Giải chi tiết đề thi đại học môn lý 2009

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Togepi 2009 Togepi gửi đên ban bai giai đề thi ĐH 2009 môn Vât lý [đề 135]. ́ ̣ ̀ ̉ ̣ Toan bộ bai nay là do minh tự giai. ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ Vì vây nên khó tranh khoi sai sot. ̣ ́ ̉ ́ Moi thăc măc hay ý kiên đong gop xin liên hê: ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ Y!M: togepi3007 Phone: 01234521644 Email: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 câu, từ câu 1 đến câu 40] Câu 1: Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. ̉ GIAI: A UL max => có hinh ve: ̀ ̃ U UL ̉ ́ [Giai thich: UL/sinB=URC/sinA=U/sinC UL max=>sinB min=>B=- π/2] D B UR tanDBC=-Uc/UR=- R /R= - =>DBC=- π/3 URC C Page 1 of 23
  2. Togepi 2009 =>ABD=- π/6 ́ ́  Đap an D Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. ̉ GIAI: ́ Ta co: a=0,5mm D=2m λ1 = 450 nm17/07/2009 λ2 = 600 nm =>i1=1,8mm i2=2,4mm Vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ: k1 λ1 = k2 λ2=>k1/k2= λ2 / λ1 =4/3 k1 4 8 12 16 k2 3 6 9 12 Với k1=4=>x1= k1 i1=7,2mm [thoa do 5,5 mm< x1x1= k1 i1=14,4mm [thoa do 5,5 mm< x1x1= k1 i1=21,6mm [thoa do 5,5 mm< x1x1= k1 i1=28,8mm>22mm [loai] ̣ Vây có 3 vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ ̣ ́ ́  Đap an D Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là A. ω1 ω2= . B. ω1 + ω2= . C. ω1 ω2= . D. ω1 + ω2= ̉ GIAI ω2= ω1 ω2 với ω= ́ ́  Đap an C Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là Page 2 of 23
  3. Togepi 2009 A. 20 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s. ̉ GIAI Sợi dây đàn hồi hai đầu cố định: l=k với k=6, l=1,8m  =0,6m  v=f. =60m/s ́ ́  Đap an C Câu 5: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. ̉ GIAI Tương tự như: chiêu chum sang trăng hep tới lăng kinh thì tia đỏ lêch it nhât, tia tim lêch nhiêu nhât ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́  Đap an B Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. ̉ GIAI Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. ́ ́  Đap an D Câu 7: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. ̉ GIAI Page 3 of 23
  4. Togepi 2009 ̀ ̀ ∆m băng nhau => Wlk băng nhau ̀ Theo đê, Ax>Ay ́ Ta co: W lk riêng= Wlk/A ̉ ̉  Wlk riêng cua X< Wlk riêng cua Y Wlk riêng cang lớn thì hat nhân cang bên vững ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ́  Đap an D Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân: 31T + 21D→ 42He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 21,076 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 15,017 MeV. ̉ GIAI Do đinh luât bao toan số khôi A và số Z=> ̣ ̣ ̉ ̀ ̉ 1 0 X => X là n => ∆mX=0  W=∆m.931,5=[∆mHe-[∆mT+∆mD]].931,5=17,498MeV ́ ́  Đap an C Câu 9: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. ̉ GIAI Theo thuyêt lượng tử anh sang, chùm ánh sáng là chùm các phôton => Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi ́ ́ ́ là phôtôn. ́ ́ ́  Đap an A đung ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ Xet cac đap an con lai: B. Năng lượng phôtôn không phụ thuôc cường độ chum sang kich thich. ̣ ̀ ́ ́ ́ C. Phôton chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động, không bao giờ có phôton đứng yên. D. Năng lượng của phôtôn: A=hf => Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. Câu 10: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? Page 4 of 23
  5. Togepi 2009 A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. ̉ GIAI Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. ́ ́  Đap an A ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ Xet cac đap an con lai: B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì [hay hệ tự dao đông].̣ C. Dao động cưỡng bức có tần số băng tần số của lực cưỡng bức. ̀ D. Biên độ của dao động cưỡng bức là không đôi [phụ thuôc vao biên độ cua lực cưỡng bức và phụ ̉ ̣ ̀ ̉ thuôc vao môi quan hệ giữa tân số riêng cua hệ và tân số cua ngoai lực]. ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ Câu 11: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng tần số. D. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau π/2 ̉ GIAI Do năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường và năng lượng điên từ không đôi nên khi năng lượng từ trường tăng thì năng lượng điên trường giam và ngược lai => câu A ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ sai ́ ́  Đap an A ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ Xet cac đap an con lai: B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng tần số [do i và q biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng tần số, mà u=q/C với ̉ C không đôi]. D. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau π/2 [do i là đao ham cua q mà q=Qocosω t => i= q’ = -Qoω sinω t = Qoω cos[ω t+ π/2]] ̣ ̀ ̉ Câu 12: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần. Page 5 of 23
  6. Togepi 2009 ̉ GIAI LM=10lg[IM/Io]=40dB=> IM/Io=104 LN=10lg[IN/Io]=80dB=> IN/Io=108  IM/IN=1/10000 ́ ́  Đap an A Câu 13: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. ̉ GIAI Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. ́ ́  Đap an A Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là: A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω. C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω. GIAỈ Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau => R1 R2 = R2 Do R mắc nối tiếp với tụ điện nên R1 R2 = R2 = ZC2 = 1002 => R2 = 1002/ R1 ́ Ta co: U C=ZC.I=ZC. ̀ Theo đê: ZC. = 2.ZC.  = Page 6 of 23
  7. Togepi 2009 4[ ]= 3 = -4  3. 1002 = -4  - 3. 1002 - 4.1004  =40000  R2 = 200 Ω  R1 = 50 Ω ́ ́  Đap an C Câu 15: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 25 N/m. B. 200 N/m. C. 100 N/m. D. 50 N/m. ̉ GIAI Sau những khoảng thời gian T/4 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau  0,05=T/4 => T=0,2 s m=50g  K = 50N/m ́ ́  Đap an D Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 8. B. 7. C. 4. D. 3. ̉ GIAI Vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm: 4.0.76. = k.λ. Page 7 of 23
  8. Togepi 2009  4.0,76 = k.λ λ = 0,38 ≤ λ < 0,76 [do không kể ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm]  0,38 ≤ < 0,76  4
  9. Togepi 2009 Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. ́ ́  Đap an C Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 3 Hz. B. 6 Hz. C. 1 Hz. D. 12 Hz. ̉ GIAI f’ = 2f Với f = = 3 Hz ́ ́  Đap an B Câu 21: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. ̉ GIAI Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. ́ ́  Đap an A Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π [H] và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V. ̉ GIAI Do điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại nên UL max, ZL không đôi => I max => hiên tượng công hưởng ̉ ̣ ̣  UL max = ZL . I max = 40. = 40. = 160V ́ ́  Đap an C Page 9 of 23
  10. Togepi 2009 Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB [đoạn mạch NB gồm R và C]. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. = + + . B. = + + . A C. = + + . D. = + + U UL ̉ GIAI D B UR Tương tự câu 1, ta có hinh ve: ̀ ̃  = + + C URC ́ ́  Đap an A Câu 24: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10−19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Cả ba bức xạ [λ1, λ2 và λ3]. B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Hai bức xạ [λ1 và λ2]. D. Chỉ có bức xạ λ1. ̉ GIAI λ 0 = 0.26 μm > λ1 và λ2 ́ ́  Đap an C Câu 25: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng biên độ. B. với cùng tần số. C. luôn cùng pha nhau. D. luôn ngược pha nhau. ̉ GIAI Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian ́ ́  Đap an B đung ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ Xet cac đap an con lai: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do: + điện tích của một bản tụ điện có biên độ là Qo, cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biên độ là ́ ́ Io = Qo.ω => đap an A sai Page 10 of 23
  11. Togepi 2009 + cường độ dòng điện qua cuộn cảm sớm pha hơn điện tích của tụ điện môt goc π/2 [do i là đao ̣ ́ ̣ ham cua q mà q=Qocosω t => i= q’ = -Qoω sinω t = Qoω cos[ω t+ π/2]] => đap an C,D sai ̀ ̉ ́ ́ Câu 26: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 17 eV. B. 10,2 eV. C. 4 eV. D. -10,2 eV. ̉ GIAI Khi nguyên tử chuyên từ trang thai dừng có năng lượng Em sang trang thai dừng có năng lượng En lớn ̉ ̣ ́ ̣ ́ hơn thì nguyên tử hâp thụ 1 phôtôn có năng lượng đung băng hiêu En - Em = -3.4 + 13,6 = 10,2 eV ́ ́ ̀ ̣ ́ ́  Đap an B Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L=1/[10π] [H], tụ điện có C = [F] và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L= 20 cos[100πt + π/2] [V]. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos[100πt + π/4] [V]. B. u = 40 cos[100πt – π/4] [V]. C. u = 40 cos[100πt + π/4] [V]. D. u = 40cos[100πt – π/4] [V]. ̉ GIAI ZL = 10 Ω ZC = 20 Ω Z = 10 Ω I = IL = =2A  U = I . Z = 20 V  Uo = 40 V  tan = = -1 Page 11 of 23
  12. Togepi 2009  =- ́ ́  Đap an D Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang. ̉ GIAI Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. => Câu A sai ́ ́  Đap an A ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ Cac đap an con lai đung Câu 29: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1= 4cos[10t +π/4] [cm] và x2= 3cos[10t - 3π/4] [cm]. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 10 cm/s. D. 50 cm/s. ̉ GIAI Vmax = A.ω với A= =1,ω =10 ́ ́  Đap an C Câu 30: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là và Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1u= 5cos40 πt[mm]2u=5cos[40πt + π] [mm].1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. ̉ GIAI λ = v. =4 n= = 5 Page 12 of 23
  13. Togepi 2009 Do 2 nguôn ngược pha nhau => Số điêm dao đông với biên độ cực đai là 2.n=10 ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ́  Đap an C Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. B. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. ̉ GIAI Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. ́ ́  Đap an D ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ Xet cac đap an con lai: Nguôn phat cua quang phổ vach là cac khôi hơi ap suât thâp bị kich thich phat sang => Câu A sai ̀ ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ Nguôn phat cua quang phổ liên tuc là cac chât răn, long, khí ap suât cao bị nung nong => Câu B sai ̀ ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ Quang phổ liên tục không phụ thuôc vao ban chât nguôn sang mà phụ thuôc vao nhiêt độ => Câu C ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ sai Câu 32: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. T. B. 3T. C. 2T. D. 0,5T. ̉ GIAI Theo đê, ta có ̀ = =3  2-2=2-t/T  t=2T ́ ́  Đap an C Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định [mốc thế năng ở vị trí cân bằng] thì A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. D. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. ̉ GIAI Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định [mốc thế năng ở vị trí cân bằng] thì khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn ngược dấu. => A sai Page 13 of 23
  14. Togepi 2009 thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. => B đunǵ động năng của vật cực đại khi vât ở vị trí cân băng, mà khi ây, gia tốc của vật có độ lớn cực tiêu. => ̣ ̀ ́ ̉ C sai khi ở vị trí cân bằng, đông năng cua vât cực đai và băng cơ năng, thế năng = 0 => D sai ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ́  Đap an B Câu 34: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 4. D. 6. ̉ GIAI N M Theo hinh ve, ta có 6 vach ̀ ̃ ̣ L ́ ́  Đap an D K Câu 35: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 80 cm. B. 100 cm. C. 60 cm. D. 144 cm. ̉ GIAI ∗Luc đâu [khi chưa thay đôi chiêu dai con lăc]: trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ phần[1] ∗Luc sau [khi đã thay đôi chiêu dai con lăc]: trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 50 dao động toàn ́ ̉ ̀ ̀ ́ phần[2] [1] Và [2] => 60T 1=50T2  =  T1 < T2  l1 < l2 [do T= ]  l2 = l1 – 44   l1 = 100cm ́ ́  Đap an B Câu 36: Trong sự phân hạch của hạt nhân , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. Page 14 of 23
  15. Togepi 2009 B. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. D. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. ̉ GIAI k < 1: phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. => B sai k = 1: phản ứng phân hạch dây chuyền tiêp diên nhưng không tăng vot, công suât toa năng lượng ́ ̃ ̣ ́ ̉ không đôỉ => A sai k > 1: phản ứng phân hạch dây chuyền tăng vot, năng lượng toa ra với công suât lớn, không không chế ̣ ̉ ́ ́ được => D sai, C đung ́ ́ ́  Đap an C Câu 37: Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp? A. prôtôn [p]. B. pôzitron [e+]. C. êlectron [e-]. D. anpha [α]. ̉ GIAI Prôtôn, pôzitron, êlectron đêu là cac hat sơ câp ̀ ́ ̣ ́ Anpha là tia phong xạ ́ ́ ́  Đap an D Câu 38: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều [điện trở rất lớn] đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. π/4. B. -π/3. C. π/6. D. π/3. ̉ GIAI ZL = 2ZC => UL = 2UC =1 ́ ́  Đap an A Câu 39: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm [H] thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150 cos120πt [V] thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là Page 15 of 23
  16. Togepi 2009 A. i=5 cos[120πt + ] [A]. B. i=5 cos[120πt - ] [A] C. i=5cos[120πt + ] [A]. D. i=5cos[120πt- ] [A]. ̉ GIAI ZL=30Ω Dòng điện một chiều => R=U/I=30Ω => Z=30 => Io=5 ZL=R[=30] => u sớm pha hơn i môt goc ̣ ́ ́ ́  Đap an D Câu 40: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos[ωt + ϕ]. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là: A. . B. .C . D. ̉ GIAI ́ Ta co: mà [do a=v’=x’’=xω 2]  ́ ́  Đap an B _________________________________________________________________________________ II. PHẦN RIÊNG [10 câu] A. Theo chương trình Chuẩn [10 câu, từ câu 41 đến câu 50] Câu 41: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng A. 1000 Hz. B. 1250 Hz. C. 5000 Hz. D. 2500 Hz. ̉ GIAI ́ Ta co: = π/2 với d=1m Page 16 of 23
  17. Togepi 2009  = 4m  f= = 1250Hz ́ ́  Đap an B Câu 42: Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ = cos[100πt + ] [Wb]. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e = 2πsin100πt [V]. B. e = - 2sin[100πt + π/4] [V]. C. e = - 2sin100πt [V]. D. e = 2sin[100πt + π/4] [V]. ̉ GIAI e= Φ’= 2sin[100πt + π/4] [V]. ́ ́  Đap an D Câu 43: Đặt điện áp 0πu = Ucos[100πt - ] [V]3 vào hai đầu một tụ điện có điện dung 42.10[F] π−. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5cos[100πt + ] [A]6. B. i = 4 cos[100πt - ] [A]. C. i = 4 cos[100πt + ] [A]6. D. i = 5cos[100πt - ] [A]. Câu 44: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là: A. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh. B. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh. C. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh. D. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh. ̉ GIAI Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là: Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh. ́ ́  Đap an B Câu 45: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được A. từ 4π đến 4π . B. từ 2 đến 2 . C. từ 4 đến 4 . D. từ 2π đến 2π . ̉ GIAI Page 17 of 23
  18. Togepi 2009 ́ ́  Đap an D Câu 46: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 0. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s. ̉ GIAI Tốc độ trung bình= Quang đường / Thời gian ̃ Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là =20 cm/s ́ ́  Đap an C Câu 47: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A. . B. . C. . D. . ̉ GIAI =1/3 với t=1  T≈ 0,63  với t=2, T≈ 0,63 ́ ́  Đap an A Câu 48: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng [mốc ở vị trí cân bằng của vật] bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 12 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 6 cm. ̉ GIAI Ta co: v=A ω sinω t ́ Động năng = thế năng => t=T/8  v=A.10.sin =0,6  A=6 cm ́ ́  Đap an D Page 18 of 23
  19. Togepi 2009 Câu 49: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Các vật ở nhiệt độ trên 2000oC chỉ phát ra tia hồng ngoại. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. ̉ GIAI Các vật ở nhiệt độ trên 2000oC thì phát ra tia tử ngoai ̣ ́ ́  Đap an C Câu 50: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 12,1 eV. B. 121 eV. C. 11,2 eV. D. 1,21 eV. ̉ GIAI A= = 1,937. 10-18 J=12,1 eV ́ ́  Đap an A B. Theo chương trình Nâng cao [10 câu, từ câu 51 đến câu 60] Câu 51: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định A. phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn. B. có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn. C. không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay. D. đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy. ̉ GIAI I=mr2  Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định: +Không phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn. => A sai +Luôn có giá trị dương => B sai +Phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay. => C sai +Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy. => D đung ́ ́ ́  Đap an D Câu 52: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10 s, đĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là A. 100 rad. B. 200 rad. C. 150 rad. D. 50 rad. Page 19 of 23
  20. Togepi 2009 ̉ GIAI Từ trạng thái nghỉ: =0 = 50 với t=10s => =1 10s tiếp theo: với = =10 ́ ́  Đap an C Câu 53: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos[100πt + ] [V] vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= [H]. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i = 2 cos[100πt + ] [A]6. B. i = 2 cos[100πt - ] [A]. C. i = 2 cos[100πt + ] [A]6. D. i = 2 cos[100πt - ] [A]. ̉ GIAI ZL=50Ω ́ Ta co:  với u=100 V, i=2A  Io=2 A Do đoan mach chỉ có cuôn cam nên u sớm pha hơn i môt goc ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́  Đap an D Câu 54: Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c [c là tốc độ ánh sáng trong chân không] thì khối lượng tương đối tính của nó là A. 60 kg. B. 75 kg. C. 100 kg. D. 80 kg. Page 20 of 23

Page 2

LAVA

Togepi gửi đến các bạn bài giải đề thi ĐH 2009 môn Vật lý [đề 135]. Toàn bộ bài này là do mình tự giải nên khó tránh khỏi sai sót. Các bạn cùng tham khảo ôn tập.

01-07-2010 3523 585

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Video liên quan

Chủ Đề