-5]^2=25$

Trường hợp 2: Với $a=-b$ hay $b=-a$ thì $I[a;-a]$

ta có [1] $[2-a]^2+[1+a]^2=a^2$

$4-4a+a^2+1+2a+a^2=a^2$

$a^2-2a+5=0$ [phương trình này vô nghiệm]

Vậy có hai đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và đi qua điểm M[2;1] có phương trình là:

$[x-1]^2+[y-1]^2=1$ và $[x-5]^2+[y-5]^2=25$

Chú ý:

Ngoài cách gọi phương trình đường tròn chính tắc như trong lời giải trên thì các em có thể gọi phương trình đường tròn dạng tổng quát là: $x^2+y^2-2ax-2by+c=0$ với $c=a^2+b^2-R^2$

SUB ĐĂNG KÍ KÊNH GIÚP THẦY NHÉ

Vì M[2;1] thuộc góc phần tư [I] nên \[A\left[ {a;a} \right],\,\,a > 0.\]

Khi đó: \[R = {a^2} = I{M^2} = {\left[ {a - 2} \right]^2} + {\left[ {a - 1} \right]^2}\]

\[\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} a = 1 \to I\left[ {1;1} \right],R = 1 \to \left[ C \right]:{\left[ {x - 1} \right]^2} + {\left[ {y - 1} \right]^2} = 1\\ a = 5 \to I\left[ {5;5} \right],\,R = 5 \to \left[ C \right]:{\left[ {x - 5} \right]^2} + {\left[ {y - 5} \right]^2} = 25 \end{array} \right..\]

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 38

Gọi đường tròn cần tìm là [C] có tâm I[a ; b] và bán kính bằng R.

[C] tiếp xúc với Ox ⇒ R = d[I ; Ox] = |b|

[C] tiếp xúc với Oy ⇒ R = d[I ; Oy] = |a|

⇒ |a| = |b|

⇒ a = b hoặc a = –b.

+ TH1: Xét a = b thì I[a; a], R = |a|

Ta có: M ∈ [C] ⇒ IM = R ⇒ IM2 = R2

⇒ [2 – a]2 + [1 – a]2 = a2

⇔ 4- 4a + a2 + 1 – 2a + a2 = a2

⇔ 2a2 – 6a + 5- a2 =0

⇔ a2 – 6a + 5 = 0

⇔ a = 1 hoặc a = 5.

* a = 1 ⇒ I[1; 1] và R = 1.

Ta có phương trình đường tròn [C]: [x – 1]2 + [y – 1]2 = 1.

* a = 5 ⇒ I[5; 5], R = 5.

Ta có phương trình đường tròn [C] : [x – 5]2 + [y – 5]2 = 25.

+ TH2: Xét a = –b thì I[a; –a], R = |a|

Ta có: M ∈ [C] ⇒ IM = R ⇒ IM2 = R2

⇒ [2 – a]2 + [1 + a]2 = a2

⇔ 4 – 4a + a2 + 1+ 2a + a2 - a2 = 0

⇔ a2 – 2a + 5 = 0 [Phương trình vô nghiệm]

Vậy có hai đường tròn thỏa mãn là: [C]: [x – 1]2 + [y – 1]2 = 1 hoặc [C] : [x – 5]2 + [y – 5]2 = 25.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Cho đường tròn C có phương trình: x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0

a, Tìm tọa độ tâm và bán kính của [C]

b, Viết phương trình tiếp tuyến với [C] đi qua điểm A[-1; 0]

c, Viết phương trình tiếp tuyến với [C] vuông góc với đường thẳng: 3x – 4y + 5 = 0.

Xem đáp án » 30/03/2020 12,631

Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau:

a, x2 + y2– 2x – 2y - 2 = 0

b, 16x2 + 16y2 + 16x – 8y -11 = 0

c, x2 + y2 - 4x + 6y – 3 = 0

Xem đáp án » 30/03/2020 8,177

Cho hai điểm A[3; -4] và B[-3; 4].

Viết phương trình đường tròn [C] nhận AB là đường kính.

Xem đáp án » 30/03/2020 7,553

Lập phương trình đường tròn [C] trong các trường hợp sau:

a, [C] có tâm I[-2; 3] và đi qua M[2; -3];

b, [C] có tâm I[-1; 2] và tiếp xúc với đường thẳng x – 2y +7 =0

c, [C] có đường kính AB với A = [1; 1] và B = [7; 5].

Xem đáp án » 30/03/2020 7,064

Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm:

a, A[1; 2], B[5; 2], C[1; -3]

b, M[-2; 4], N[5; 5], P[6; -2]

Xem đáp án » 30/03/2020 5,333

Lập phương trình của đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm nằm trên đường thẳng 4x – 2y – 8 = 0

Xem đáp án » 30/03/2020 4,743

Đường tròn C đi qua điểm M2;−1 và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy có phương trình là:

A. x+12+y−12=1 hoặc x+52+y−52=25.

B. x−12+y+12=1 .

C. x−52+y+52=25.

D. x−12+y+12=1 hoặc x−52+y+52=25.

Đáp án và lời giải

Đáp án:D

Lời giải:Lời giải
Vì M2;−1 thuộc góc phần tư [IV] nên Aa;−a,  a>0.
Khi đó: R=a2=IM2=a−22+a−12
⇔a=1→I1;−1,R=1→C:x−12+y+12=1a=5→I5;−5, R=5→C:x−52+y+52=25. Chọn D

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Xem thêm

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • I have no time ………………the moment so you can return later.

  • Điểm cực đại của hàm số y=x3+3x2−2 là.

  • Gọi

    là nghiệm âm lớn nhất của phương trình
    Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • Cho

    là số nguyên dương thỏa mãn
    . Số hạng không chứa
    trong khai triển của biểu thức
    , với
    bằng:

  • Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

    bằng:

  • Tìm hệ số của

    sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của
    ,
    .

  • Hòa tan hoàntoànmộthỗnhợp 2 kimloại Al và Fe trongmộtlượngvừađủ dung dịchloãng HNO3loãngnồngđộ 20% thuđược dung dịch X [2 muối] vàsảnphẩmkhửduynhấtlà NO. Trong X nồngđộ Fe[NO3]3là 9,516% vànồngđộ C % của Al[NO3]3gầnbằng :

  • Hàm số y=12x4−2x2−3 đạt cực đại tại x bằng bao nhiêu?

  • He was standing ……………. the middle of the room.

  • Cho 66,2 gam hỗnhợp X gồm Fe3O4, Fe[NO3]2, Al tan hoàntoàntrong dung dịchchứa 3,1 mol KHSO4. Sau phảnứnghoàntoànthuđược dung dịch Y chỉchứa 466,6 gam muốisunphattrunghòavà 10,08 lit đktckhí Z gồm 2 khítrongđócómộtkhíhóanâungoàikhôngkhí. Biếttỷkhốicủa Z so với He là 23/18. Phầntrămkhốilượngcủa Al tronghỗnhợp X gầnnhấtvớigiátrịnàosauđây :

Video liên quan

Chủ Đề