Grass la gi

Từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt chứa 15 phép dịch grass , phổ biến nhất là: cỏ, bãi cỏ, bâi cỏ . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của grass chứa ít nhất 201 câu.

grass

verb noun

  • [countable, uncountable] Any plant of the family Poaceae, characterized by leaves that arise from nodes in the stem, wrap around it for a distance, and leave, especially those grown as ground cover rather than for grain.

  • cỏ

    noun

    People are sitting about on the grass.

    Người ngồi la liệt trên bãi cỏ.

  • bãi cỏ

    noun

    en lawn

    People are sitting about on the grass.

    Người ngồi la liệt trên bãi cỏ.

  • bâi cỏ

Bản dịch ít thường xuyên hơn

bắn rơi · cây thân cỏ · cần sa · mùa xuân · măng tây · mặt đất · thảm cỏ · trồng cỏ · đánh ngã sóng soài · để cỏ mọc · đồng cỏ · Cỏ

  • A surname.

Không có bản dịch

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

The Caonima, literally "Grass Mud Horse", is supposedly a species of alpaca.

Caonima, nghĩa đen là "Ngựa cỏ bùn", được cho là một loài của Lạc đà Alpaca.

They will become as vegetation of the field and green grass,+

Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+

And fire was used to clear out, and again, affected the ecology of grass and whole continents, and was used in cooking.

Và lửa được dùng để làm sạch, một lần nữa, tác động đến hệ sinh thái học của cỏ và toàn bộ lục địa, và lửa cũng được dùng để nấu ăn.

The grass was a soft, cool carpet beneath them,Elizabeth 's hair spreading out like a priceless golden fan.

Bãi cỏ là một tấm thảm mềm, lạnh lẽo dưới họ, mái tóc Elizabeth trải dài như một chiếc quạt màu vàng ngộ nghĩnh.

So on the extreme top left, for example, is a grass, it's called Eragrostis nindensis, it's got a close relative called Eragrostis tef -- a lot of you might know it as "teff" -- it's a staple food in Ethiopia, it's gluten-free, and it's something we would like to make drought-tolerant.

Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.

I ate dirt and chewed grass.

.. forever chasing the seasonal growth of the grass on which they depend.

Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào.

In 2011, RM 3.4 million was spent to renovate the stadium to upgrade the lighting system, roof repairs, new grass for the pitch as well as to replace vandalised seats, improving the sound system, upgrading the dressing rooms, repainting some parts of the stadium, repairing the washrooms as well as other facilities.

Trong năm 2011, người ta đã chi 3,4 triệu ringitđể cải tạo sân vận động để nâng cấp hệ thống chiếu sáng, sửa chữa mái nhà, cỏ mới cho sân và cũng như thay thế ghế bị phá hoại, cải tiến hệ thống âm thanh, nâng cấp phòng thay đồ, sơn lại một số phần của sân vận động, sửa chữa nhà vệ sinh cũng như các công trình tiện ích khác.

Driven away from the royal table and the imperial residence, he lived in the fields and ate grass like a bull.

Bị đuổi ra khỏi bàn ăn và cung của vua, ông sống ngoài đồng ruộng và ăn cỏ như bò.

Polypogon monspeliensis, commonly known as annual beard-grass or annual rabbitsfoot grass, is a species of grass.

Polypogon monspeliensis, trong tiếng Anh gọi là annual beard-grass hay annual rabbitsfoot grass, là một loài cỏ.

Another year, another " favoured son " of Capua gone to grass

Một năm qua đi, một " người con hưởng ân huệ " từ Capua lại ra đi

We call this move an elephant twisting the grass.

Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn.

Four songs from the album were incorporated into soundtracks from Disney films: The Lion King 11⁄2 with "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement with "This Is My Time"; Ice Princess with "Bump"; and Go Figure with "Life Is Beautiful".

4 ca khúc trong album này đều được sử dụng để làm nhạc phim cho các bộ phim của Disney gồm: The Lion King 11⁄2 với bài "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement với "This Is My Time"; Ice Princess với "Bump"; và Go Figure với "Life Is Beautiful".

They are an ideal bull for grazing because they leave the stubs of grass in the ground in order for that grass to grow back more rapidly.

Chúng là một con bò lý tưởng cho đời sống chăn thả bởi vì họ để lại cuống cỏ trên mặt đất để cho cỏ mọc lại nhanh hơn.

At Mount Blaxland they looked out over "enough grass to support the stock of the colony for thirty years", and expansion of the British settlement into the interior could begin.

Tại Núi Blaxland, họ tìm ra nơi "đủ cỏ nuôi gia súc của thuộc địa trong ba mươi năm", và quá trình khuếch trương khu định cư của người Anh vào nội lục có thể bắt đầu.

A 4,200 ft [1,280 m] tarmac runway was opened in 1952 and the grass strips were closed.

Một đường băng dài 4.200 ft [1.280 m] được mở vào năm 1952 và những đường băng cỏ đã được đóng.

I look down at the grass as Ronnie walks over to me.

Tôi nhìn xuống thảm cỏ khi Ronnie bước đến tôi.

A cartoon about the Grass Mud Horse attracted a quarter million views, and a nature documentary on its habits received 180,000 more hits in the same amount of time.

Một đoạn phim hoạt hình về Ngựa cỏ bùn đã thu hút được 250 nghìn lượt xem, và một phim tài liệu thiên nhiên về tập tính của loài động vật này cùng khoảng thời gian đó cũng thu hút được thêm 180.000 lượt xem nữa.

When horses were on picket-lines they could eat all the grass that the long ropes would let them reach.

Khi được buộc vào dây cột, lũ ngựa có thể gặm mọi đám cỏ mà sợi dây dài cho phép chúng đi tới.

Both specimens from Capitão Andrade were caught in grass near a stream.

Cả hai mẫu vật thu được từ Capitão Andrade đều được tìm thấy trên thảm cỏ gần một dòng suối.

When Laura poked them with a blade of grass, they only moved a step and did not stop sucking up the good plum juice.

Khi Laura chọc chúng bằng một cọng lá cỏ, chúng chỉ rời đi một bước và vẫn không ngừng hút chất nước mận ngon lành.

[Psalm 90:10] Humans come and go like green grass, like a passing shadow, like an exhalation.

[Thi-thiên 90:10] Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.

The rubble melted, trees grew and spread, the ground turned from mud to lush, green grass.

Gạch đá vụn tan chảy, cây cối mọc lên và lan rộng, đất từ bùn biến thành cỏ xanh tươi tốt, xum xuê.

In 1970, she married the Grass Roots singer/guitarist, Warren Entner and went to live in Los Angeles.

Năm 1970, bà kết hôn với tay guitar và cũng là nhạc sĩ của ban nhạc The Grass Roots, Warren Entner và dọn đến Los Angeles.

Chủ Đề