Từ Cambridge English Corpus
These new parties often had origins in the civil society which was allowed to exist during the authoritarian era.
Từ Cambridge English Corpus
Also, much of this research has been conducted by musicologists, many of whom specialise in past eras of music history.
Từ Cambridge English Corpus
In the post-1870 era serious medical books emphasizing these themes came thick and fast.
Từ Cambridge English Corpus
Looking back over the twentieth century it is easy to see how extensively the modern era has been permeated by the notion of celebrity.
Từ Cambridge English Corpus
One of the most important institutional reforms that would help usher in the era of the free farmer is a thoroughgoing land reform.
Từ Cambridge English Corpus
The greatness of his poetry, and the fascination of the era which produced it, meanwhile remain undisputed.
Từ Cambridge English Corpus
First, fraternal rhetoric prepared working-class members for the industrial era rather than teaching them to question or challenge it.
Từ Cambridge English Corpus
That was an era in which someone with a technical answer - an immunization or an antibiotic - really did know best.
Từ Cambridge English Corpus
Recent developments suggest we may soon see a new era of collaboration between linguistics and psychology that, one hopes, will be more enduring.
Từ Cambridge English Corpus
Two things, however, make the era important in terms of popular music policy and export.
Từ Cambridge English Corpus
The problem is that such accounts do little to aid an understanding of the popular music industries in the contemporary era.
Từ Cambridge English Corpus
It covers the eighteenth century [the pre-plantation era] and serves as an historical background to the period of interest to the author : 1800-1850.
Từ Cambridge English Corpus
Concomitantly, we see the emergence of professionally oriented armies that are no longer the mass armies of the modern era preparing for total war.
Từ Cambridge English Corpus
Rethinking assimilation theory for a new era of immigration.
Từ Cambridge English Corpus
Xem tất cả các ví dụ của era
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
Các cụm từ với era
era
Các từ thường được sử dụng cùng với era.
Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.
baroque era
Okay, it's exciting to see a new musical that mixes filthy talk with music that alludes to the baroque era.
Từ Cambridge English Corpus
bygone era
They were, in a sense, the swansong of the bygone era of violent resistance.
Từ Cambridge English Corpus
colonial era
One chapter illuminates the colonial era, eight the nineteenth century, and four the twentieth century.
Từ Cambridge English Corpus
Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép.
Có thể bạn chưa biết Vans Authentic là dòng giày được sản xuất đầu tiên tại nhà máy Vans Doren Rubber Company. Sau đó không lâu một phiên bản #44 ra đời mà giới trẻ yêu giày vẫn thường hay gọi với cái tên Era thân thuộc. Bộ đôi này được ví như những viên gạch đầu tiên đặt nền móng vững chắc giúp thương hiệu ván trượt tỉ đô có được thành công như ngày hôm nay. Với thiết kế form dáng gọn nhẹ, năng động thì ở những năm 90 của thế kỉ trước Vans Authentic và Era luôn là hai dòng giày may mắn lọt vào mắt xanh của những tín đồ thể thao Skaterboarding, BMX…
Vans Authentic
Vans Era
Vans Era và Vans Authentic – Chi tiết nào làm nên sự khác nhau giữa hai dòng giày này?
Đập vào mắt ngày từ cái nhìn đầu tiên bạn có thể nhận ra rằng điểm khác biệt giữa Vans Era và Vans Authentic chính là lớp đệm xung quanh cổ giày của phiên bản Era trông dày dặn hơn các pack Authentic, tuy nhiên các đường khâu của phiên bản Authentic lại cực kì khéo léo và tinh xảo.
Nguồn: Sưu tầm
Nếu để ý kỹ một chút bạn sẽ thấy có một đường chỉ “chạy” ngang thân dày rồi bo quanh phần cổ ở phiên bản Era tuy nhiên điều này lại không xuất hiện ở phiên bản Authentic. Một chi tiết thú vị nữa giữa hai phiên bản này chính là phần lưỡi gà của những đôi Authentic cổ điển thường ngắn hơn so với các pack Era.
Nguồn: Sưu tầm
Đa phần những pack Authentic thường sử dụng chất vải Canvas để làm phần thân giày vì độ bền chắc và nhẹ thoáng luôn khiến cho đôi chân luôn được thoải mái. Và chất vải truyền thống này cũng được áp dụng trên phiên bản Era tuy nhiên phần gót giày sẽ được “double” thêm một miếng vải nhằm tạo điểm nhấn cho thiết kế.
Nguồn: Sưu tầm
Với những thông tin mà Drake vừa chia sẻ hi vọng rằng bạn có thể phân biệt được sự khác nhau giữa hai dòng giày này? Xét về độ đẹp thì có lẽ sẽ không cần phải bàn cãi khi mỗi item đều có những nét cuốn hút riêng mà khi chạm vào hay xỏ vào chân bạn mới có thể trải nghiệm được.