Găng tay Tiếng anh đọc là gì
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái áo khoác bóng chày, quần áo mặc đi ngủ, đôi guốc, đôi dép, cái áo choàng có mũ, áo khoác da, áo gió, cái quần bơi, cái quần yếm, bộ vest, thắt lưng da, cái áo len chui đầu, cái áo len cổ lọ, cái nón lá, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là găng tay da. Nếu bạn chưa biết găng tay da tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Show
Găng tay da tiếng anh là gìGăng tay da tiếng anh gọi là leather gloves, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈleð.ər ɡlʌvz/ Leather gloves /ˈleð.ər ɡlʌvz/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/leather-gloves.mp3Để đọc đúng tên tiếng anh của găng tay da rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ leather gloves rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈleð.ər ɡlʌvz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ leather gloves thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý: từ leather gloves để chỉ chung về găng tay da chứ không để chỉ cụ thể về loại găng tay da nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại găng tay da nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại găng tay da đó. Xem thêm: Đôi găng tay tiếng anh là gì Găng tay da tiếng anh là gìXem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anhNgoài găng tay da thì vẫn còn có rất nhiều trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
Như vậy, nếu bạn thắc mắc găng tay da tiếng anh là gì thì câu trả lời là leather gloves, phiên âm đọc là /ˈleð.ər ɡlʌvz/. Lưu ý là leather gloves để chỉ chung về găng tay da chứ không chỉ cụ thể về loại găng tay da nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về găng tay da thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại găng tay da đó. Về cách phát âm, từ leather gloves trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ leather gloves rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ leather gloves chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa. Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như bộ đồ bơi 2 mảnh, đồ bơi bikini, thắt lưng da, cái áo len chui đầu, cái áo len cổ lọ, cái nón lá, cái áo choàng, cái quần tất, cái quần đùi, cái áo sơ mi, cái áo phông, cái đồng hồ đeo tay, cái mũ cao bồi, cái mũ lưỡi trai, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là đôi găng tay. Nếu bạn chưa biết đôi găng tay tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Đôi găng tay tiếng anh là gìĐôi găng tay tiếng anh gọi là pair of gloves, phiên âm tiếng anh đọc là /peər əv ɡlʌvz/ Pair of gloves /peər əv ɡlʌvz/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/pair-of-gloves.mp3Để đọc đúng tên tiếng anh của đôi găng tay rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pair of gloves rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /peər əv ɡlʌvz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pair of gloves thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý: từ pair of gloves để chỉ chung về đôi găng tay chứ không để chỉ cụ thể về loại găng tay nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại đôi găng tay nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại đôi găng tay đó. Ví dụ như leather gloves là găng tay da, rubber gloves là găng tay cao su, mitten là găng tay trượt tuyết, woollen gloves là găng tay len, boxing gloves là găng tay đấm bốc, … Xem thêm: Cái mũ trong tiếng anh Đôi găng tay tiếng anh là gìTránh nhầm lẫn giữa glove, gloves và pair of glovesGăng tay cũng giống như giày hay dép sẽ có đôi và nhiều bạn thường hay bị nhầm lẫn giữa một chiếc và một đôi cũng như số nhiều của từ đó. Nếu bạn chỉ nói về một chiếc găng tay đơn thì chỉ cần gọi là glove, có rất nhiều loại găng tay chỉ có 1 chiếc ví dụ như găng tay đánh bi-da chẳng hạn. Tuy nhiên, các bạn sẽ thường xuyên bắt gặp số nhiều của từ glove viết là gloves. Lúc này chúng ta hiểu là có nhiều chiếc găng tay, những chiếc găng tay này có thể là 1 đôi (có chiếc tay phải, có chiếc tay trái) hoặc không phải một đôi. Còn khi nói pair of gloves thì tức là đôi găng tay gồm 2 chiếc găng tay, 1 chiếc dành riêng cho tay phải, 1 chiếc dành riêng cho tay trái. Sự khác nhau các bạn có thể tóm gọn như sau:
Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anhNgoài đôi găng tay thì vẫn còn có rất nhiều trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
Như vậy, nếu bạn thắc mắc đôi găng tay tiếng anh là gì thì câu trả lời là pair of gloves, phiên âm đọc là /peər əv ɡlʌvz/. Lưu ý là pair of gloves để chỉ chung về đôi găng tay chứ không chỉ cụ thể về loại găng tay nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về đôi găng tay thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại găng tay đó. Về cách phát âm, từ pair of gloves trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pair of gloves rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pair of gloves chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa. Găng tay đọc tiếng Anh như thế nào?Găng tay năm ngón được gọi là "gloves", găng tay chỉ ngăn cách giữa ngón cái và bốn ngón còn lại là "mittens".
Một đôi găng tay tiếng Anh là gì?Trong Tiếng Anh, Găng tay gọi là Glove.
Bao tay dịch tiếng Anh là gì?Phép dịch "bao tay" thành Tiếng Anh. bao tay trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: glove, muff (tổng các phép tịnh tiến 2).
Tắt trong tiếng Anh nghĩa là gì?Trong tiếng Anh, tát được dịch là Slap, nó mang nghĩa là một cú đánh nhanh, đánh ai đó hoặc vật gì đó bằng phần phẳng của bàn tay hoặc vật phẳng khác. /slæp/ chính là cách phát âm chuẩn của Slap trong tiếng Anh, hãy luyện tập mỗi ngày để có thể phát âm thành thạo hơn nhé.
|