Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.
Create an account
Chọn C
Ta có x-1=0 khi x= 1 và x 2+ 4x+3= 0 khi và chỉ khi x= -3 hoặc x= -1
+ Lập bảng xét dấu f[x] :
+ Vậy f[x] ≤ 0 khi
Vậy
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Tập nghiệm của bất phương trình: $-{x^2} + 6x + 7\; \ge 0\;$là:
Giải bất phương trình \[ - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\]
Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
Bất phương trình:\[\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} > 8 - 2x\] có nghiệm là:
Bất phương trình $\dfrac{3}{{2 - x}} < 1$ có tập nghiệm là
Nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 3} \right| \le 1$ là
Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {x - 3} \right| > - 1$ là
Cho bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình x−3x+4 4
B. -4 < x < 3
C. x < 3
D. x ≠ -4
Với giải Hoạt động 4 trang 92 sgk Toán lớp 10 Đại số được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán 10. Mời các bạn đón xem:
Giải Toán 10 Bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất
Video Giải Hoạt động 4 trang 92 Toán lớp 10 Đại số
Hoạt động 4 trang 92 Toán lớp 10 Đại số: Giải bất phương trình x3 – 4x < 0.
Lời giải:
+ Xét f[x] = x3 – 4x < 0 ⇔ x[x2 – 4] < 0
⇔ x[x – 2][x + 2] < 0
Suy ra f[x] = 0 khi x = 0
hoặc x−2=0⇔x=2
hoặc x+2=0⇔x=−2.
+ Ta có bảng xét dấu:
Suy ra f[x] < 0 khi x < – 2 hoặc 0 < x < 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
S=−∞;−2∪0;2.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 hay, chi tiết khác:
Hoạt động 1 trang 89 Toán 10 Đại số: a] Giải bất phương trình –2x + 3 > 0...
Hoạt động 2 trang 90 Toán 10 Đại số: Xét dấu các nhị thức f[x] = 3x + 2...
Hoạt động 3 trang 92 Toán 10 Đại số: Xét dấu biểu thức f[x] = [2x – 1][–x + 3]...
Bài 1 trang 87 Toán 10 Đại số: Xét dấu các biểu thức...
Bài 2 trang 94 Toán 10 Đại số: Giải các bất phương trình...
Bài 3 trang 94 Toán 10 Đại số: Giải các phương trình...