Hấp thụ 5,6 lít khí co2 (đktc) vào 200 ml dung dịch naoh 2m tìm khối lượng các muối tạo thành

Bài tập về CO2 tác dụng với kiềmBÀI TẬP CO2 TÁC DỤNG VỚI KIỀMI. LÍ THUYẾTDạng 1. Bài toán CO2 tác dụng với NaOH, KOHKhi cho CO2 tác dụng với dung dịch KOH, NaOH có thể xảy ra các phản ứng sau:NaOH + CO2 → NaHCO3(1)2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O(2)Bài toán thuận:Biết số mol các chất tham gia phản ứng,Tính khối lượng muối tạothànhKhi bài toán cho biết số mol NaOH và CO 2 tham gia phản ứng thì trước tiên phảinNaOHlập tỉ lệ số mol T = n. Sau đó kết luận phản ứng xảy ra và tính toán theo dữ kiệnCO2bài toán.Nếu T ≤ 1: Chỉ xảy ra phản ứng (1), muối thu được chỉ có NaHCO3Nếu 1 < T < 2: Xảy ra cả phản ứng (1) và (2), sản phẩm thu được có 2 muối làNaHCO3 và Na2CO3.Nếu T ≥ 2: Chỉ xảy ra phản ứng (2), muối thu được chỉ có Na2CO3(1)1(1) và (2)2(2)TNaHCO3NaHCO3 + Na2CO3Na2CO3Chú ý: Khi T < 1 thì CO2 còn dư, NaOH phản ứng hếtKhi T = 1 hoặc T = 2 : Các chất tham gia phản ứng đều hếtKhi T > 2: NaOH còn dư, CO2 phản ứng hếtVD 1: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2Mthu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.Giải.nCO2 =1,12= 0, 05mol22, 4nnNaOH = 0, 2.0, 2 = 0, 04mol0, 04NaOHXét tỉ lệ : n = 0, 05 = 0,8 < 1 → CO2 dư, sản phẩm tạo thành là NaHCO3.CO2PTHH:NaOH + CO2 → NaHCO3Theo (1) → nNaHCO = nNaOH = 0, 04mol3→ mNaHCO = 0, 04.84 = 3,36 g3(1)Bài tập về CO2 tác dụng với kiềmVD 2: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 (đktc) vào dd chứa 450 ml dung dịchNaOH 1M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.Giải.nCO2 =n4, 48= 0, 2mol22, 4nNaOH = 0, 45.1 = 0, 45mol0, 45NaOHXét tỉ lệ : n = 0, 2 = 2, 25 > 2 → NaOH dư, sản phẩm tạo thành là Na2CO3.CO2PTHH :2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O(1)Theo (1) → nNa CO = nCO = 0, 2mol232→ mNa CO = 0, 2.106 = 21, 2 g23VD 3: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thuđược dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.GiảinCO2 =n4, 48= 0, 2mol22, 4nNaOH = 0,3.1 = 0,3mol0,3NaOHXét tỉ lệ : 1 < n = 0, 2 = 1,5 < 2 → NaOH, CO2 đều hết, sản phẩm tạo thành làCO2Na2CO3 và NaHCO3PTHH :NaOH + CO2 → NaHCO3(1)xxx mol2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O2yyy molĐặtnNaHCO3 = xmolnNa2CO3 = ymolTheo (1) và (2) kết hợp với đề bài ta có:nNaOH = x + 2y = 0,3 (*)nCO2 = x + y = 0,2(**)Từ (*) và (**) ta có : x = y = 0,1→mNa2CO3 = 0,1.106 = 10, 6 gmNaHCO3 = 0,1.84 = 8, 4 g(2)Bài tập về CO2 tác dụng với kiềmBài toán nghịch : Đề cho số mol của 1 trong 2 chất chất tham gia phản ứng và khốilượng muối tạo thành.Tính số mol chất còn lạiTừ số mol chất phản ứng lập luận để tìm ra khối lượng muối tạo thành, so sánh vớikhối lượng muối đề ra để kết luận muối nào được tạo thành. Tính toán theo dữ kiệncủa bài ra.VD 1: Sục 11,2 lít SO2 (đktc) và 700ml dung dịch NaOH ,sau khi phản ứng xảy rathu được dung dịch có chứa 56,4 gam muối.Tính nồng độ mol của dung dịch NaOHđã dùng.Giải.nSO2 =11, 2= 0,5mol22, 4PTHH :NaOH + SO2 → NaHSO3(1)xxx mol2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O2yyy mol* Giả sử toàn bộ SO2 chuyển hóa thành NaHSO3 thì:(2)Theo (1) ta có : → nNaHSO = nSO = 0,5mol32→ mNaHSO = 0,5.104 = 52 g < 56, 4 g (loại)3* Giả sử toàn bộ SO2 chuyển hóa thành Na2SO3 thì:Theo (2) ta có : → nNa SO = nSO = 0,5mol232→ mNa SO = 0,5.126 = 63 g > 56, 4 g (loại)23Như vậy, sau phản ứng muối tạo thành gồm Na2SO3 và NaHSO3.ĐặtnNaHSO3 = xmolnNa2 SO3 = ymolTheo đề ra kết hợp đề bài ta có: nSO2 = x + y = 0,5 mhh = 104 x + 126 y = 56, 4Giải hệ trên ta được :Theo (1) và (2) ta có :x = 0,2y = 0,3∑nNaOH= 2 x + y = 0, 7mol0, 7→ CM ( NaOH ) = 0, 7 = 1MVD 2: Sục V lít CO2 vào 300ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng kết thúc thu đượcdung dịch có chứa 26,9 g muối. Tính V (đktc)Giải.Bài tập về CO2 tác dụng với kiềmnKOH = 0,3.1 = 0,3molPTHH :KOH + CO2 → KHCO3(1)xxx mol2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O (2)2yyy mol* Giả sử toàn bộ KOH chuyển hóa thành KHCO3 thì:Theo (1) ta có : → nKHCO = nKOH = 0,3mol3→ mKHCO = 0,3.100 = 30 g > 26,9 g (loại)3* Giả sử toàn bộ KOH chuyển hóa thành K2CO3 thì:12Theo (2) ta có : → nK CO = nKOH = 0,15mol23→ mK CO = 0,15.138 = 20, 7 g < 26,9 g (loại)23Như vậy, sau phản ứng muối tạo thành gồm K2CO3 và KHCO3.ĐặtnKHCO3 = xmolnK 2CO3 = ymolTheo đề ra kết hợp đề bài ta có: nKOH = x + 2 y = 0,3 mhh = 100 x + 138 y = 26,9Giải hệ trên ta được :x = 0,2y = 0,05Theo (1) và (2) ta có : →∑nCO2= x + y = 0, 25mol→ VCO = 0, 25.22, 4 = 5, 6 lít2Dạng 2. Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2Bài tập về CO2 tác dụng với kiềmKhi cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2 có thể xảy ra các phảnứng sau:Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O(1)Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2(2)Bài toán thuận : Biết số mol các chất tham gia phản ứng,Tính khối lượng muối tạothànhKhi biết số mol CO 2 và Ca(OH)2 thì trước tiên phải lập tỉ lệ T =nCO2nCa (OH )2. Sau đó kếtluận phản ứng xảy ra và tính toán theo dữ kiện bài toán.Nếu T ≤ 1: Chỉ xảy ra phản ứng (1), muối thu được chỉ có CaCO3Nếu 1 < T < 2: Xảy ra cả phản ứng (1) và (2), sản phẩm thu được có 2 muối làCaCO3 và Ca(HCO3)2.Nếu T ≥ 2: Chỉ xảy ra phản ứng (2), muối thu được chỉ có Ca(HCO3)2.(1)1(1) và (2)2(2)TCaCO3Ca(HCO3)2 + CaCO3Ca(HCO3)2Chú ý: Khi T < 1 thì Ca(OH)2 còn dư, CO2 phản ứng hếtKhi T = 1 hoặc T = 2 : Các chất tham gia phản ứng đều hếtKhi T > 2: CO2 còn dư, Ca(OH)2 phản ứng hếtPhương pháp giải tương tự CO2 tác dụng với NaOH bạn đọc tự làm.Bài tập về CO2 tác dụng với kiềmBài toán nghịch : Đề cho số mol của 1 trong 2 chất chất tham gia phản ứng và khốilượng kết tủa.Tính số mol chất còn lạiVới bài toán dạng này thường cho biết trước số mol của CO 2 hoặc Ca(OH)2 và sốmol CaCO3. Khi giải so sánh số mol kết tủa với số mol CO 2 hoặc số mol Ca(OH)2 đểkết luận có trường hợp nào xảy ra.TH1: Nếu n↓ = nCO hoặc n↓ = nCa (OH ) thì sản phẩm thu được là CaCO322TH2: Nếu n↓ < nCO2hoặcn↓ < nCa (OH )2 thì sản phẩm thu được gồm CaCO 3 vàCa(HCO3)2Chú ý: - Khi bài cho thể tích CO2 và khối lượng kết tủa, yêu cầu tính lượng kiềm thìthường chỉ xảy ra 1 trường hợp và có 1 đáp án phù hợp .- Khi cho số mol kiềm và khối lượng kết tủa, yêu cầu tính thể tích CO 2 tham giathì thường xảy ra 2 trường hợp và có 2 kết quả thể tích CO2 phù hợpVD 1: Sục từ từ V lít khí CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 30gam kết tủa. Tìm V.Giải.nCaCO3 =PTHH:30= 0,3mol100nCa ( OH )2 = 0,5.1 = 0,5molCa(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2OxxxCa(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2y2yy(1)(2)Theo đề ra ta có : nCaCO = 0,3 < nCa (OH ) = 0,5 → có 2 trường hợp xảy ra.32TH 1: Chỉ có phản ứng (1) xảy ra, Ca(OH)2 dư:Theo (1) → nCO = nCaCO = 0,3mol23→ VCO = 0,3.22, 4 = 6, 72 lít2TH 2: Xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2), sản phẩm gồm 2 muối CaCO3 vàCa(HCO3)2.Đặt x,y lần lượt là số mol của Ca(OH)2 tham gia phản ứng (1) và (2). nCaCO3 = x = 0,3→ x + y = 0,5Theo (1) và (2) kết hợp đề bài ta có Theo (1) và (2) →∑nCO2= x + 2 y = 0, 7mol→ VCO = 0, 7.22, 4 = 15, 68 lít2 x = 0,3 y = 0, 2Bài tập về CO2 tác dụng với kiềmVD 2: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 ( đktc ) vào 250ml dung dịch Ba(OH) 2 b mol/l,thu được 19,7 gam kết tủa. Tìm b.Giải.nBaCO3 =PTHH:19, 7= 0,1mol197nCO2 =3,36= 0,15mol22, 4Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3↓ + H2OxxxBa(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2y2yy(1)(2)Theo đề ra ta có : nBaCO = 0,1 < nCO = 0,15 → Xảy ra cả 2 phản ứng (1), (2) và sản32phẩm tạo thành gồm 2 muối BaCO3 và Ba(HCO3)2.Đặt x,y lần lượt là số mol của Ba(OH)2 tham gia phản ứng (1) và (2) ta có: nBaCO3 = x = 0,1 x = 0,1→ x + 2 y = 0,15 y = 0, 025Theo (1) và (2) →∑nBa ( OH ) 2= x + y = 0,125mol0,125→ CM [Ba ( OH ) ] = 0, 25 = 0,5M2Bài tập về CO2 tác dụng với kiềmII. BÀI TẬPDạng 1. Bài toán CO2 tác dụng với NaOH, KOHLoại 1: Lập được tỉ lệ TBài 1. Cho 5,6 lít CO2 (đkc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d = 1,22g/ml) thu được ddX. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?Bài 2. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2(đkc) vào dd chứa 16g NaOH thu đượcdung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.Bài 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2Mthu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.Bài 4. Hấp thụ hoàn toàn 5,04 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 250 ml dung dịchNaOH 1,75M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.Bài 5. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào dd chứa 12g NaOH thu đượcdung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.Bài 6. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 8g NaOH thu đượcdung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.Bài 7. Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí CO 2 (đktc) vào dd chứa 16g NaOH thu đượcdung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.Bài 8. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 160 gam dung dịch NaOH 1%thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.Loại 2: Không lập được tỉ lệ TBài 1. Hấp thụ hoàn toàn 15,68 lít khí CO2( đktc) vào 500 ml dd NaOH có nồng độ Cmol/lít. Sau phản ứng thu được 65,4 gam muối. Tìm C.Bài 2. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí A gồm SO 2 và CO2 có tỉ khối so với hiđrô là 27. Tínhthể tích dung dịch NaOH 1M nhỏ nhất để hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí A .Bài 3. a, Phải đốt bao nhiêu gam cacbon để khi cho khí CO 2 tạo ra trong phản ứngtrên tác dụng với 3,4 lít dd NaOH 0,5 M ta được 2 muối, trong đó muốihidrocacbonat có nồng độ mol bằng 1,4 lần nồng độ mol của muối trung hoà.b, Nếu thêm một lượng vừa đủ dd CaCl 2 1M thì sẽ thu được bao nhiêu gam kếttủa? Tính thể tích dd CaCl2 1M phải dùng.c, Tính khối lượng kết tủa thu được nếu dùng Ca(OH)2 dư thay vì dùng CaCl2.Bài 4. Đốt cháy hết 12 gam cacbon trong oxi dư thu được khí CO2. Cho toàn bộlượng khí thu được tác dụng với dung dịch NaOH 2M. Tìm VNaOH để:a. Chỉ tạo muối NaHCO3 và không dư CO2b. Chỉ tạo muối Na2CO3 và không dư NaOHBài tập về CO2 tác dụng với kiềmc. Tạo cả 2 muối, trong đó CM(NaHCO3) = 1,5.CM(Na2CO3). Trong trường hợp nàytính thể tích NaOH cần thêm vào để thu được 2 muối có nồng độ như nhau.Bài 5. Hoà tan 20 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 (tỉ lệ mol là 1:1) bằng dungdịch HCl. Lượng khí sinh ra hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 2,5M thu đượcdung dịch A. Thêm BaCl2 dư vào A thu được 39,4 gam kết tủa. Tìm R và khối lượngcác muối trong X.Bài 6. Hấp thụ hết 2,464 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch KOH 1,5M thuđược 13,85 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sauphản ứng.Bài 7. Hấp thụ hết 3,36 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng200 gam dung dịch KOH a% thu được 17,66 gam muối. Tính a và nồng độ % các chẩt trong dung dịch thu đượcsau phản ứng.Bài 8. Hấp thụ hết 4,928 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 120 gam dung dịch KOH a%thu được 25,8 gam muối. Tính a và nồng độ % các chẩt trong dung dịch thu được sauphản ứng.Bài 9. Hấp thụ hết 0,896 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch KOH 1,1M thuđược 4,57 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sauphản ứng.Bài 10. Hấp thụ hết 0,8064 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch KOH 1,75Mthu được 4,075 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu đượcsau phản ứng.Bài 11. Hấp thụ hết 6,048 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch KOH 1M thuđược 30,7 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sauphản ứng.Bài 12. Hấp thụ hết 2,688 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 150 gam dung dịch KOH a%thu được 11,4 gam muối. Tính a và nồng độ % các chẩt trong dung dịch thu được sauphản ứng.Bài 13. Hấp thụ hết 4,48 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 200 gam dung dịch NaOH a%thu được 18,56 gam muối. Tính a và nồng độ % các chẩt trong dung dịch thu đượcsau phản ứng.Bài 14. Hấp thụ hết 6,048 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch NaOH 1M thuđược 25,32 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sauphản ứng.Bài 15. Hấp thụ hết 3,36 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch NaOH 1,2M thuđược 26,85 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sauphản ứng.Bài tập về CO2 tác dụng với kiềmBài 16. Hấp thụ hết 2,912 lit CO 2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch NaOH 1,32Mthu được 12,57 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu đượcsau phản ứng.Bài 17. Hấp thụ hết 2,688 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch NaOH 1,1Mthu được 11,84 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu đượcsau phản ứng.Bài 18. Hấp thụ hết 8,96 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch NaOH 1,6M thuđược 36,35 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sauphản ứng.Bài 19. Hấp thụ hết 2,296 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 100 gam dung dịch NaOH a%thu được 9,435 gam muối. Tính a và nồng độ % các chẩt trong dung dịch thu đượcsau phản ứng.Bài 20. Hấp thụ hết 6,72 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 125 gam dung dịch NaOH a%thu được 27,4 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu đượcsau phản ứng.Bài 21. Hấp thụ hết 5,04 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 112 gam dung dịch NaOH a%thu được 21,1 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu đượcsau phản ứng.Bài 22. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M thuđược dung dịch chứa 19 gam muối. Tìm V.Bài 23. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 160 ml dung dịch NaOH 1,25Mthu được dung dịch chứa 13,7 gam muối. Tìm V.Bài 24. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 275 ml dung dịch NaOH 1M thuđược dung dịch chứa 16,9 gam muối. Tìm V.Bài 25. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 2M thuđược dung dịch chứa 27,4 gam muối. Tìm V.Bài 26. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 125 ml dung dịch NaOH 1,6Mthu được dung dịch chứa 12,15 gam muối. Tìm V.Bài 27. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 140 ml dung dịch NaOH 1M thuđược dung dịch chứa 18,56 gam muối. Tìm V.Bài 28. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 250 ml dung dịch KOH 0,6M thuđược dung dịch chứa 11,9 gam muối. Tìm V.Bài 29. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch KOH 1M thuđược dung dịch chứa 15,04 gam muối. Tìm V.Bài 30. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 128 ml dung dịch KOH 1,25Mthu được dung dịch chứa 12,28 gam muối. Tìm V.Bài tập về CO2 tác dụng với kiềmBài 31. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch KOH 1,15Mthu được dung dịch chứa 18,35 gam muối. Tìm V.Bài 32. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch KOH 1M thuđược dung dịch chứa 17,52 gam muối. Tìm V.Bài 33. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 240 ml dung dịch NaOH 1,25Mthu được dung dịch chứa 25,35 gam muối. Tìm V.Bài 34. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 140 ml dung dịch KOH 2M thuđược dung dịch chứa 23,04 gam muối. Tìm V.Bài 35. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 300 ml dung dịch NaOH 0,75Mthu được dung dịch chứa 17,85 gam muối. Tìm V.Dạng 2. Bài toán CO2 tác dụng với Ca(OH)2, Ba(OH)2Bài 1. Sục từ từ V lít khí CO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 15gam kết tủa. Tìm V.Bài 2. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 ( đktc ) vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH)2 b mol/l,thu được 15,76 gam kết tủa. Tìm b.Bài 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 vào 75 ml dung dịch nước vôi trong Ca(OH)21M. Xác định lượng sản phẩm thu được sau phản ứng.Bài 4. Dẫn từ từ 112cm3 khí CO2 ( đktc ) qua 200 ml dung dịch nước vôi trong nồngđộ a mol/l thì thấy không có khí thoát ra và thu được 0,1 gam kết tủa trắng. Tìm a.Bài 5. Sục từ từ V lít khí CO2 vào 450 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76gam kết tủa. Tìm V.Bài 6. Cho 10 lit (đktc) hỗn hợp X gồm N 2 và CO2 ở đktc vào 2lít dung dịch Ca(OH)20,02M thì thu được 1 gam kết tủa. Tính thành % thể tích CO2 trong X.Bài 7. Trong một bình kín chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Sục vào bình lượng CO2 có giá trịbiến thiên trong khoảng từ 0,005 đến 0,024 mol. Khối lượng kết tủa (gam) thu đượcbiến thiên trong khoảng nào?Bài 8. Trong một bình kín chứa 15 lít mol Ca(OH) 2 0,01M. Sục vào bình lượng CO2có giá trị biến thiên trong khoảng từ 0,02 ≤ n CO2 ≤ 0,12 mol. Khối lượng kết tủa(gam) thu được biến thiên trong khoảng nào?Bài 9. V lít khí CO2 ( đktc ) được hấp thụ hoàn toàn vào Ca(OH) 2 dư, kết thúc phảnứng ta thấy khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 giảm 5,6 gam và thu đựơc a gam kết tủa.T ìm a, V.Bài 10. Cho 0,05 mol CO2 hay 0,35 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịchCa(OH)2 cũng đều thu được 0,05 mol kết tủa. Tính số mol Ca(OH)2 trong dung dịchBài tập về CO2 tác dụng với kiềmBài 11. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dd Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa.Lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Tìm V.Bài 12. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dd X. Nếu cho khí CO2sục qua dd X và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5 gam kết tủa. Tính thể tích khíCO2 đã tham gia phản ứng .Bài 13. Dẫn V lít khí CO2 (đktc) qua 2 lít dd Ca(OH)2 0,02M thu được 1 gam kết tủa.Tìm VBài 14. Sục hết 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M . Sau thínghiệm được dung dịch A. Rót 25 ml dung dịch B gồm BaCl 2 0,16M + Ba(OH)2 xMvào dung dịch A được 3,94 gam kết tủa. Tìm x.Bài 15. Hấp thụ hết V lít CO2(đkc) vào 500ml dd Ca(OH)2 1M thấy có 25g kếttủa.Tìm V.Bài 16. Cho 112ml khí CO2 (đkc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd Ca(OH) 2 ta thuđược 0,1g kết tủa. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch nước vôi.Bài 17. Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kếttủa. Tìm V.Bài 18. Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M. Tính khối lượng kết tủathu được.Bài 19. Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa. Tìm V.Bài 20. Sục V lít CO2(đkc) vào dd Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủarồi cho dd H2SO4 dư vào nước lọc thu thêm 1,65g kết tủa nữa.Tìm V.Bài 21. Hấp thụ hoàn toàn x lít CO2(đkc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0.01M thì thu được 1gkết tủa. Tìm x.Bài 22. Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N 2 và CO2(đkc) sục vào 2 lít dd Ca(OH) 2 0,02Mthu được 1g kết tủa. Tính % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp khí.Bài 23. Sục V(l) CO2(đkc) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7gkết tủa. Tìm V.Bài 24. Cho 2,24 lít khí CO2 (đkc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd Ca(OH) 2 sinh rachất kết tủa trắng. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Ca(OH)2Bài 25. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thuđược hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Tìm mối liên hệ giữa a và b.Bài 26. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ amol/lít,thu được 15,76g kết tủa .Tìm a.Bài 27. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2(đkc)vào dd nước vôi trong có chứa 0,25 molCa(OH)2. Xác định sản phẩm muối thu được sau phản ứng.Bài 27. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước ta được dung dịch A.Bài tập về CO2 tác dụng với kiềma, Nếu cho khí CO 2 sục qua ddA và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5 gamkết tủa thì có bao nhiêu lít CO2 đã tham gia phản ứng.b, Nếu hoà tan hoàn toàn 28,1 gam hỗn hợp MgCO 3 và BaCO3 có thành phần thayđổi trong đó chứa a% MgCO3 bằng dd HCl và cho tất cả khí thoát ra hấp thụ hết vàoddA thì thu được kết tủa D. Hỏi khi a có giá trị bao nhiêu thì lượng kết tủa D nhiềunhất và ít nhất.Bài 28. Cho 7,2 gam A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhómIIA tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cho toàn bộ lượng khí thu được vào 450 mldung dịch Ba(OH)0,2M thu được 15,76 gam kết tủa. Tìm 2 muối và khối lượng củachúng trong A.Bài 29. Hấp thụ hết 2,24 lit CO2 vào cốc đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thuđược 5,94 gam kết tủa và dung dịch A. Lọc kết tủa, đun nóng dung dịch A lại thuthêm được m gam kết tủa nữa. Tìm a và m.Bài 30. Cho V lit CO2 hấp thụ hết vào cốc đựng 500 ml dung dịch Ca(OH) 2 aM đếnkhi phản ứng hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa và dung dịch A. Lọc kết tủa, đunnóng dung dịch A lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Tìm V và a.Bài 31. Cho V lit CO2 hấp thụ hết vào bình đựng 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 aM. Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa và dung dịch A. Cho A tácdụng với dung dịch NaOH dư lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa. Tìm V và a.Bài 32. Cho V lit CO2 hấp thụ hết vào bình đựng 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 thu được7,88 gam kết tủa và dung dịch A. Đun nóng dung dịch A lại thu được m gam kết tủanữa. Tìm V và m.Bài 33. Cho V lit CO2 hấp thụ hết vào cốc đựng 200 gam dung dịch Ca(OH) 2 a% thuđược 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tìm V và a.Bài 34. Hòa tan hết 18 gam CaCO3 trong dung dịch HCl dư rồi cho toàn bộ lượng khíthu được tác dụng hết với dung dịch Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa và dung dịchA. Đun nóng dung dịch A lại thu được m gam kết tủa nữa. Tìm m.Bài 35. Hấp thụ hết 4,704 lit CO2 vào cốc đựng dung dịch Ca(OH)2 thu được m gamkết tủa và dung dịch A. Đun nóng dung dịch A lại thu được 10 gam kết tủa nữa. Tìmm.