Nói về các nước Đông Nam Á bằng Tiếng Anh
- Giới thiệu về Việt Nam bằng Tiếng Anh - Bài viết số 1
- Nói về Thái Lan bằng Tiếng Anh - Bài viết số 2
Nằm trong bộ tài liệu Để học tốt tiếng Anh 11 mới theo từng Unit, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu văn mẫu tiếng Anh lớp 11 theo các chủ đề khác nhau. Tổng hợp những đoạn văn nói về các nước Đông Nam Á gợi ý các em các cách nói về cách viết. Mời các em tham khảo.
Write a short brochure introducing an ASEAN country
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Topic: Write a short brochure introducing an ASEAN country [Viết về cẩm nang thông tin ngắn giới thiệu một quốc gia Đông Nam Á]
Giới thiệu về Việt Nam bằng Tiếng Anh - Bài viết số 1
The Socialist Republic of Vietnam
a. Area and Population: Vietnam is loctaed at the eastern edge of mainland Southeast Asia, it covers 311,699 square kilometres. Vietname is the fifteenth-most populous country in the world with over 96 million people.
b. Economy: Its economy has been based largely on agriculture - mainly wet rice cultivation. Tourism is an important element of economic activity, contributing 7.5% of the total GDP.
c. Education: General education in Vietnam is divided into five categories: kindergarten, elementary schools, middle schools, high schools, and universities. A large number of public schools have been constructed across the country to raise the national literacy rate which was 95.8% in 2019.
d. Culture: Vietnam is widely diverse nation with over 54 ethnic groups. It is infuenced by Chinese and European. Vietnam has seen a greater exposure to neighbouring Southeast Asian, East Asian as well to Western culture and media.
Nói về Thái Lan bằng Tiếng Anh - Bài viết số 2
Kingdom of Thailand
a. Area and Population: It spans 513,120 square kilometres, with a population of almost 70 million people.
b. Education: Thailand's youth literacy rate was 98.1% in 2015. A well-organised school system in Thailand includes kindergartens, primary, lower secondary and upper secondary schools, numerous vocational colleges, and universities. Education is compulsory up to and including age 14, with the government providing free education through to age 17.
c. Economy: Major exports are cars, computers, electric appliances, rice, textiles and footwear, fishery products, rubber, and jewellery with over US$105 billion.
d. Culture: Thai nationals make up the majority of Thailand's population, 95.9% in 2010. The remaining 4.1% of the population are Burmese [2.0%], others 1.3%, and unspecified 0.9%. Thailand culture and tradition have a great deal of influence from India, China, Cambodia, and the rest Southeast Asia.
Trên đây là Write a short brochure introducing an ASEAN country. Mời thầy cô tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 11, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 11, Đề thi học kì 2 lớp 11,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 11 và Ngữ Văn lớp 11.
Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 11 các môn năm 2021 - 2022.
Quốc đảo với ngàn đảo lớn nhỏ
Theo con số thống kế được ước tính, đất nước này có tất cả hơn 16.000 đảo lớn, nhỏ với hơn 5.000 hòn đảo có người sinh sống. Có rất nhiều hòn đảo chưa được đặt tên vì số lượng quá lớn. Những hòn đảo được biết đến nhiều nhất, lớn nhất của Indonesia là Sumatra, Java và Bali.
Đường xích đạo chia Indonesia thành hai nửa
Đường xích đạo cắt thẳng qua giữa đất nước Indonesia. Đường xích đạo chạy qua Sumatra, Kalimantan, Sulawesiand và các đảo nhỏ khác nhau. Nếu bạn đang ở trong khu vực, hãy xem xét đến việc khám phá đường xích đạo để lưu lại cho mình những khoảnh khắc ấn tượng tại địa điểm độc đáo này.
Indonesia hấp dẫn với những di tích cổ kính, bãi biển tuyệt đẹp, nhà thờ Hồi giáo uy nghiêm. Du lịch Indonesia tập trung ở Jakarta với kiến trúc Java cổ xen lẫn tòa nhà hiện đại, Surabaya với văn hóa Ấn Độ, Bandung, Semarangmang phong cách châu Âu, thủ phủ cũ Yogyakarta và thiên đường Bali.
Indonesia sở hữu 150 núi lửa
Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương, Indonesia là nơi có rất nhiều núi lửa, ước tính có 150 núi lửa trên khắp cả nước. Nói chung núi lửa không phải là một mối đe dọa và nhiều khu vực núi lửa đã trở thành các điểm du lịch tuyệt vời giống như núi Bromo, Đông Java, Tangkuban Perahu hoặc Tây Java. Tuy nhiên để đảm bảo an toàn du khách nên kiểm tra trước khi đi đến một khu vực núi lửa.
Quốc gia đa ngôn ngữ
Indonesia là ngôn ngữ quốc gia được sử dụng trong các trường học và các doanh nghiệp nhà nước khác, cũng như trong các phương tiện truyền thông. Tuy nhiên, Indonesia có trên 700 ngôn ngữ bản địa, có nghĩa là nhiều người Indonesia sử dụng song ngữ, họ vừa nói ngôn ngữ bản địa của họ ở nhà và ngôn ngữ quốc gia tại nơi làm việc hay trường học.
Ẩm thực
Nét văn hoá ẩm thực Indonesia luôn tạo nên sự thích thú với du khách tham quan. Các món ăn nơi đây làm cho du khách liên tưởng ngay đến sự phong phú và đa dạng như chính nền văn hoá đa dạng của đất nước vạn đảo.
Sự đa dạng không chỉ ở cách thức chế biến món ăn mà còn ở việc thưởng thức món ăn. Gia vị là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc chế biến thức ăn. Thậm chí, ở Indonesia gia vị có thể góp phần sáng tạo ra các món ăn mới với những mùi vị đặc trưng.
Bên cạnh những gia vị tiêu biểu của Indonesia như đinh hương, vỏ nhục đậu khấu, dầu lạc, người dân còn thích sử dụng những loại gia vị được chế biến từ thảo mộc tươi như quả lai, rau húng, cỏ chanh …
Ớt và tiêu đỏ là những gia vị chính, có mặt trong tất cả các món ăn. Vì thế rất nhiều món ăn của người Indonesia có vị cay xé lưỡi. Vị cay của ớt chứ không như vị cay nồng của tiêu trong các món cà ri Ấn Độ.
Gạo là lương thực chính của người Indonesia. Cá và các loại hải sản là nguồn thức ăn quan rọng và luôn dồi dào của đất nước vạn đảo.
Ngôn ngữ và văn hóa
Tiếng Indonesia [Bahasa Indonesia] là ngôn ngữ chính thức. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia. Ngoài ra, họ còn thông thạo một thứ tiếng khu vực hoặc phương ngữ, những ngôn ngữ được sử dụng phổ biến ở nhà và ở cộng đồng địa phương.
Indonesia có khoảng 300 nhóm sắc tộc. Mỗi nhóm có văn hóa khác biệt và đã phát triển qua nhiều thế kỷ, với ảnh hưởng từ Ấn Độ, Ảrập, Trung Quốc, Malaysia và Châu Âu.
Đặc trưng văn hóa của Indonesia là văn hoá tôn giáo. Nhưng nền văn hoá của Indonesia không thuần nhất. Đó là sự hoà hợp đa dạng giữa các nền văn hoá và phong tục của nhiều tôn giáo. Trong đó, Hồi giáo có ảnh hưởng lớn đến cuộc sống của người dân Indonesia.
Indonesia là đất nước của những lễ hội. Hàng năm có rất nhiều lễ hội được tổ chức tại đây.
Tiền tệ
Đơn vị tiền tệ của Indonesia là Rupiah, ký hiệu IDR. Trước chuyến đi, bạn nên chuẩn bị đổi tiền Rupiah tại các ngân hàng, cửa hàng đổi tiền tại Việt Nam hoặc đổi tại các quầy đổi tiền ở Indonesia.
Ngoài ra nên mang theo tiền USD, sau đó đổi ra đồng nội tệ vì đây là đồng tiền phổ biến. Các trung tâm thương mại lớn, các bệnh viện, các trung tâm y tế, các khách sạn hầu như đều chấp nhận các loại thẻ tín dụng, như Visa, Master, AmericanExpress…
Khí hậu
Indonesia nằm ở phía bắc qua đường xích đạo, nên khí hậu khá nóng. Thời tiết ở Indonesia nóng và ẩm ướt suốt giai đoạn từ tháng 10 đến tháng 4, nóng và khô suốt từ tháng 5 đến tháng 9. Thời gian lý tưởng nhất để đến vùng phía Nam Indonesia là từ tháng 4 đến tháng 10. Các hòn đảo phía Bắc dường như luôn ẩm ướt quanh năm.
Hộ chiếu và visa
Tất cả công dân Việt Nam đến Indonesia đều cần có hộ chiếu. Thời gian tạm trú dưới 30 ngày được miễn thị thực./.
Bạn có biết trên thế giới có bao nhiêu quốc gia và được phát âm như thế nào là chuẩn, cùng theo dõi bài viết dưới này nhé.
1. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Denmark nước Đan Mạch |
Danish thuộc Đan Mạch |
Danish người Đan Mạch |
Dane người Đan Mạch |
England nước Anh |
English thuộc nước Anh |
British / English người Anh |
Englishman /Englishwoman đàn ông Anh / phụ nữ Anh |
Estonia nước Estonia |
Estonian thuộc Estonia |
Estonian người Estonia |
Estonian người Estonia |
Finland nước Phần Lan |
Finnish thuộc Phần Lan |
Finnish người Phần Lan |
Finn người Phần Lan |
Iceland nước Iceland |
Icelandic thuộc Iceland |
Icelandic người Iceland |
Icelander người Iceland |
Ireland nước Ireland |
Irish thuộc Ireland |
Irish người Ireland |
Irishman / Irishwoman đàn ông Ireland / phụ nữ Ireland |
Latvia nước Latvia |
Latvian thuộc Latvia |
Latvian người Latvia |
Latvian người Latvia |
Lithuania nước Lithuania |
Lithuanian thuộc Lithuania |
Lithuanian người Lithuania |
Lithuanian người Lithuania |
Northern Ireland nước Bắc Ireland |
Northern Irish thuộc Bắc Ireland |
British / Northern Irish người Bắc Ireland |
Northern Irishman /Northern Irishwoman đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc Ireland |
Norway nước Na Uy |
Norwegian thuộc Na Uy |
Norwegian người Na Uy |
Norwegian người Na Uy |
Scotland nước Scotland |
Scottish thuộc Scotland |
British / Scottish người Scotland |
Scot / Scotsman /Scotswoman người Scotland / đàn ông Scotland / phụ nữ Scotland |
Sweden nước Thụy Điển |
Swedish thuộc Thụy Điển |
Swedish người Thụy Điển |
Swede người Thụy Điển |
United Kingdom Vương Quốc Anh và Bắc Ireland |
British thuộc Vương quốc Anh |
British người Anh |
Briton người Anh |
Wales nước Wales |
Welsh thuộc Wales |
British / Welsh người Wales |
Welshman /Welshwoman đàn ông Wales / phụ nữ Wales |
2. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Tây Âu
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Austria nước Áo |
Austrian thuộc Áo |
Austrian người Áo |
Austrian người Áo |
Belgium nước Bỉ |
Belgian thuộc Bỉ |
Belgian người Bỉ |
Belgian người Bỉ |
France nước Pháp |
French thuộc Pháp |
French người Pháp |
Frenchman /Frenchwoman đàn ông Pháp / phụ nữ Pháp |
Germany nước Đức |
German thuộc Đức |
German người Đức |
German người Đức |
Netherlands nước Hà Lan |
Dutch thuộc về Hà Lan |
Dutch người Hà Lan |
Dutchman /Dutchwoman đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà Lan |
Switzerland nước Thụy Sĩ |
Swiss thuộc Thụy Sĩ |
Swiss người Thụy Sĩ |
Swiss người Thụy Sĩ |
Bạn nên đọc thêm : Từ vựng Tiếng Anh về thời gian
3. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam Âu
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Albania nước Albania |
Albanian thuộc Albania |
Albanian người Albania |
Albanian người Albania |
Croatia nước Croatia |
Croatian thuộc Croatia |
Croatian người Croatia |
Croatian người Croatia |
Cyprus nước Cyprus |
Cypriot thuộc Cyprus |
Cypriot người Cyprus |
Cypriot người Cyprus |
Greece nước Hy Lạp |
Greek thuộc Hy Lạp |
Greek người Hy Lạp |
Greek người Hy Lạp |
Italy nước Ý |
Italian thuộc Ý |
Italian người Ý |
Italian người Ý |
Portugal nước Bồ Đào Nha |
Portuguese thuộc Bồ Đào Nha |
Portuguese người Bồ Đào Nha |
Portuguese người Bồ Đào Nha |
Serbia nước Serbia |
Serbian thuộc Serbia |
Serbian người Serbia |
Serbian người Serbia |
Slovenia nước Slovenia |
Slovenian / Slovene thuộc Slovenia |
Slovenian / Slovene người Slovenia |
Slovenian / Slovene người Slovenia |
Spain nước Tây Ban Nha |
Spanish thuộc Tây Ban Nha |
Spanish người Tây Ban Nha |
Spaniard người Tây Ban Nha |
4. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Âu
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Belarus nước Belarus |
Belarusian thuộc Belarus |
Belarusian người Belarus |
Belarusian người Belarus |
Bulgaria nước Bulgaria |
Bulgarian thuộc Bulgaria |
Bulgarian người Bulgaria |
Bulgarian người Bulgaria |
Czech Republic nước Cộng hòa Séc |
Czech thuộc Séc |
Czech người Séc |
Czech người Séc |
Hungary nước Hungary |
Hungarian thuộc Hungary |
Hungarian người Hungary |
Hungarian người Hungary |
Poland nước Ba Lan |
Polish thuộc Ba Lan |
Polish người Ba Lan |
Pole người Ba Lan |
Romania nước Romania |
Romanian thuộc Romania |
Romanian người Romania |
Romanian người Romania |
Russia nước Nga |
Russian thuộc Nga |
Russian người Nga |
Russian người Nga |
Slovakia nước Slovakia |
Slovak / Slovakian thuộc Slovakia |
Slovak / Slovakian người Slovakia |
Slovak / Slovakian người Slovakia |
Ukraine nước Ukraine |
Ukrainian thuộc Ukraine |
Ukrainian người Ukraine |
Ukrainian người Ukraine |
5. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Canada nước Canada |
Canadian thuộc Canada |
Canadian người Canada |
Canadian người Canada |
Mexico nước Mexico |
Mexican thuộc về Mexico |
Mexican người Mexico |
Mexican người Mexico |
United States nước Mỹ |
American thuộc Mỹ |
American người Mỹ |
American người Mỹ |
6. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Cuba nước Cuba |
Cuban thuộc Cuba |
Cuban người Cuba |
Cuban người Cuba |
Guatemala nước Guatemala |
Guatemalan thuộc Guatemala |
Guatemalan người Guatemala |
Guatemalan người Guatemala |
Jamaica nước Jamaica |
Jamaican thuộc Jamaica |
Jamaican người Jamaica |
Jamaican người Jamaica |
7. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Argentina nước Argentina |
Argentine / Argentinian thuộc Argentina |
Argentine / Argentinian người Argentina |
Argentine / Argentinian người Argentina |
Bolivia nước Bolivia |
Bolivian thuộc Bolivia |
Bolivian người Bolivia |
Bolivian người Bolivia |
Brazil nước Brazil |
Brazilian thuộc Brazil |
Brazilian người Brazil |
Brazilian người Brazil |
Chile nước Chile |
Chilean thuộc Chile |
Chilean người Chile |
Chilean người Chile |
Colombia nước Colombia |
Colombian thuộc Colombia |
Colombian người Colombia |
Colombian người Colombia |
Ecuador nước Ecuador |
Ecuadorian thuộc Ecuador |
Ecuadorian người Ecuador |
Ecuadorian người Ecuador |
Paraguay nước Paraguay |
Paraguayan thuộc Paraguay |
Paraguayan người Paraguay |
Paraguayan người Paraguay |
Peru nước Peru |
Peruvian thuộc Peru |
Peruvian người Peru |
Peruvian người Peru |
Uruguay nước Uruguay |
Uruguayan thuộc Uruguay |
Uruguayan người Uruguay |
Uruguayan người Uruguay |
Venezuela nước Venezuela |
Venezuelan thuộc Venezuela |
Venezuelan người Venezuela |
Venezuelan người Venezuela |
Bạn nên đọc thêm : Xem Phim Chủ Đề Halloween
8. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Tây Á
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Georgia nước Georgia |
Georgian thuộc Georgia |
Georgian người Georgia |
Georgian người Georgia |
Iran nước Iran |
Iranian / Persian thuộc Iran/thuộc Ba Tư |
Iranian người Iran |
Iranian người Iran |
Iraq nước Iraq |
Iraqi thuộc Iraq |
Iraqi người Iraq |
Iraqi người Iraq |
Israel nước Israel |
Israeli thuộc Israel |
Israeli người Israel |
Israeli người Israel |
Jordan nước Jordan |
Jordanian thuộc Jordan |
Jordanian người Jordan |
Jordanian người Jordan |
Kuwait nước Kuwait |
Kuwaiti thuộc Kuwait |
Kuwaiti người Kuwait |
Kuwaiti người Kuwait |
Lebanon nước Lebanon |
Lebanese thuộc Lebanon |
Lebanese người Lebanon |
Lebanese người Lebanon |
Palestinian Territories Lãnh thổ Palestin |
Palestinian thuộc Palestin |
Palestinian người Palestin |
Palestinian người Palestin |
Saudi Arabia nước Ả-rập Saudi |
Saudi Arabian thuộc Ả-rập Saudi |
Saudi Arabian người Ả-rập Saudi |
Saudi Arabian người Ả-rập Saudi |
Syria nước Syria |
Syrian thuộc Syria |
Syrian người Syria |
Syrian người Syria |
Turkey nước Thổ Nhĩ Kỳ |
Turkish thuộc Thổ Nhĩ Kỳ |
Turkish người Thổ Nhĩ Kỳ |
Turk người Thổ Nhĩ Kỳ |
Yemen nước Yemen |
Yemeni / Yemenite thuộc Yemen |
Yemeni / Yemenite người Yemen |
Yemeni / Yemenite người Yemen |
9. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Afghanistan nước Afghanistan |
Afghan / Afghani thuộc Afghanistan |
Afghan / Afghani người Afghanistan |
Afghan / Afghani người Afghanistan |
Bangladesh nước Bangladesh |
Bangladeshi thuộc Bangladesh |
Bangladeshi người Bangladesh |
Bangladeshi người Bangladesh |
India nước Ấn Độ |
Indian thuộc Ấn Độ |
Indian người Ấn Độ |
Indian người Ấn Độ |
Kazakhstan nước Kazakhstan |
Kazakh / Kazakhstani thuộc Kazakhstan |
Kazakh / Kazakhstani người Kazakhstan |
Kazakh / Kazakhstani người Kazakhstan |
Nepal nước Nepal |
Nepalese / Nepali thuộc Nepal |
Nepalese / Nepali người Nepal |
Nepalese / Nepali người Nepal |
Pakistan nước Pakistan |
Pakistani thuộc Pakistan |
Pakistani người Pakistan |
Pakistani người Pakistan |
Sri Lanka nước Sri Lanka |
Sri Lankan thuộc Sri Lanka |
Sri Lankan người Sri Lanka |
Sri Lankan người Sri Lanka |
10. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Á
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
China nước Trung Quốc |
Chinese thuộc Trung Quốc |
Chinese người Trung Quốc |
Chinese người Trung Quốc |
Japan nước Nhật |
Japanese thuộc Nhật Bản |
Japanese người Nhật |
Japanese người Nhật |
Mongolia nước Mông Cổ |
Mongolian thuộc Mông Cổ |
Mongolian người Mông Cổ |
Mongolian / Mongol người Mông Cổ |
North Korea nước Triều Tiên |
North Korean thuộc Triều Tiên |
North Korean người Triều Tiên |
North Korean người Triều Tiên |
South Korea nước Hàn Quốc |
South Korean thuộc Hàn Quốc |
South Korean người Hàn Quốc |
South Korean người Hàn Quốc |
Taiwan nước Đài Loan |
Taiwanese thuộc Đài Loan |
Taiwanese người Đài Loan |
Taiwanese người Đài Loan |
11. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Cambodia nước Cam-pu-chia |
Cambodian thuộc Cam-pu-chia |
Cambodian người Cam-pu-chia |
Cambodian người Cam-pu-chia |
Indonesia nước Indonesia |
Indonesian thuộc Indonesia |
Indonesian người Indonesia |
Indonesian người Indonesia |
Laos nước Lào |
Laotian / Lao thuộc Lào |
Laotian / Lao người Lào |
Laotian / Lao người Lào |
Malaysia nước Malaysia |
Malaysian thuộc Malaysia |
Malaysian người Malaysia |
Malaysian người Malaysia |
Myanmar nước Myanmar |
Burmese thuộc Myanmar/Miến Điện |
Burmese người Myanmar/Miến Điện |
Burmese người Myanmar/Miến Điện |
Philippines nước Philippines |
Filipino thuộc về Philippines |
Filipino người Philippines |
Filipino người Philippines |
Singapore nước Singapore |
Singaporean thuộc Singapore |
Singaporean người Singapore |
Singaporean người Singapore |
Thailand nước Thái Lan |
Thai thuộc Thái Lan |
Thai người Thái Lan |
Thai người Thái Lan |
Vietnam nước Việt Nam |
Vietnamese thuộc Việt Nam |
Vietnamese người Việt Nam |
Vietnamese người Việt Nam |
Bạn nên đọc thêm : Từ vựng Tiếng Anh chủ đề đám cưới
12. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Australia nước Australia |
Australian thuộc Australia |
Australian người Australia |
Australian người Australia |
Fiji nước Fiji |
Fijian thuộc Fiji |
Fijian người Fiji |
Fijian người Fiji |
New Zealand nước New Zealand |
New Zealand thuộc New Zealand |
New Zealand người New Zealand |
New Zealander người New Zealand |
13. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Algeria nước Algeria |
Algerian thuộc Algeria |
Algerian người Algeria |
Algerian người Algeria |
Egypt nước Ai-cập |
Egyptian thuộc Ai Cập |
Egyptian người Ai Cập |
Egyptian người Ai Cập |
Ghana nước Ghana |
Ghanaian thuộc Ghana |
Ghanaian người Ghana |
Ghanaian người Ghana |
Ivory Coast nước Bờ biển Ngà |
Ivorian thuộc Bờ biển Ngà |
Ivorian người Bờ biển Ngà |
Ivorian người Bờ biển Ngà |
Libya nước Libya |
Libyan thuộc Libyan |
Libyan người Libya |
Libyan người Libya |
Morocco nước Morocco |
Moroccan thuộc Morocco |
Moroccan người Morocco |
Moroccan người Morocco |
Nigeria nước Nigeria |
Nigerian thuộc Nigeria |
Nigerian người Nigeria |
Nigerian người Nigeria |
Tunisia nước Tunisia |
Tunisian thuộc Tunisia |
Tunisian người Tunisia |
Tunisian người Tunisia |
14. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Ethiopia nước Ethiopia |
Ethiopian thuộc Ethiopia |
Ethiopian người Ethiopia |
Ethiopian người Ethiopia |
Kenya nước Kenya |
Kenyan thuộc Kenya |
Kenyan người Kenya |
Kenyan người Kenya |
Somalia nước Somalia |
Somali / Somalian thuộc Somalia |
Somali / Somalian người Somalia |
Somali / Somalian người Somalia |
Sudan nước Sudan |
Sudanese thuộc Sudan |
Sudanese người Sudan |
Sudanese người Sudan |
Tanzania nước Tazania |
Tanzanian thuộc Tazania |
Tanzanian người Tazania |
Tanzanian người Tazania |
Uganda nước Uganda |
Ugandan thuộc Uganda |
Ugandan người Uganda |
Ugandan người Uganda |
15. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Angola nước Angola |
Angolan thuộc Angola |
Angolan người Angola |
Angolan người Angola |
Botswana nước Botswana |
Botswanan thuộc Botswana |
Botswanan người Botswana |
Botswanan người Botswana |
Democratic Republic of the Congo nước Cộng hòa Dân chủ Congo |
Congolese thuộc Congo |
Congolese người Congo |
Congolese người Congo |
Madagascar nước Madagascar |
Madagascan thuộc Madagasca |
Malagasy người Madagasca |
Malagasy người Malagasy |
Mozambique nước Mozambique |
Mozambican thuộc Mozambique |
Mozambican người Mozabique |
Mozambican người Mozambique |
Namibia nước Namibia |
Namibian thuộc Namibia |
Namibian người Namibia |
Namibian người Namibia |
South Africa nước Nam Phi |
South African thuộc Nam Phi |
South African người Nam Phi |
South African người Nam Phi |
Zambia nước Zambia |
Zambian thuộc Zambia |
Zambian người Zambia |
Zambian người Zambia |
Zimbabwe nước Zimbabwe |
Zimbabwean thuộc Zimbabwe |
Zimbabwean người Zimbabwe |
Zimbabwean người Zimbabwe |