Fortuner 2022 bao nhiêu bạn?

Tuy có không ít tai tiếng khi tham gia vào thị trường Việt Nam song không thể phủ nhận xe Toyota Fortuner vẫn là một trong những mẫu SUV 7 rất được lòng người tiêu dùng. Ở thế hệ hiện tại, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.

Ngày 25/10/2021, Toyota Việt Nam tiếp tục cập nhật nâng cấp mới cho 2 phiên bản nhập khẩu [2.7AT 4x2 và 2.7AT 4x4] của mẫu xe Fortuner. Sự kiện làm mới này nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong nước cũng như chinh phục các hành trình thử thách phía trước.

Với hơn 100.000 xe bàn giao tới tay khách hàng kể từ khi ra mắt cho đến thời điểm hiện tại, chúng ta không thể phủ nhận được rằng Toyota Fortuner là dòng xe D-SUV đang có sức hút lớn tại thị trường ô tô Việt Nam.

Bước sang đầu tháng 05/2022, Toyota Việt Nam giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước Toyota Fortuner 2023 với loạt trang bị tiện nghi và an toàn mới, nhằm gia tăng sức cạnh tranh trước các đối thủ nặng ký như Santa Fe và Everest. Chỉ 6 tháng sau [ngày 1/11/2022], Fortuner tiếp tục nhận thêm một số nâng cấp nhỏ, đồng thời tăng giá xe từ 11 triệu đồng.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Fortuner 2023 giá bao nhiêu?

Toyota Fortuner 2023 tiếp tục phân phối tại Việt Nam với 7 phiên bản, trong đó có 5 bản máy dầu sản xuất trong nước và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe Toyota Fortuner cho từng phiên bản cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota FortunerPhiên bản  Giá xe [triệu đồng]Loại xeFortuner 2.8 4x4 AT  Legender [Trắng ngọc trai]1.478Sản xuất trong nướcFortuner 2.8 4x4 AT  Legender [Các màu khác]1.470Fortuner 2.8 4x4 AT [Trắng ngọc trai]1.442Fortuner 2.8 4x4 AT [Các màu khác]1.434Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender [Trắng ngọc trai]1.267Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender [Các màu khác]1.259Fortuner 2.4 AT 4x2 [Trắng ngọc trai]1.126Fortuner 2.4 AT 4x2 [Các màu khác]1.118Fortuner 2.4 MT 4x2 [Tất cả các màu]1.026Fortuner 2.7AT 4x4 [Trắng ngọc trai]1.327Nhập khẩuFortuner 2.7AT 4x4 [Các màu khác]1.319Fortuner 2.7 AT 4x2 [Trắng ngọc trai]1.273Fortuner 2.7 AT 4x2 [Các màu khác]1.229

>>> Xem thêm: Đánh giá xe Toyota Fortuner 2023

Giá xe Toyota Fortuner và các đối thủ cạnh tranh

  • Toyota Fortuner giá từ 1.026.000.000 VNĐ

  • Ford Everest giá từ 1.099.000.000 VNĐ

  • Hyundai Santa Fe giá từ 1.030.000.000 VNĐ

*Giá tham khảo

Toyota Fortuner 2023 có khuyến mại gì?

Giá bán xe Toyota Fortuner 2023 tại đại lý tương đương với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, những khách hàng có thể nhận được các ưu đãi khác nhau.

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2023 như thế nào?

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Fortuner thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau [tùy vào tỉnh, thành] mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất [12%], phí ra biển cao nhất [20 triệu đồng], phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng.

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender [Trắng ngọc trai] tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.478.000.0001.478.000.0001.478.000.0001.478.000.0001.478.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender [Các màu khác] tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.470.000.0001.470.000.0001.470.000.0001.470.000.0001.470.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT [Trắng ngọc trai] tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.442.000.0001.442.000.0001.442.000.0001.442.000.0001.442.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT [Các màu khác] tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.434.000.0001.434.000.0001.434.000.0001.434.000.0001.434.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender [Trắng ngọc trai] tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.267.000.0001.267.000.0001.267.000.0001.267.000.0001.267.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender [Các màu khác] tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.259.000.0001.259.000.0001.259.000.0001.259.000.0001.259.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 [Trắng ngọc trai] tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.126.000.0001.126.000.0001.126.000.0001.126.000.0001.126.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 [Các màu khác] tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.118.000.0001.118.000.0001.118.000.0001.118.000.0001.118.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.026.000.0001.026.000.0001.026.000.0001.026.000.0001.026.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 [Trắng ngọc trai] tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.327.000.0001.327.000.0001.327.000.0001.327.000.0001.327.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4x4 [Các màu khác] tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.319.000.0001.319.000.0001.319.000.0001.319.000.0001.319.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 [Trắng ngọc trai] tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.273.000.0001.273.000.0001.273.000.0001.273.000.0001.273.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 [Các màu khác] tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội [đồng]Mức phí ở TP HCM [đồng]Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng]Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng]Mức phí ở tỉnh khác [đồng]Giá niêm yết1.229.000.0001.229.000.0001.229.000.0001.229.000.0001.229.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Thông tin xe Toyota Fortuner 2023

Ở mô hình 2023, bên cạnh việc kế thừa phong cách thiết kế tinh tế, thời thượng, Toyota Fortuner nhận thêm nhiều nâng cấp đáng giá về trang bị tiện nghi lẫn tính năng an toàn.

Cụ thể, Toyota Fortuner 2023 bổ sung thêm hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập cho các bản Legender 2.8L 4x4 AT, Legender 2.8L 4x2 AT, 2.8L 4x4 AT, 2.4L 4x2 AT; tính năng kết nối điện thoại thông minh trên 2.4L 4x2 AT, 2.4L 4x2 MT và dàn âm thanh 11 loa JBL trên bản Legender 2.8L 4x2 AT.

Có thêm cảnh bảo điểm mù, phương tiện cắt ngang phía sau cho các bản Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT, Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT, Fortuner 2.8L 4x4 AT. Các bản Fortuner 2.7L 4x4 AT và Fortuner 2.7L 4x2 AT cũng nhận thêm một số tính năng an toàn như: Hệ thống camera quanh xe 360 [Panoramic View], Hệ thống cảnh báo điểm mù [BSM], Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau [RCTA].

Những nâng cấp trên không chỉ giúp gia tăng trải nghiệm và đảm bảo tính an toàn tuyệt đối cho người dùng mà còn nâng cao sức cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc SUV cỡ trung tại Việt Nam.

Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2023 mạnh mẽ, nam tính, thời thượng

Đầu xe Toyota Fortuner 2023 nổi bật với thiết kế lưới tản nhiệt khỏe khoắn

Đèn pha xe tích hợp đèn ban ngày LED trên Toyota Fortuner 2023

Ở thế hệ mới, Toyota Fortuner đổi mới khá nhiều về ngoại hình với dáng vẻ trở nên cứng cáp, chắc chắn, đậm chất nam tính, thời thượng, đặc biệt có sức hút mạnh mẽ ngay từ cái nhìn đầu tiên.

Đầu xe có phần hầm hố với lưới tản nhiệt hình mở rộng, tạo hình sóng lượn mới. Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ full LED cho cả đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu. Đi cùng với đó là tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường trở thành trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản của Fortuner mới.

Thân xe Toyota Fortuner 2023 mang đến cái nhìn mạnh mẽ nhờ sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi cơ bắp

La-zăng 18 inch 2 tông màu đen-bạc sang trọng và thể thao trên bản Legender

Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi cơ bắp, nhấn mạnh vẻ đẹp khỏe khoắn, đầy nam tính của chiếc SUV 7 chỗ thuộc thương hiệu Toyota. La-zăng thiết kế bắt mắt với các phối 2 tông màu đen - bạc thể thao, thời thượng cùng nhiều kích thước khác nhau, 17-18 inch, tùy phiên bản. Gương chiếu hậu bên ngoài đồng màu thân xe, có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.

Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên các bản Legender, 2.7AT 4x2 và 2.7AT 4x4. Ngoài ra, Toyota Fortuner nâng cấp còn sở hữu loạt trang bị như gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau....

Nội thất xe Toyota Fortuner 2023 tiện nghi, đẳng cấp

Khoang nội thất Toyota Fortuner toát lên vẻ sang trọng, thoáng đãng. Trong đó, bản tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.

Với bản số sàn chỉ là vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉ là loại chỉnh tay 2 vùng. Hệ thống âm thanh 11 loa JBL. Màn hình giải trí trung tâm có kết nối điện thoại thông minh.

Tất cả phiên bản đều trang bị ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau. Đồng thời, các vị trí ngồi phía sau đều được làm mát nhờ cửa gió sau và trang bị thêm hộp làm mát....

Về trang bị an toàn, xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh [ABS], hệ thống phân bổ lực phanh điện tử [EBD], hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc [HAC], hệ thống kiểm soát lực kéo [TRC], hệ thống cân bằng điện tử [VSC]... Riêng 2 bản 2.8 có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.

Động cơ Toyota Fortuner 2023

Động cơ xe Toyota Fortuner 2023 có 3 tùy chọn, gồm:

  • Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p

  • Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p

  • Động cơ xăng 2.7L tạm thời chưa được công bố công suất, nhưng có mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Ưu - nhược điểm Toyota Fortuner 2023

Ưu điểm:

  • Ngoại hình trẻ trung, mạnh mẽ, khỏe khoắn, sang trọng
  • Công nghệ an toàn nổi trội
  • Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ LED hoàn toàn
  • Nội thất tiện nghi, rộng rãi
  • Động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc

Nhược điểm:

  • Gầm xe quá cao khiến hành khách dễ say khi chạy đường đèo
  • Tiếng ồn động cơ lớn

Thông số2.4 4x2 MT2.4 4x2 AT2.4 4x2 AT Legender2.7 4x2 AT2.7 4x4 AT2.8 4x4 AT2.8 4x4 AT LegenderKích thước - Động cơD x R x C [mm]4.795 x 1.855 x 1.835Cập nhật sau4.795 x 1.855 x 1.835Chiều dài cơ sở [mm]2.7452.745Chiều rộng cơ sở [trước/sau] [mm]1.545 / 1.5551.545 / 1.555Khoảng sáng gầm xe [mm]279Bán kính vòng quay tối thiểu [m]5,8Trọng lượng [kg]không tải1.9852.0002.005Cập nhật sau2.1402.140toàn tải2.6052.6052.6052.7352.735Dung tích bình nhiên liệu [lít]80808080808080Loại động cơ2GD-FTV [2.4L]2GD-FTV [2.4L]2GD-FTV [2.4L]2TR-FE [2.7L]1GD-FTV [2.8L]1GD-FTV [2.8L]Số xi lanh4444444Bố trí xi lanhThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngHệ thống nhiên liệuPhun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiênPhun xăng điện tửPhun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiênDung tích xi-lanh2.3932.3932.393Cập nhật sau2.7552.755Công suất [hp/rpm]147/3.400147/3.400147/3.400201/3.400201/3.400Mô-men xoắn [Nm/rpm]400/1.600400/1.600400/1.600245/4.000245/4.000500/1.600500/1.600Tốc độ tối đa [km/h]175170170175160180180Chế độ láiCóCóCóCóCóCóCóHộp sốSố sànSố tự độngSố tự độngSố tự độngSố tự độngSố tự độngSố tự độngHệ dẫn độngCầu sauCầu sauCầu sauCầu sauDẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tửHệ thống treotrướcĐộc lập, tay đòn kép với thanh cân bằngsauPhụ thuộc, liên kết 4 điểmTrợ lực láiThủy lực biến thiên theo tốc độVành & lốp xeLoại vànhMâm đúcKích thước lốp265/65R17265/65R17265/60R18265/65R17265/60R18265/60R18265/60R18Lốp dự phòngMâm đúcPhanhtrướcĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtsauĐĩaĐĩaĐĩaĐĩaĐĩaĐĩaĐĩaTiêu chuẩn khí thảiEURO 4EURO 4EURO 4EURO 4EURO 4EURO 4EURO 4Mức tiêu thụ nhiên liệu [L/100km]Ngoài đô thị6.096.797.14Cập nhật sau7.077.32Kết hợp7.037.638.288.118.63Trong đô thị8.659.0510.219.8610.85Ngoại thấtĐèn chiếu gầnLEDLEDLEDLEDLEDLEDLEDĐèn chiếu xaLEDLEDLEDLEDLEDLEDLEDĐèn chiếu sáng ban ngàyLEDLEDLEDLEDLEDLEDLEDHệ thống điều khiển đèn tự độngCóCóCóCóCóCóCóHệ thống cân bằng góc chiếuTự độngTự độngTự độngTự độngTự độngTự độngTự độngChế độ đèn chờ dẫn đườngCóCóCóCóCóCóCóCụm đèn sauLEDLEDLEDLEDLEDLEDLEDĐèn báo phanh trên caoLEDLEDLEDLEDLEDLEDLEDĐèn sương mùTrướcLEDLEDLEDLEDLEDLEDLEDSau--LEDLEDLED-LEDGương chiếu hậu ngoàiChỉnh điệnCóCóCóCóCóCóCóGập điệnCóCóCóCóCóCóCóĐèn báo rẽCóCóCóCóCóCóCóĐèn chào mừng--CóCóCóCóCóMàuCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeGạt mưaTrướcGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianSauCó [gián đoạn]Có [gián đoạn]Có [gián đoạn]Có [gián đoạn]Có [gián đoạn]Có [gián đoạn]Có [gián đoạn]Chức năng sấy kính sauCóCóCóCóCóCóCóĂng tenDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáTay nắm cửa ngoài xeCùng màu thân xeMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômThanh cản [giảm va chạm]TrướcCóCóCóCóCóCóCóSauCóCóCóCóCóCóCóChắn bùnTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauNội thấtVô lăngLoại3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu3 chấuChất liệuUrethaneBọc da, ốp gỗ, mạ bạcNút bấm điều khiển tích hợpĐiều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tayĐiều chỉnhChỉnh tay 4 hướngLẫy chuyển số-CóCóCóCóCóCóGương chiếu hậu trong2 chế độ ngày và đêmChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngTay nắm cửa trong xeMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômCụm đồng hồĐèn báo chế độ EcoCóCóCóCóCóCóCóChức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệuCóCóCóCóCóCóCóChức năng báo vị trí cần số-CóCóCóCóCóCóMàn hình hiển thị đa thông tinCó [màn hình màu TFT 4.2"]Chất liệu ghếNỉDaDaDaDaDaDaGhế trướcLoại ghếLoại thể thaoĐiều chỉnh ghế láiChỉnh tay 6 hướngChỉnh điện 8 hướngĐiều chỉnh ghế hành kháchChỉnh tay 4 hướngHàng ghế thứ haiGập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướngHàng ghế thứ baNgả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bênTựa tay hàng ghế sauCóCóCóCóCóCóCóHệ thống điều hòaChỉnh tay, 2 giàn lạnhTự động, 2 giàn lạnhCửa gió sauCóCóCóCóCóCóCóHộp làm mátCóCóCóCóCóCóCóHệ thống âm thanhĐầu đĩaDVD cảm ứng 7"Màn hình cảm ứng 8" navigationSố loa666611 JBLs11 JBLs11 JBLsCổng kết nối AUXCóCó-----Cổng kết nối USBCóCóCóCóCóCóCóKết nối BluetoothCóCóCóCóCóCóCóApple car play & Android auto
--CóCóCóCóCóChìa khóa thông minh & khởi động-CóCóCóCóCóCóKhóa cửa điệnCóCóCóCóCóCóCóChức năng khóa cửa từ xaCóCóCóCóCóCóCóCửa sổ điều chỉnh điệnCó [1 chạm, chống kẹt bên người lái]/Có [1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa]Cốp điều khiển điện--Mở cốp rảnh tayCóCóMở cốp rảnh tayMở cốp rảnh tayTrang bị an toànHệ thống điều khiển hành trình-CóCóCóCóCóCóHệ thống báo độngCóCóCóCóCóCóCóMã hóa khóa động cơCóCóCóCóCóCóCóHệ thống  an toàn Toyota safety senseCảnh báo lệch làn đường-----CóCóCảnh báo tiền va chạm-----CóCóĐiều khiển hành trình chủ động-----CóCóChống bó cứng phanhCóCóCóCóCóCóCóHỗ trợ lực phanh khẩn cấpCóCóCóCóCóCóCóPhân phối lực phanh điện tửCóCóCóCóCóCóCóCân bằng điện tửCóCóCóCóCóCóCóKiểm soát lực kéoCóCóCóCóCó [A-TRC]/With [A-TRC]Hỗ trợ khởi hành ngang dốcCóCóCóCóCóCóHỗ trợ đỗ đèo----CóCóCóĐèn báo phanh khẩn cấpCóCóCóCóCóCóCóCameraCamera lùiCamera lùiCamera 360Camera 360Camera 360Camera 360Camera 360Cảm biến hỗ trợ đỗ xeSauCóCóCóCóCóCóCóGóc trướcCóCóCóCóCóCóCóGóc sauCóCóCóCóCóCóCóTúi khíTúi khí người lái & hành khách phía trướcCóCóCóCóCóCóCóTúi khí bên hông phía trướcCóCóCóCóCóCóCóTúi khí rèmCóCóCóCóCóCóCóTúi khí đầu gối người láiCóCóCóCóCóCóCóKhung xe GOA3 điểm ELR, 7 vị tríDây đai an toànCóCóCóCóCóCóCóGhế có cấu trúc giảm chấn thươngCóCóCóCóCóCóCóCột lái tự đổCóCóCóCóCóCóCóBàn đạp phanh tự đổCóCóCóCóCóCóCó

Thủ tục mua xe Toyota Fortuner trả góp

Toyota Fortuner chính là mẫu xe được ưa thích nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ. Nếu bạn thực sự muốn sở hữu mẫu xe này nhưng lại thiếu hụt tài chính thì có thể tham khảo những điều cần biết về thủ tục vay mua xe Toyota Fortuner 2023 trả góp tại các ngân hàng cũng như thông tin các mức lãi suất đi kèm để nhanh chóng sở hữu chiếc ô tô đến từ Nhật Bản.

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Fortuner

Giá xe Toyota Fortuner 2023 lăn bánh là bao nhiêu?

Toyota Fortuner 2023 có 7 phiên bản khác nhau được phân phối tại Việt Nam. Giá xe Fortuner 2023 lăn bánh từ 1.159 triệu đến 1.656 triệu tại Hà Nội và từ 1.139 triệu đến 1.627 triệu tại TP. HCM tùy theo từng phiên bản.

Toyota Fortuner 2023 máy dầu đang được phân phối bao nhiêu phiên bản tại Việt Nam?

Hiện nay Fortuner 2023 đang phân phối 5 phiên bản máy dầu tại Việt Nam: Fortuner 2.4 MT 4x2 [Máy dầu - Lắp ráp] ; Fortuner 2.4 AT 4x2 [Máy dầu - Lắp ráp]; Fortuner 2.4 4x2 AT Legender [Máy dầu - Lắp ráp] ; Fortuner 2.8 4x4 AT [Máy dầu - Lắp ráp] ; Fortuner 2.8 4x4 AT Legender [Máy dầu - Lắp ráp].

Toyota Fortuner 2023 sẽ có gì?

Sau Innova nhiều khả năng Toyota sẽ cho ra mắt Fortuner 2023 ngay trong năm 2023. Theo đồn đoán, nhiều khả năng Thái Lan là thị trường vinh dự đón nhận sự kiện ra mắt Toyota Fortuner 2023.

Điểm nhấn đáng chú ý nhất trên Toyota Fortuner 2023 chính là động cơ dầu mild hybrid, hỗ trợ động cơ vận hành, tiết kiệm nhiên liệu và giảm bớt khí thải ra môi trường.

Kiểu dáng Toyota Fortuner mới không có nhiều thay đổi so với mô hình 2022 đang mở bán song xe sẽ được bổ sung thêm nhiều tính năng mới. Đơn cử như hệ thống giải trí trung tâm dạng ứng kích thước 9 inch, kết nối Android Auto và Apple CarPlay không dây; camera 360 độ nâng cấp...

Tại Việt Nam, Toyota Fortuner vừa bước vào đợt nâng cấp mới hồi tháng 05/2022, do đó mô hình 2023 nhiều khả năng sẽ không thay đổi. Giá xe Toyota Fortuner 2023 dành cho thị trường Việt Nam dự đoán sẽ có những thay đổi do những biến động kinh tế toàn cầu.

Tổng kết

Toyota Fortuner từng là mẫu SUV 7 chỗ đình đám tại Việt Nam từ năm 2020 trở về trước với việc thường xuyên nắm ngai vàng phân khúc. Nhưng trước sự vươn lên mạnh mẽ của xe Hàn, mẫu xe này ngày càng bị đẩy lùi về sau về mặt doanh số. Và giá xe Toyota Fortuner cao được xem là một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện thực này.

Chủ Đề