Giải tiếng anh lớp 6 trang 18

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 6 trang 18 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh lớp 6 trang 18, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: Tiếng
  • Ngày đăng: 8 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1888 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 2 trang 18 -19 | Global Success 6 Kết nối tri thức – Tuyển chọn soạn, giải Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức đầy đủ Tập …

  • Tác giả: A
  • Ngày đăng: 3 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [823 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Dành cho lớp 2,3,6,7,10. 300 slots. Xem chi tiết … Trang chủ · Tiếng anh 6 – Global sucess | Soạn tiếng anh 6 | Giải tiếng anh 6 Pearson …

  • Tác giả: A
  • Ngày đăng: 22 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1876 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

  • Tác giả: Unit
  • Ngày đăng: 24 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1099 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 18 sách Kết nối tri thức với cuộc …

  • Tác giả: Tiếng
  • Ngày đăng: 13 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [589 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 A Closer Look 1 trang 18 | Kết nối tri thức Giải Tiếng Anh 6 – Tổng hợp giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 hay nhất, chi tiết Kết nối tri …

  • Tác giả: A
  • Ngày đăng: 14 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [900 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2. Unit 2: My home. A closer look 1 [phần 1-8 trang 18-19 SGK Tiếng Anh 6 mới].

  • Tác giả: [Sách
  • Ngày đăng: 17 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [889 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 – Vocabulary and Listening trang 18 Unit 1 Vocabulary And. 1. Match adjectives 1-6 with their opposites in the box.

  • Tác giả: Tiếng
  • Ngày đăng: 0 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [349 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: trang
  • Ngày đăng: 6 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [552 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh lớp 6 trang 18, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

VOCABULARY

1. Write the right words under the picture [Viết từ đúng dưới mỗi bức tranh]

Đáp án:

1 - ball

Bóng

2 - sports shoes

Giày thể thao

3 – boat

Thuyền

4 – racket

Vợt

5 - goggles

Kính bảo vệ mắt

2. What sports are these things for? Match each thing in column A with a sport in column B. [Những đồ dưới đây dành cho môn thể thao nào? Nối những thứ ở cột A với môn thể thao ở cột B]

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1-c: bicycle – cycling [Xe đạp – môn đạp xe]

2-d: ball – ball games [Bóng – các trò chơi với bóng]

3-a: boat – boating [Thuyền – môn chèo thuyền]

4-b: goggles – swimming [kính bảo vệ mắt – môn bơi]

5-e: racket – badminton [Vợt – môn cầu long]

3. Fill each blank with one of the words from the box. [Hoàn thành câu]

Đáp án:

1. competition

2. champion

3. congratulations

4. sporty

5. marathon

1. She won an international sports competition.

2. He became the world tennis champion when he was very young.

3. “Can you send my congratulations to the winner of the contest?”

4. My friend David is very sporty. He does exercise every day.

5. The first marathon took place in 1896

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đã chiến thắng một cuộc thi thể thao quốc tế.

2. Anh ấy đã trở thành nhà vô địch tennis thế giới khi anh ấy còn rất trẻ.

3. Bạn có thể gửi lời chúc mừng của tôi tới người thắng cuộc được không?

4. Bạn của tôi, David rất khỏe khoắn. Bạn ấy tập thể dục mỗi ngày.

5. Cuộc thi chạy ma-ra-tông đầu tiên được tổ chức vào năm 1896

PRONUNCIATION

/e/ and /æ/

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /e/ and /æ/ [Nghe và nhắc lại]

Bài nghe:

Chess

Cờ vua

Tennis

Quần vợt

Exercise

Bài tập

Contest

Cuộc thi

Racket

Cái vợt

Match

Trận đấu

Marathon

Ma-ra-tông

Active

Năng động

5. Listen and repeat. Underline the words having the sounds /e/ and /æ/ [Nghe và nhắc lại. Gạch chân những từ có âm /e/ và /æ/]

Bài nghe:

1. They cannot take place in this contest.

2. They began the match very late.

3. Please get the racket for me.

4. We play chess every Saturday.

5. My grandpa is old, but he’s active.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ không thể tham gia cuộc thi đó.

2. Họ đã bắt đầu trận đấu rất muộn.

3. Hãy đưa cái vợt cho tôi.

4. Chúng tôi chơi cờ vưa mỗi thứ bảy.

5. Ông của tôi thì có tuổi rồi nhưng ông vẫn rất trẻ trung.

Video liên quan

Chủ Đề