Học bổng joho 2023

SSDH – Năm nay, tập đoàn JOHO Nhật Bản dành cho học sinh Việt Nam 100 suất học bổng toàn phần với trị giá lên tới 800.000 Yên/năm (tương đương 160 triệu đồng). Trung tâm tiếng Nhật Akira hiện là đơn vị duy nhất đại diện cho tập đoàn JOHO tuyển sinh học bổng này.

Show

1. Nội dung học bổng JOHO 

Tập đoàn JOHO là một tập đoàn lớn tại Nhật Bản, bao gồm hệ thống viện tại tỉnh Osaka – Nhật Bản, hệ thống trường chuyên môn và trường Nhật ngữ mở chương trình tuyển sinh các bạn học sinh có nguyện vọng vừa học vừa làm việc bán thời gian tại viện và những bạn học sinh muốn phát triển ngành nghề này tại Nhật.

 

Học bổng joho 2023

Hàng năm, tập đoàn JOHO luôn trao các suất học bổng toàn phần cho các bạn du học sinh học tập tại trường Nhật ngữ tại Osaka và Tokyo. Trung tâm tiếng Nhật Akira hiện nay là đại diện chính thức và duy nhất cho học bổng JOHO tại Việt Nam.

2. Quyền lợi khi nhận học bổng JOHO

Học viên nhận được học bổng JOHO sẽ được hỗ trợ 100% tiền học phí tại trường Nhật Ngữ:  800.000 Yên –  tương đương khoảng 160,000,000 đồng.

Tập đoàn JOHO sẽ đảm bảo cho học sinh một công việc làm thêm với mức lương 1,000 – 1,500 Yên/giờ, tương đương 25 – 30 triệu đồng/tháng (28 tiếng/tuần). Đây là mức lương làm thêm thuộc loại cao ở Nhật.

Sau khi tốt nghiệp trường Nhật ngữ, học viên có thể thi vào các trường đại học, cao đẳng, chuyên môn hoặc tiếp tục làm việc tại các viện, hưởng mức lương và quyền lợi như người Nhật. 

3. Điều kiện nhận học bổng JOHO

  • Công dân Việt Nam trên 18 tuổi đến 26 tuổi, đã tốt nghiệp THPT
  • Cam kết làm việc tối thiểu 1 năm tại viện dưỡng lão hoặc điều dưỡng của Joho tại tỉnh Osaka hoặc Tokyo. Đây chính là công việc làm thêm của các bạn
  • Trình độ tiếng Nhật từ N5 (hoặc đã học hết 35 bài trong giáo trình Minna no Nihongo) trở lên.
  • Cam kết hoàn thành chương trình học và thực hiện đúng các quy định của trường

Bên cạnh đó, trước khi nhận được học bổng, các bạn cần vượt qua vòng phỏng vấn của tập đoàn JOHO.

Đăng ký nhận học bổng JOHO tại đây.

* Hạn đăng ký: 30/11/2016

Mọi thông tin chi tiết về học bổng JOHO và các thủ tục liên quan các bạn liên hệ

 

Học bổng joho 2023

Trung tâm tiếng Nhật Akira

Địa chỉ:

– Cơ sở 1: Nhà L2, ngách Láng Trung, ngõ 107, Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội.

– Cơ sở 2: Số 8, ngõ 155, Trường Chinh, Hà Nội (gần ngã tư Vọng)

Hotline: 0967 457 097

Nhận thông tin tư vấn du học khác tại đây (link: http://akira.edu.vn/du-hoc-nhat-ban-du-hoc-cung-akira/)

Nguồn: Akira

Những khoản chi phí phát sinh khi đi du học Nhật Bản luôn trở thành nỗi lo, mối quan tâm của các bậc phụ huynh học sinh. Nhiều gia đình đã mắc nợ khi phải lo cho con cái một khoản chi phí quá lớn để đi du học làm các em sang đó phải chịu áp lực trả nợ từ gia đình, cả ngày chi lo đi làm không có thời gian để học tập. Trước thực trạng đó nhatbanchotoinhe.com đã tổng hợp những kinh nghiệm du học Nhật Bản miễn phí 

Học bổng joho 2023

Chương trình du học Nhật Bản miễn phí rất được quan tâm

  • Du học Nhật Bản miễn phí 100% theo học bổng chính phủ 
    • Học bổng chính phủ MEXT (học bổng Monbukagakuso)
      • Học bổng dành cho nghiên cứu sinh 
      • Học bổng Đại học 
      • Học bổng kỹ thuật chuyên nghiệp 
      • Học bổng trường nghề 
      • Học bổng ngành tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản 
      • Học bổng ngành giáo dục 
    • Học bổng danh dự Jasso (Japan Student Services Organization)
    • Học bổng JDS
    • Học bổng toàn phần Asean 
  • Du học Nhật Bản miễn phí xử lý hồ sơ của các công ty du học 
    • Chi phí du học Nhật Bản tại YOKO
    • Chi phí du học Nhật Bản tự túc 
  • Du học Nhật Bản miễn phí từ các học bổng doanh nghiệp 
    • Học bổng Aoyama
    • Học bổng Joho
    • Học bổng Asahi
    • Học bổng Sasayama
  • Chi phí vấn đề gây trở ngại cho phần đông du học sinh Nhật Bản
  • Chương trình du học Nhật Bản miễn phí khác với du học tự túc như thế nào?
  • Điều kiện du học Nhật Bản mới nhất 
    • Điều kiện sức khỏe khi đi du học Nhật 
    • Điều kiện độ tuổi khi đi du hoc Nhat Ban 
    • Điều kiện hồ sơ khi đi du học Nhật Bản 
    • Điều kiện năng lực tiếng Nhật khi đi du học Nhật 
    • Điều kiện chi phí khi đi du học Nhat 
    • Điều kiện du học Nhật Bản cho từng hệ đào tạo 
      • Điều kiện du học Nhật cho trường Nhật ngữ 
      • Điều kiện du hoc Nhat Ban cho trường Cao đẳng/Đại học 
  • Lộ trình du hoc Nhat Ban chuẩn nhất
    • Bước 1: Lập kế hoạch và tìm hiểu thông tin du học Nhật 
    • Bước 2: Học tiếng Nhật trước khi đi du hoc Nhat Ban 
    • Bước 3: Xác định thời điểm du học Nhat 
    • Bước 4: Chọn trường Nhật ngữ khi đi du học Nhật 
    • Bước 4: Lựa chọn hình thức apply hồ sơ khi đi du học Nhật Bản 
    • Bước 5: Chuẩn bị hồ sơ, apply xin thư mời học, giấy tư cách lưu trú tại Nhật (COE)
    • Bước 6: Trả lời điện thoại từ phía cục xuất nhập cảnh Nhật Bản 
    • Bước 7: Nhận giấy phép nhập học (COA), tư cách lưu trú (COE) và nộp học phí 
    • Bước 8: Xin visa du học Nhật Bản 
      • Nộp hồ sơ xin visa du học Nhat 
      • Phỏng vấn với Đại sứ quán 
    • Bước 9: Đặt vé máy bay đến Nhật và hoàn thành thủ tục du hoc Nhat Ban 
  • Hồ sơ du học Nhật Bản mới nhất 
    • Các giấy tờ cá nhân đi du học Nhật 
    • Giấy tờ học vấn du hoc Nhat Ban 
    • Giấy tờ tài chính du học Nhat 
  • Danh sách trường tiếng khi đi du hoc Nhat Ban 

Du học Nhật Bản miễn phí 100% theo học bổng chính phủ 

Đây là du học Nhật Bản miễn phí theo chương trình học bổng được trích từ ngân sách của chính phủ Nhật Bản. Với mục tiêu hỗ trợ các học sinh, sinh viên đáp ứng các điều kiện nhận học bổng có cơ hội học tập tốt hơn hoặc tài trợ để đi du học Nhật Bản. Thông thường bên phía chính phủ Nhật Bản sẽ trang trải các khoản chi phí cho người nhận như học phí, vé máy bay khứ hồi, tiền bảo hiểm, tiền xin visa, tiền trợ cấp sinh hoạt hàng tháng…

Học bổng chính phủ MEXT (học bổng Monbukagakuso)

MEXT là học bổng được cấp thường niên bởi Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ dành cho du học sinh ưu tú nước ngoài.

Học bổng dành cho nghiên cứu sinh 

  • Mức học bổng: 143.000 – 145.000 JPY/tháng
  • Độ tuổi: Dưới 35 tuổi
  • Đối tượng:
    • Tốt nghiệp Đại học
    • Cán bộ biên chế hoặc hợp đồng ưu tiên người đang công tác tại các trường Cao đẳng, Đại học, học viện, viện nghiên cứu, cơ quan và doanh nghiệp nhà nước.
  • Lĩnh vực thi tuyển: Lĩnh vực chuyên môn đã học tại các trường Đại học hoặc lĩnh vực liên quan.
  • Thời gian đào tạo: 3 – 5 năm
    • 6 tháng: Học tiếng Nhật
    • 2.5 – 4.4 năm: Nghiên cứu sinh
  • Thời gian tuyển sinh:
    • Tháng 4: Thông báo tuyển sinh
    • Tháng 7: Tuyển chọn (đánh giá hồ sơ, thi viết, thi vấn đáp)
    • Tháng 12: Thông báo trúng tuyển
    • Tháng 4 năm sau: Sang Nhật Bản

Học bổng Đại học 

  • Mức học bổng: 117.000 – 120.000 JPY/tháng
  • Độ tuổi: Dưới 22 tuổi
  • Đối tượng:
    • Tốt nghiệp THPT
    • Ứng viên đoạt giải tại các kì thi Quốc tế, khu vực, Quốc gia thuộc đối tượng được tuyển thẳng vào Đại học theo quy chế tuyển sinh Đại học
  • Lĩnh vực thi tuyển:
    • Khoa học xã hội
      • Khoa học xã hội A: Luật học, chính trị học, giáo dục học, xã hội, văn học, sử học, tiếng Nhật…
      • Khoa học xã hội B: Kinh tế học, kinh doanh học
    • Khoa học tự nhiên
      • Khoa học tự nhiên A: Tự nhiên (toán, vật lý, hóa học), điện – điện tử (điện tử, điện, công nghệ thông tin), cơ khí máy móc (cơ khí máy móc, đóng tàu), kiến trúc xây dựng (xây dựng, kiến trúc, môi trường), hóa học (hóa học ứng dụng, công nghệ hóa, hóa công nghệ, công nghệ hóa sợi), khác (kim loại, công nghệ sinh học)
      • Khoa học tự nhiên B: Nông nghiệp (nông học, hóa học nông nghiệp, công nghệ nông nghiệp, chăn nuôi, thú y, lâm học, thực phẩm, thủy sản), sức khỏe (dược, bảo hiểm, điều dưỡng), tự nhiên (sinh vật học)
    • Khoa học tự nhiên C: Y học, nha khoa
  • Thời gian đào tạo: 5 – 7 năm
    • 1 năm: Học tiếng Nhật
    • 4 – 6 năm: Học Đại học
  • Thời gian tuyển sinh:
      • Tháng 4: Thông báo tuyển sinh
      • Tháng 7: Tuyển chọn (đánh giá hồ sơ, thi viết, thi vấn đáp)
      • Tháng 12: Thông báo trúng tuyển
      • Tháng 4 năm sau: Sang Nhật Bản

Học bổng joho 2023

Học bổng chính phủ MEXT

Học bổng kỹ thuật chuyên nghiệp 

  • Mức học bổng: 117.000 – 120.000 JPY/tháng
  • Độ tuổi: Dưới 22 tuổi
  • Đối tượng: Tốt nghiệp THPT
  • Lĩnh vực thi tuyển: Cơ khí máy móc, điện – điện tử, thông tin – viễn thông – network, vật chất – nguyên liệu – kiến trúc – xây dựng, thương mại hàng hải…
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
    • 1 năm: Học tiếng Nhật
    • 3 năm: Học trường kỹ thuật chuyên nghiệp
  • Thời gian tuyển sinh:
      • Tháng 4: Thông báo tuyển sinh
      • Tháng 7: Tuyển chọn (đánh giá hồ sơ, thi viết, thi vấn đáp)
      • Tháng 12: Thông báo trúng tuyển
      • Tháng 4 năm sau: Sang Nhật Bản

Học bổng trường nghề 

  • Mức học bổng: 117.000 – 120.000 JPY/tháng
  • Độ tuổi: Dưới 22 tuổi
  • Đối tượng: Tốt nghiệp THPT
  • Lĩnh vực thi tuyển: Du lịch, thời trang, thẩm mỹ, thiết kế, phim hoạt hình, nấu ăn…
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
    • 1 năm: Học tiếng Nhật
    • 2 năm: Học trường dạy nghề
  • Thời gian tuyển sinh:
    • Tháng 4: Thông báo tuyển sinh
    • Tháng 7: Tuyển chọn (đánh giá hồ sơ, thi viết, thi vấn đáp)
    • Tháng 12: Thông báo trúng tuyển
    • Tháng 4 năm sau: Sang Nhật Bản

Học bổng ngành tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản 

  • Mức học bổng: 117.000 – 120.000 JPY/tháng
  • Độ tuổi: Dưới 30 tuổi
  • Đối tượng: Học chuyên ngành tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản
  • Lĩnh vực thi tuyển: Du học sinh học tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản tại các trường Đại học của Nhật Bản
  • Thời gian đào tạo: 1 năm (khóa học tiếng Nhật và văn hóa Nhật)
  • Thời gian tuyển sinh:
    • Tháng 1: Thông báo tuyển sinh
    • Tháng 3: Tuyển chọn (đánh giá hồ sơ, thi viết, thi vấn đáp)
    • Tháng 8: Thông báo trúng tuyển
    • Tháng 10: Sang Nhật Bản

Học bổng ngành giáo dục 

  • Mức học bổng: 143.000 JPY/tháng
  • Độ tuổi: Dưới 35 tuổi
  • Đối tượng: Tốt nghiệp Đại học, trường đào tạo giáo viên, hiện đang là giáo viên trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
  • Lĩnh vực thi tuyển: Giáo dục
  • Thời gian đào tạo: 1.5 năm
    • 6 tháng: Học tiếng Nhật
    • 1 năm: Khóa đào tạo giáo viên tại trường Đại học
  • Thời gian tuyển sinh:
    • Tháng 1: Thông báo tuyển sinh
    • Tháng 3: Tuyển chọn (đánh giá hồ sơ, thi viết, thi vấn đáp)
    • Tháng 8: Thông báo trúng tuyển
    • Tháng 10: Sang Nhật Bản

Học bổng danh dự Jasso (Japan Student Services Organization)

Học bổng Jasso được thành lập năm 2004, trực thuộc Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật Bản (MEXT) với nhiệm vụ hỗ trợ du học sinh Nhật Bản. Nổi bật nhất trong số các chương trình của tổ chức này là học bổng du học sinh tự túc – Học bổng Jasso.

Học bổng joho 2023

Học bổng danh dự Jasso

  • Đối tượng: Sinh viên theo học bậc Đại học, Cao học hệ tiếng Anh tại các trường Đại học tại Nhật. Sinh viên theo học hệ tiếng Nhật phải có kết quả thi EJU.
  • Mức học bổng:
    • Đại học: 48.000 JPY/tháng
    • Cao học: 65.000 JPY/tháng
  • Thời gian cấp học bổng: 12 tháng tính từ tháng 4 năm nay đến tháng 4 năm tiếp theo.
  • Điều kiện đăng kí:
  • Sinh viên có visa du học sinh Nhật
  • Sinh viên đang theo học tại trường Đại học Nhật
  • Mức hỗ trợ tài chính không quá 90.000 JPY/tháng (học phí, sinh hoạt phí)
  • Mức hỗ trợ học bổng khác không quá 48.000 JPY/tháng
  • Mức thu nhập người hỗ trợ tài chính cho du học sinh không quá 5.000.000 JPY/tháng

Học bổng JDS

JDS là học bổng dài hạn do chính phủ Nhật Bản viện trợ cho chính phủ Việt Nam. Nhằm hỗ trợ hoạt động phát triển nguồn nhân lực chính phủ Việt Nam. Mở rộng và thắt chặt quan hệ song phương Việt Nam – Nhật Bản qua việc cung cấp cán bộ khối cơ quan nhà nước học bổng thạc sĩ (2 năm) tại các trường Đại học Nhật Bản. 60 cán bộ nhà nước trẻ tuổi được kì vọng giữ vai trò lãnh đạo tại Việt Nam tuyển chọn nhận học bổng JDS khóa 2021 – 2023.

  • Điều kiện dự tuyển:
    • Tuổi từ 24 – 39 tính từ ngày 01/04/2021
    • Cán bộ cơ quan nhà nước Việt Nam và cư trú ở Việt Nam tại thời điểm nộp hồ sơ
    • Tối thiểu 12 tháng làm việc toàn thời gian sau khi tốt nghiệp tại cơ quan nhà nước có bảo hiểm xã hội
    • Tốt nghiệp Đại học hệ chính quy tại các trường Đại học Việt Nam hoặc nước ngoài
    • Chưa từng được nhận bất kì học bổng nước ngoài nào ở trình độ Thạc sĩ
    • Đang thực hiện/trong danh sách chờ thực hiện nghĩa vụ quan sự không được sự tuyển học bổng JDS
  • Hỗ trợ cho ứng viên JDS
    • Lệ phí thi TOEFI ITP và kiểm tra sức khỏe
    • Hỗ trợ chi phí đi lại, lưu trú cho vòng phỏng vấn, khóa học định hướng tại Hà Nội
  • Chế độ học bổng:
    • Học phí tại cơ sở giáo dục sau Đại học Nhật Bản
    • Vé máy bay khứ hồi
    • Sinh hoạt phí hàng tháng tại Nhật
    • Trợ cấp tiền đặt cọc thuê nhà tại Nhật
    • Trợ cấp ban đầu khi sang Nhật
    • Phí hỗ trợ khác.

Học bổng joho 2023

Học bổng JDS

Học bổng toàn phần Asean 

Đây là du học Nhật Bản miễn phí theo chương trình học bổng thường niên được cấp cho sinh viên Việt Nam nhằm hỗ trợ học phí, đảm bảo việc làm thêm giúp du học sinh trang trải cuộc sống, quá trình học tập tại Nhật. 

  • Điều kiện dự tuyển:
    • Công dân Việt Nam từ 18 tuổi, đã tốt nghiệp THPT
    • Trình độ tiếng Nhật tối thiểu N5
    • Cam kết làm việc ít nhất 1 năm theo sắp xếp từ đơn vị cấp học bổng
    • Chưa từng đi du học Nhật Bản hay tham gia thực tập, tu nghiệp tại Nhật Bản
    • Cam kết thực hiện đúng chương trình học, nội quy trường bạn theo học
  • Quyền lợi học bổng
    • Hỗ trợ 1 năm học phí tại trường Nhật ngữ
    • Bảo trợ chi phí sinh hoạt
    • Đảm bảo công việc trong năm đầu tiên với mức lương 900 – 1100 JPY/giờ.
    • Tham gia học tập, nghiên cứu chuyên sâu các ngành học
    • Cơ hội tham quan trải nghiệm văn hóa Nhật Bản
    • Cơ hội làm việc tại công ty, tập đoàn Nhật khi hoàn tất khóa học.

Xem thêm: TOP 10 Học bổng du học Nhật Bản phổ biến nhất hiện nay

Du học Nhật Bản miễn phí xử lý hồ sơ của các công ty du học 

Du học Nhật Bản miễn phí được nhiều trung tâm tư vấn du học uy tín đưa ra nhằm thu hút, tuyển chọn du học sinh sang Nhật Bản học tập, làm việc. Tùy thuộc trung tâm mà chương trình du học Nhật Bản miễn phí này có thể khác nhau tuy nhiên vẫn sẽ nằm trong: Miễn phí xử lý hồ sơ, tư vấn chọn trường, xe đưa đón sân bay, phí tìm việc làm thêm… Phí dịch vụ xử lý hồ sơ không chiếm vào phần lớn tổng chi phí du học Nhật Bản. Nhưng so với chi phí ban đầu đề ra thì số tiền dịch vụ xử lý hồ sơ này có thể giúp bạn tiết kiệm được một khoản lớn để sử dụng vào một số mục đích khác. 

Chi phí du học Nhật Bản tại YOKO

Học bổng joho 2023

Công ty tư vấn du học Yoko

BẢNG CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN CỦA CÔNG TY YOKO
STT NỘI DUNG ĐƠN VỊ CHI PHÍ (ĐỒNG) GHI CHÚ
1 Phí dịch thuật và xử lý hồ sơ Hồ sơ 0 Miễn phí
2 Phí tư vấn và chọn trường Hồ sơ 0 Miễn phí
3 Đặt cọc hợp đồng Hồ sơ 20.000.000 Hoàn trả khi thanh lí hợp đồng hoặc dùng mua vé máy bay theo nguyện vọng gia đình
4 Thi năng lực tiếng Nhật Hồ sơ 700.000 Các khoản nộp cho bên thứ 3. Học sinh đóng phí, Yoko hỗ trợ thủ tục miễn phí
5 Xin xác thực bằng tốt nghiệp cao nhất Hồ sơ 750.000
6 Xin xác thực bằng tốt nghiệp THPT Hồ sơ 350.000
7 Phí chuyển phát nhanh hồ sơ sang trường Hồ sơ 750.000
8 Xin visa Hồ sơ 930.000
PHÍ LẦN 1: NỘP KHI KÝ HỢP ĐỒNG 23.480.000
9 Học phí trường Nhật (tùy trường và tỉ giá) Năm 130.000.000 – 170.000.000 Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản của trường
PHÍ LẦN 2: NỘP KHI CÓ (COE) 130.000.000 – 170.000.000
TỔNG CHI PHÍ: 153.480.000 – 193.480.000

Xem thêm: Trung tâm du học Nhật Bản YOKO

Chi phí du học Nhật Bản tự túc 

Các khoản phí  Chi phí  Lưu ý
Chi phí học tiếng Nhật 950.000 – 5.000.000 khóa học Khóa học tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật giao tiếp, tiếng Nhật cấp tốc,…
Học phí năm đầu 130.000.000 đồng
  • Giai đoạn 1: Học tiếng Nhật 1 năm 3 tháng đến 2 năm. Nếu học nhanh có thể đạt chứng chỉ N3 sau 1 năm học
  • Giai đoạn 2: Khi có chứng chỉ tiếng Nhật có thể lựa chọn chuyên ngành học theo ý thích.
Các khoản chi phí du học khác Tiền học: 700.000 Yên/năm Học phí, sách vở, đồng phục, bảo hiểm, lệ phí thi
Tiền ăn: 15.000 Yên/tháng – 180.000 Yên/năm Tự nấu ăn
Tiền ở: 180.000 Yên/năm Phí thuê trọ bên ngoài
Vài khoản tiền khác: 15.000 Yên/tháng – 180.000 Yên/tháng Tiền tiêu vặt, đi lại, điện thoại
Chi phí tự làm hồ sơ Chi phí dịch thuật: 1.500.000 – 2.000.000 đồng
Chi phí xin các giấy tờ: Đi lại, điện thoại, xăng xe
In ấn, scan giấy tờ liên quan
Sổ hộ khẩu, chứng minh nhân thân

Xem thêm: TOP 7 loại chi phí du học Nhật Bản tốn kém cần chuẩn bị trước

Du học Nhật Bản miễn phí từ các học bổng doanh nghiệp 

Hiện nay, các doanh nghiệp Nhật đưa ra rất nhiều du học Nhật Bản miễn phí theo chương trình học bổng tạo điều kiện cho sinh viên Việt Nam có cơ hội được đến Nhật Bản sinh sống, học tập. Tùy thuộc vào doanh nghiệp mà điều kiện, mức hỗ trợ sẽ khác nhau.

Học bổng Aoyama

  • Tên tổ chức cấp học bổng: Quỹ Aoyama Medical Group
  • Giá trị học bổng:
    • Học phí: Tài trợ 100% học phí (Công ty cổ phần Yasashiite tài trợ)
    • Chỗ ở: Tài trợ 100% chi phí nhà ở (2 – 4 người/phòng) trong 6 tháng học tiếng Nhật tại trường đào tạo Nhật ngữ, 2 năm tại trường đào tạo chuyên ngành điều dưỡng.
    • Sinh hoạt phí: Du học sinh có thể làm thêm tại các cơ sở Y tế, điều dưỡng tại Công ty cổ phần Yasashiite để trang trải cho chi phí sinh hoạt cá nhân tại Nhật.
    • Công ty cổ phần Yasashiite sẽ hỗ trợ chi phí trả trước những khoản phí sau:
      • Vé máy bay 1 chiều từ Việt sang Nhật
      • Lệ phí visa và phí nhập cảnh cần thiết
        • Công ty sẽ chi trả những khoản chi phí trên khi cần thiết. Thu lại phí đã chi vào mỗi tháng 10.000 JPY từ lương làm thêm của du học sinh khi bắt đầu làm thêm tại cơ sở điều dưỡng.
  • Đối tượng đăng ký nhận học bổng:
    • Toàn bộ công dân Việt Nam từ 19 – 29 tuổi
    • Trình độ tiếng Nhật N3, chưa từng đi du học hay tu nghiệp tại Nhật. Làm việc tại Nhật tối thiểu 3 – 4 năm.
    • Phụ huynh, người bảo lãnh đồng ý cho tham gia chương trình du học
    • Mong muốn, nguyện vọng làm điều dưỡng chăm sóc lâu dài tại Nhật
    • Trong suốt thời gian du học tại Nhật cần tuân thủ nghĩa vụ của người cấp học bổng
  • Quyền lợi ứng viên:
    • Đảm bảo việc làm thêm tại Aoyama để trang trải học phí
    • Sau khi tốt nghiệp được làm việc, hưởng lương & thưởng như người Nhật
  • Thời gian tuyển sinh:
    • Tháng 10 hàng năm: Nhập học
    • Trước tháng 5 hàng năm: Mở hồ sơ

Học bổng joho 2023

Học bổng Aoyama

Học bổng Joho

  • Tên tổ chức cấp học bổng: Quỹ lưu học sinh Châu Á (Joho)
  • Giá trị học bổng: Tương đương số tiền học phí 800.000 JPY/năm
  • Đối tượng đăng ký nhận học bổng:
    • Toàn bộ công dân Việt Nam từ 18 – 28 tuổi, tốt nghiệp THPT & trình độ tiếng Nhật từ N5 trở lên
    • Không yêu cầu chuyên ngành
    • Chưa từng đi du học, thực tập & tu nghiệp tại Nhật
    • Cam kết thời gian làm việc tối thiểu 1 năm tại viện dưỡng lão & viện Joho tại Kyoto, Tokyo, Osaka.
    • Cam kết hoàn thành chương trình học & thực hiện đúng quy định của trường.
  • Quyền lợi khi nhận học bổng Joho:
    • Đảm bảo công việc làm thêm từ 800 – 1.000 JPY/giờ. Cam kết việc làm tối thiểu 1 năm tại các viện dưỡng lão, điều dưỡng của Joho
    • Du học sinh trình độ N3 trở lên được nhận nhiều ưu đãi
    • Khi tốt nghiệp tại trường đào tạo tiếng Nhật, học viên có thể thi vào các trường Cao đẳng, Đại học chuyên môn hoặc tiếp tục làm việc tại các viện, hưởng mức lương, quyền lợi như người Nhật.

Học bổng Asahi

  • Tên tổ chức cấp học bổng: Trường The Asahi Glass Foundation
  • Giá trị học bổng: Du học sinh được tài trợ lên đến 100.000 JPY/tháng + Lương làm thêm 120.000 JPY/tháng (tùy từng công ty sẽ có sự thay đổi)
  • Đối tượng đăng ký nhận học bổng:
    • Tốt nghiệp THPT với điểm toán hoặc tiếng Anh từ 7.0 trở lên
    • Nam/nữ độ tuổi từ 18 – 25 tuổi, sức khỏe tốt
    • Trình độ tiếng Nhật từ N4 trở lên tại thời điểm phỏng vấn
    • Có bằng lái xe máy
  • Quyền lợi ứng viên: Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
  • Cách nộp đơn xét tuyển: Đăng kí nộp hồ sơ học bổng tại trường
  • Thời gian tuyển sinh:
    • Tháng 4 hàng năm: Nhập học
    • Mở hồ sơ ứng tuyển thường xuyên

Học bổng joho 2023

Học bổng Asahi

Xem thêm: TOP 7 thông tin quan trọng khi tham gia học bổng báo Asahi

Học bổng Sasayama

  • Tên tổ chức cấp học bổng: Tập đoàn Kyowakai
  • Giá trị học bổng:
    • Hỗ trợ 100% học phí khoảng 800.000 JPY/năm.
    • Đảm bảo việc làm thêm trong suốt quá trình học tập tại Nhật.
  • Đối tượng đăng ký nhận học bổng:
    • Học sinh, sinh viên muốn theo học điều dưỡng tại Nhật
    • Đáp ứng điều kiện trình độ N2 (sinh viên Quốc tế), N3 (sinh viên đang ở tại Nhật)
  • Quyền lợi ứng viên:
    • Hỗ trợ vé máy bay
    • Hỗ trợ một phần phí sinh hoạt trong toàn bộ quá trình học tập tại Nhật.

Xem thêm: TOP 10 Học bổng du học Nhật Bản toàn phần tốt nhất hiện nay

Chi phí vấn đề gây trở ngại cho phần đông du học sinh Nhật Bản

Nhật Bản cường quốc kinh tế lớn thế giới, nền văn hóa độc đáo, đậm đà bản sắc có lẽ vì thế mà đây cũng là điểm đến lý tưởng để trải nghiệm. Tuy nhiên, Nhật Bản cũng là quốc gia đắt đỏ nhất thế giới với cho phí ăn, ở, đi lại đều nằm ở mức phí cao. Nếu may mắn nhận được học bổng từ chính phủ Nhật Bản để đi theo du học Nhật Bản miễn phí thì không phải lo ngại nhiều về vấn đề chi phí. Thế nhưng nếu du học Nhật Bản theo hình thức tự túc thì chi phí dần trở thành rào cản gây khó khăn.

Hiện nay, Tokyo và Osaka được xếp vào top những thành phố đắt đỏ nhất thế giới. Nếu bạn phải tự lo toàn bộ chi phí để ổn định ban đầu thì mất khoảng 300.000 Yên. Con số trung bình này đã phản ứng mức độ đắt đỏ của cuộc sống sinh hoạt tại Nhật. Thêm vào đó, học phí tại Nhật cũng cao nhất là tại trường tư thục. Tùy ngành học các bạn phải bỏ ra những khoản chi phí khác nhau. Chẳng hạn mức học phí cho năm học thứ nhất khoảng 981.000 Yên, với ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe chi phí thường cao hơn lên đến 1.388.400 Yên.

Học bổng joho 2023

Du học Nhật Bản ước mơ của nhiều bạn trẻ Việt

Chương trình du học Nhật Bản miễn phí khác với du học tự túc như thế nào?

Nếu xét theo phương diện du học Nhật Bản miễn phí đến từ các học bổng thì khác hoàn toàn so với du học tự túc. Khi nhận được các học bổng thì du học sinh được hỗ trợ tài chính 100% còn du học tự túc ở Việt Nam sang Nhật hiện nay chủ yếu đi theo diện vừa học vừa làm. Du học sinh phải bỏ ra tất cả các chi phí liên quan đến học phí, phí sinh hoạt, ký túc xá, đi lại, chuẩn bị hồ sơ… Tuy nhiên ở đây có thể xảy ra như trường hợp thứ hai ở trên là các công ty tư vấn du học có các ưu đãi du học Nhật Bản miễn phí dành cho các du học sinh đi học nhằm giảm bớt chi phí một phần nào đó.

Điều kiện du học Nhật Bản mới nhất 

Điều kiện sức khỏe khi đi du học Nhật 

Bạn cần đảm bảo sức khỏe bình thường, không mắc các bệnh truyền nhiễm. Cụ thể là bệnh lây truyền nguy hiểm (lao, HIV, H7N9, H5N1,…). Thực tế có những bệnh có khả năng chữa dứt điểm được nên bạn hãy kiểm soát sức khỏe định kỳ, tiến hành điều trị dứt điểm để tránh đánh mất cơ hội đi du học.

Điều kiện độ tuổi khi đi du hoc Nhat Ban 

Nam/Nữ có độ tuổi từ 18 – 30, đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông trở lên, số năm trống không quá 5 năm. Thực tế, tùy thuộc từng hệ đào tạo mà việc giới hạn độ tuổi du học sẽ có những sự thay đổi. Ví dụ hệ đào tạo sau Đại học tiếp nhận ứng viên có độ tuổi lớn hơn các chương trình du học Nhật Bản khác.

Điều kiện hồ sơ khi đi du học Nhật Bản 

Tham gia chương trình du học Nhat Ban cần chuẩn bị các hồ sơ, thủ tục:

  • Học bạ THPT
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
  • CMND/CCCD học sinh và người bảo lãnh
  • Hộ khẩu học sinh và người bảo lãnh
  • Giấy khai sinh hoặc trích lục khai sinh học viên

Điều kiện năng lực tiếng Nhật khi đi du học Nhật 

Bạn cần đạt trình độ tiếng Nhật N5 trở lên tương đương với 150 tiết học. Đặc biệt, khi sang Nhật du học sinh phải tham gia học trường tiếng trước đạt N3 mới học tiếp lên trường chuyên ngành. Trong khi đó, đa phần du học sinh đều xác định đi làm thêm sau khi nhập học nên khi năng lực tiếng Nhật tốt giúp dễ dàng tìm kiếm công việc.

Học bổng joho 2023

Bạn cần đạt trình độ tiếng Nhật N5 trở lên

Điều kiện chi phí khi đi du học Nhat 

Với chương trình du học Nhật Bản tự túc bạn cần chuẩn bị tốt về mặt tài chính. Mức chi phí du học Nhật Bản rơi vào khoảng 150.000.000 – 200.000.000 đồng. Các khoản phí cần bỏ ra:

  • Phí làm hồ sơ cho trung tâm (có trung tâm sẽ miễn phí khoản này)
  • Phí học tiếng Nhật trong 6 tháng tại trung tâm
  • Phí ở ký túc xá 6 tháng tại trung tâm (nếu không ở thì không mất khoản này)
  • Học phí 1 năm tại các trường học
  • Vé máy bay

Điều kiện du học Nhật Bản cho từng hệ đào tạo 

Điều kiện du học Nhật cho trường Nhật ngữ 

  • Tốt nghiệp chương trình THPT tại Việt Nam
  • Số năm trống sau khi tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
  • Điểm trung bình 3 năm hệ THPT đạt 6.5 trở lên
  • Tư chất đạo đức tốt, không tiền án, tiền sự, không thuộc diện cấm xuất cảnh từ phía cục quản lý xuất cảnh Việt Nam.
  • Người bảo lãnh đảm bảo chi trả các chi phí cho học viên trong suốt quá trình học tập tại trường.
  • Sổ ngân hàng thời hạn trên 3 tháng tính từ thời điểm nộp hồ sơ, số dư tối thiểu theo quy định cục xuất nhập cảnh.

Điều kiện du hoc Nhat Ban cho trường Cao đẳng/Đại học 

  • Tốt nghiệp chương trình THPT trở lên
  • Độ tuổi từ 18 – 30
  • Học lực trung bình khá trở lên
  • Trình độ tiếng Nhật đạt N3 – N2 trở lên
  • Đỗ thi tuyển đầu vào (trường Cao đẳng/Đại học yêu cầu xét đầu vào)

Xem thêm: Điều kiện du học Nhật Bản: Chi tiết từ A đến Z cho từng trường hợp cụ thể

Lộ trình du hoc Nhat Ban chuẩn nhất

Bước 1: Lập kế hoạch và tìm hiểu thông tin du học Nhật 

Lập kế hoạch rõ ràng để tránh lãng phí thời gian, tiền bạc:

  • Tại sao chọn du học Nhật Bản? Mục đích du học của bạn là gì?
  • Đi du học Nhật Bản sẽ ở đâu? Học trường nào?
  • Học trong bao lâu? Chi phí khoảng bao lâu?
  • Bạn muốn học gì? Chuyên ngành sẽ đăng ký?
  • Khi nào sẽ bắt đầu?

Xác định chi phí du học Nhật Bản:

  • Chi phí làm thủ tục, hồ sơ trước khi đi di học
  • Chi phí xin visa, mua vé máy bay qua Nhật
  • Học phí, phí ký túc xá
  • Chi phí sinh hoạt sau khi qua Nhật.

Xác định ý chí tinh thần du học Nhật Bản không phải là con đường trải toàn hoa hồng nên rất cần sự kiên định từ chính tinh thần của bạn. Thời gian đầu sang Nhật, cuộc sống sẽ rất chán chường, mệt mỏi nhưng nếu vượt qua được thì phía trước là tương lai tốt đẹp đang chờ đón bạn nên hãy cố gắng hết sức.

Bước 2: Học tiếng Nhật trước khi đi du hoc Nhat Ban 

Hồ sơ du học Nhật Bản giấy tờ cần thiết chính là giấy chứng nhận học tiếng Nhật và một chứng chỉ tiếng Nhật. Cấp độ năng lực trong tiếng Nhật chia ra làm 5 cấp gọi là N1, N2, N3, N4, N5. Trong đó, N5 là cấp độ thấp nhất, dành cho người mới bắt đầu. Theo chia sẻ của nhiều bạn nếu học trong 3 tháng bằng 25 bài giáo trình Minna No Nihongo hoàn toàn có thể đỗ được cấp độ N5, học 6 tháng với 50 bài giáo trifh Minna No Nihongo sẽ đỗ được N4.

Bước 3: Xác định thời điểm du học Nhat 

Các trường tại Nhật Bản đưa ra 4 kỳ tuyển sinh: Tháng 1, tháng 4, tháng 7, tháng 10

  • Kỳ nhập học tháng 1:
    • Thời gian khóa học: 1 năm 3 tháng
    • Hạn nộp hồ sơ: Tháng 8 năm trước
    • Thời điểm sang Nhật: Đầu tháng 1
    • Đặc trưng: Kỳ tháng 1 có số lượng học sinh nhập học ít nhất bởi thời gian sát tết, nhiệt độ có khi hạ xuống 0 độ C. Đây là kỳ học ngắn, ít học sinh đăng ký nhất nên phù hợp với các bạn có nền tảng tiếng Nhật tốt, muốn kết thúc chương trình học sớm.
  • Kỳ nhập học tháng 4:
    • Thời gian khóa học: 2 năm
    • Hạn nộp hồ sơ: Tháng 10 năm trước
    • Thời điểm sang Nhật: Cuối tháng 3 – Đầu tháng 4
    • Đặc trưng: Kỳ tháng 4 có đến hơn 90% du học sinh đăng ký bởi thời điểm mùa xuân nên thời tiết có phần ấm hơn, dễ thích nghi. Đặc biệt, tháng 4 là kỳ nhập học chính tại Nhật nên phù hợp với những bạn có trình độ tiếng Nhật kém hơn, thời gian dài giúp trau dồi kiến thức.
  • Kỳ nhập học tháng 7:
    • Thời gian khóa học: 1 năm 9 tháng
    • Hạn nộp hồ sơ: Tháng 2
    • Thời điểm sang Nhật: Cuối tháng 6 – Đầu tháng 7
    • Đặc trưng: Kỳ tháng 7 thường có ít sinh viên nhập học nên  làm thủ tục sang Nhật không phải đợi lâu. Thời gian học kỳ tháng 7 khá dài nên đây là cơ hội để các bạn kém tiếng Nhật nâng cao hơn. Vì là mùa hè nên du học sinh Việt Nam sẽ dễ dàng thích nghi với thời tiết hơn.
  • Kỳ nhập học tháng 10:
    • Thời gian khóa học: 1 năm 6 tháng
    • Hạn nộp hồ sơ: Tháng 5
    • Thời điểm sang Nhật: Cuối tháng 9 – Đầu tháng 10
    • Đặc trưng: Kỳ tháng 10 và tháng 4 có lượng du học sinh đông nhất bởi nhiều trường tuyển sinh nhiều vào 2 kỳ này nên bạn có thêm cơ hội chọn trường. Phù hợp với các bạn có tiếng Nhật N3, N4 hơn. Ngoài ra, vì là mùa thu nên thời tiết sẽ mát mẻ nên du học sinh cũng nhanh thích ứng cuộc sống hơn.

Học bổng joho 2023

Lựa chọn kỳ học theo nguyện vọng 

Bước 4: Chọn trường Nhật ngữ khi đi du học Nhật 

Việc lựa chọn nhầm trường gây lãnh phí thời gian, tiền của, công sức của học sinh hơn hết còn ảnh hưởng lớn đến tinh thần. Vì thế, hãy chú ý đến những vấn đề sau khi chọn trường:

  • Lĩnh vực muốn học: Bạn muốn học lĩnh vực gì? Định hướng phát triển công việc sau này của lĩnh vực đó?
  • Năng lực bản thân: Chọn trường phù hợp năng lực bản thân. Tùy kết quả kỳ thi tuyển bạn có thể không vào được trường như mong muốn nên có thể thi vào nhiều trường khác nhau.

Bước 4: Lựa chọn hình thức apply hồ sơ khi đi du học Nhật Bản 

Bạn có thể tham khảo 3 hình thức sau:

  • Nhờ trung tâm tư vấn du học
  • Tự mình apply
  • Nhờ bạn bè, người thân (nếu có)

Việc lựa chọn hình thức apply phụ thuộc vào nhu cầu, kỳ vọng học sinh với bộ hồ sơ. Muốn tiết kiệm hãy tự apply hoặc nhờ người thân có kinh nghiệm nộp. Nếu không có nhiều thời gian, muốn đảm bảo tỉ lệ đậu COE nên nhờ trung tâm tư vấn du học uy tín.

Bước 5: Chuẩn bị hồ sơ, apply xin thư mời học, giấy tư cách lưu trú tại Nhật (COE)

Hồ sơ du học Nhật Bản cần chuẩn bị:

  • Giấy tờ liên quan cá nhân
  • Bằng tốt nghiệp, bảng điểm THPT/Trung cấp/Cao đẳng/Đại học bản gốc (nếu có)
  • Học bạ THPT hoặc bảng điểm nếu đã tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng/Đại học bản gốc (nếu có)
  • 2 bản CMND/CCCD (công chứng)
  • Sổ hộ khẩu (công chứng)
  • 15 ảnh 3×4
  • Hộ chiếu (nếu có)
  • Giấy khai sinh
  • Các giấy tờ liên quan đến người bảo lãnh tài chính
  • Giấy chứng nhận năng lực tiếng Nhật (JLPT hoặc NAT-TEST) (nếu có)
  • Đơn cam kết bảo trợ tài chính (theo mẫu)
  • 2 bản giấy CMND/CCCD của người bảo trợ tài chính (công chứng)

Lưu ý: Toàn bộ tài liệu nộp cho trường, cục quản lý xuất nhập cảnh cần dịch thuật sang tiếng Nhật (giấy tờ có song Việt – Anh không cần dịch)

Bước 6: Trả lời điện thoại từ phía cục xuất nhập cảnh Nhật Bản 

Khi xét duyệt hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú (COE) phía cục xuất nhập cảnh Nhật Bản có thể gọi điện về công ty người bảo lãnh, người bảo lãnh hoặc du học sinh để xác nhận thông tin. Vì thế, cần trả lời chính xác thông tin đã đăng ký làm hồ sơ. Nếu trả lời sai phía cục xuất nhập cảnh sẽ đánh trượt hồ sơ và không thể đi du học.

Bước 7: Nhận giấy phép nhập học (COA), tư cách lưu trú (COE) và nộp học phí 

Sau 2 tháng (từ ngày nộp hồ sơ lên cục quản lý xuất nhập cảnh) sẽ nhận được kết quả COE. Nếu đỗ COE các trường sẽ gửi kết quả và thông báo nộp học phí.

Thủ tục nộp học phí cho các trường tại Nhật Bản: Khi nhận được giấy nhập học, giấy báo học phí (INVOICE) sẽ photo giấy tờ, mang theo hộ chiếu tới ngân hàng chuyển khoản số tiền học phí cho trường Nhật ngữ. Số tiền đóng cho trường tính bằng Yên Nhật. Bạn có thể dùng tiền Yên hoặc mang tiền Việt, tiền USD đến ngân hàng, nộp theo tỉ giá Yên thời điểm chuyển tiền.

Học bổng joho 2023

Chuyển khoản số tiền học phí cho trường

Bước 8: Xin visa du học Nhật Bản 

Nộp hồ sơ xin visa du học Nhat 

Người Việt Nam muốn nhập cảnh vào Nhật cần xin visa tại Đại sứ quán hoặc Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản. Cụ thể:

  • Tổng lãnh sự quán Nhật Bản tại TP. Hồ Chí Minh phụ trách nhận hồ sơ xin visa với người hiện đang sinh sống tại khu vực miền Nam từ các tỉnh Đắk Lắk, Phú Yên trở vào.
  • Người sinh sống từ các tỉnh Gia Lai, Bình Định trở ra Bắc nộp hồ sơ xin visa tại Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam.

Khi trường gửi giấy tư cách lưu trú bản gốc, giấy nhập học cho học sinh sẽ dùng giấu tờ đó tới Đại sứ quán Nhật Bản số 27 Liễu Giai, Hà Nội (bạn gần khu vực Hà Nội) xin cấp visa du học Nhật Bản. Bạn được hướng dẫn điền tờ khai xin visa du học Nhật Bản (ghi bằng tiếng Anh)

Hồ sơ xin visa du học Nhật Bản:

  • Hộ chiếu
  • Đơn xin visa (ghi rõ ngày xin visa, có chữ ký giống chữ ký trong hộ chiếu)
  • Hình 4.5 x 4.5cm chụp trong 6 tháng trở lại
  • Giấy tư cách lưu trú (COE)

Phỏng vấn với Đại sứ quán 

Khi nộp hồ sơ xin visa du học, Đại sứ quán yêu cầu ứng viên đến văn phòng Đại sứ quán để phỏng vấn. Mục đích phỏng vấn để chắc chắn hơn về mục tiêu, năng lực học tập ứng viên. Toàn bộ câu hỏi đều được đưa ra bằng tiếng Nhật. Ứng viên trượt visa du học đều do tiếng Nhật kém.

Xem thêm: Nguyên nhân, cách giải quyết nếu trượt visa, tư cách lưu trú du học Nhật Bản

Bước 9: Đặt vé máy bay đến Nhật và hoàn thành thủ tục du hoc Nhat Ban 

Nhà trường chỉ định ngày nhập quốc cho học sinh, học sinh có trách nhiệm đặt vé máy bay đảm bảo tới Nhật đúng lịch trường đưa ra. Tuy nhiên, thời gian gần đây lịch phỏng vấn với Đại sứ quán ngày càng khó khăn nên lịch nhập quốc có thể bị ảnh hưởng bởi kết quả visa muộn.

Hồ sơ du học Nhật Bản mới nhất 

Các giấy tờ cá nhân đi du học Nhật 

  • 20 Ảnh thẻ:
    • Nền trắng, áo trắng, chụp trong 3 tháng
    • Kích thước: 3 x 4cm (10 ảnh), 4.5 x 4.5cm (2 ảnh), 4 x 6cm (8 ảnh)
  • 2 bản photo công chứng giấy khai sinh:
    • Bản photo công chứng phải có số hiệu, số quyển ở góc phải trên cùng. Công chứng trong 6 tháng tính từ ngày nộp hồ sơ xin visa.
  • 2 bản photo công chứng CMND/CCCD học sinh
    • Bản photo công chứng rõ mặt, rõ số, thời hạn tối thiểu 6 tháng
    • 2 mặt CMND/CCCD phải nằm trên cùng 1 mặt tờ A4
  • 2 bản photo công chứng CMND/CCCD người bảo lãnh
    • Bản photo công chứng rõ mặt, rõ số, thời hạn tối thiểu 6 tháng
    • 2 mặt CMND/CCCD phải nằm trên cùng 1 mặt tờ A4
  • 2 bản photo công chứng hộ khẩu có thông tin học sinh
    • Nếu người bảo lãnh không chung hộ khẩu học sinh phải nộp cả sổ hộ khẩu người lão lãnh
  • 1 bản gốc hộ chiếu
    • Có thể nộp bỏ sung sau nhưng phải nộp sớm hơn ít nhất 2 tháng trước thời điểm xuất cảnh.
  • 1 bản gốc và 2 bản sao công chứng giấy xác nhận công việc học sinh (nếu đã từng đi làm)
  • Bản gốc sơ yếu lý lịch có dán ảnh, xin xác nhận của xã/phường
  • Giấy khám sức khỏe

Học bổng joho 2023

Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ

Giấy tờ học vấn du hoc Nhat Ban 

  • 1 bản gốc và 2 bản photo công chứng bằng cấp:
    • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
    • Bằng tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng/Đại học (nếu đã tốt nghiệp), giấy xác nhận sinh viên/thẻ sinh viên (nếu chưa tốt nghiệp)
  • 1 bản gốc và 3 bản photo công chứng học bạ cấp 3 hoặc bảng điểm Trung cấp/Cao đẳng/Đại học
    • Tùy từng trường hợp các bạn sẽ được yêu cầu nôp cả bằng và học bạ cấp 3 cùng với bảng điểm và bằng Trung cấp/Cao đẳng/Đại học

Giấy tờ tài chính du học Nhat 

  • 2 bản photo công chứng
    • Sổ tiết kiệm (kèm xác nhận số dư): Tối thiểu 500 triệu
    • Chứng minh nguồn thu nhập: Tối thiểu 300 triệu/năm
    • Đối với hộ kinh doanh riêng: Giấy phép kinh doanh, giấy khai thuế môn bài 3 năm gần nhất
    • Đối với công nhân viên chức: Giấy xác nhận công việc, bảng lương, quyết định bổ nhiệm chức vụ (bổ sung thêm giấy phép kinh doanh, giấy khai thuế bài 3 năm gần nhất của công ty, cơ quan đang làm việc)
    • Đối với hộ làm nông nghiệp: Sổ đỏ nhà đất hoặc chứng nhận quyền sử dụng đất, kê khai thu nhập tối thiểu 3 năm gần đây nhất (có xác nhận của chính quyền địa phương)
    • Đối với trường hợp góp vốn kinh doanh: Có biên bản góp vốn, giấy tờ chia cổ tức, lãi suất…

Xem thêm: TOP 10 loại giấy tờ có trong hồ sơ du học Nhật Bản

Danh sách trường tiếng khi đi du hoc Nhat Ban 

KHU VỰC TÊN TRƯỜNG ĐỊA CHỈ  HỌC PHÍ (YÊN) KTX BẮT BUỘC Ở KTX
OSAKA

ARC Academy – アークアカデミー大阪校 1-2-25 Nippombashi-nishi, Naniwa 820.000 120.000 Không
Clover Language Institute -クローバー学院 Shinmachi Bldg4F., 1-2-13 Shinmachi, Nishi-ku, Osaka-shi, Osaka 761.910 150.000 Không
EHLE – エール学園 3-9-3 Namba-Naka, Naniwa-ku, Osaka-shi, Osaka 845.000 272.000 Không
Học viện Nhật ngữ Nissei -日生日本語学園 4-15-26 Tatsumi-kita, Ikuno-ku, Osaka-shi, Osaka 766.800 141.500
Human Academy -ヒューマンアカデミー 大阪校 Hieisouken Bld, 1F, 2-5-9 Kitakyuhojimachi, Chuoku 744.200 110.000 Không
International Japanese Language School – 国際日語教育学院 2-2-18 Deshiro, Nishinari-ku, Osaka-shi, Osaka 785.364
i-seifu japanese language school  – 清風情報工科学院 1-6-3 Maruyama-dori, Abeno-ku, Osaka-shi Osaka 774.000
Kamei -日本理工情報専門学校・日本メディカル福祉専門学校 Tamatsukuri, Chuo-ku, Osaka 736.000
Kyoshin 2-3-19 Nagai, Sumiyoshi, Osaka 853.200 Không
Meric – メリック日本語学校 1-10-6 Nippombashi-higashi, Naniwaku, Osaka 776.000 130.000 Không
Ohara – 大原学園 2 – 4 – 26 Motomachi, Naniwa – ku, Osakashi, Osaka 670.000 Không
One Purpose International Academy – ワン・パーパス国際学院 3-6-18, Daito-cho, Miyakojima-ku, Osaka-shi 730.000
Osaka Bio Medical Professional School 1-14-30 Shimanouchi, Chuo-ku, Osaka 727.000
Osaka Frontier 1-1-2 Kaisancho, Sakai-ku, Sakai-shi, Osaka
Osaka International Language Institute – 大阪国際教育学院 1-29-2 Nishikujo, Konohana-ku, Osaka-shi, Osaka 790.000
Osaka Japanese Language Academy – 大阪日本語アカデミー 2-2-12 Nagayoshi-nagaharanishi, Hirano-ku, Osaka-shi, 790.000 Có
Osaka Japanese Language School – 大阪日本語学院 2-74-26 Higashiasakayama-cho, Kita-ku, Sakai city, Osaka, 773.600 Không
Osaka Minami Japanese Language School 5-2-38 Kire Hirano Ku, Osaka. 760.000 190.000 Có
Quốc tế J – J国際学院 1-1-3 Itachibori, Nishi-ku, Osaka-shi, Osaka 751.900 110.000 Không
Trường Cao Đẳng Y Tế Heisei – 平成医療学園専門学 6-10-15 Nakatsu Kita-ku, Osaku 750.000 Không
Trường Nhật ngữ First Study – ファースト・スタディ日本語学校 3rd Floor, Infinite Growth building, 1-21-8 Tamatsukuri, Chuo-ku, Osaka 784.680 10.000  
  ABK College 12-12 Honkomagome 2 – chome., Bunkyo ku, Tokyo 720.000 150.000 Không
TOKYO












































Akamonkai – 赤門会日本語学校 2 – 54 – 4 Nishi Nippori Arakawa – ku, Tokyo 748.000 126.000 Không
ALA – アカデミー・オブ・ランゲージ・アーツ 2-16 Ageba-cho, Shinjuku-ku, Tokyo 706.000 145.000 Không
An Language School – アンランゲージ・スクール 2-41-19 Minami Ikebukuro, Toshima-ku, Tokyo 727.680 159.500 Không
Aoyama International Education Institute – Aoyama International Education Institute 3F, 3-8-40 Minami-Aoyama, Minato-ku, Tokyo 760.000 170.000 Không
Aoyama School of Japanese – 青山スクールオブジャパニーズ 1-5-5 Tomigaya, Shibuya-ku, Tokyo 686.576 150.000 Không
ARC Academy – アークアカデミー 2-23-10 Korakuen, Bunkyo-ku, Tokyo 820.000 142.000 Không
D.B.C Japanese Language School – ダイナミックビジネスカレッジ 8-51-2 Nishinippori Arakawa-ku, Tokyo 761.500 140.000 Không
East West – イーストウェスト日本語学校 2-36-9 Chuo, Nakano-ku, Tokyo 685.000 150.000 Không
Fuji International Language Institute -フジ国際語学院 1-7-20 Kita-Shinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo 790.000 150.000 Không
Học viện Giao lưu Quốc tế Tokyo (Tokyo International Exchange College)  – 東京国際交流学院 2-3-7 Sennincho, Hachioji-shi, Tokyo 790.000 250.000 Không
Hotsuma International School – ホツマインターナショナルスクール東京校 4-30-19 Takadanobaba, Shinjuku, Tokyo 740.000 222.000 Không
Human Academy -ヒューマンアカデミー東京校 7F, 4-9-9 Takadanobaba, Shinjuku-ku, Tokyo 744.200 150.000 Không
ICA – ICA国際会話学院 3-31-8 Nishi Ikebukuro, Toshima-ku, Tokyo 761.000 150.000 Không
ISB (International School of Business) 3-8-1 Sugamo, Toshima ku, Tokyo 680.000 124.000
ISI – ILC (ISI College School) – ISIカレッジスクール 1-13-13 Minami, Ikebukuro, Toshima, Tokyo 803.000 170.000
ISI – ILS (ISI Language School)
ISI -ランゲージスクール
1F, 2-14-19 Takadanobaba, Shinjuku-ku, Tokyo 803.000 170.000
JCLI Language School
– JCLI日本語学校
Sato building 1-5-2, Kitashinjuku, Shinjukuku, Tokyo 792.400 222.000 Không
Jishugakkan
– 自習学館日本語学校
Mizue 2-1-22, Edogawa-ku, Tokyo 724.500 150.000 Không

Kaichi International School Of Japanese

2F pare-doru-Nishihachioji 4-44-13 daimachi
hachioji-city Tokyo JAPAN
793.800 Không
Kyoshin (trường Akihabara)
京進ランゲージアカデミー
2-13-2 Kuramae, Daitou, Tokyo 853.200 260.000 Không
Kyoshin (trường OLJ)
京進ランゲージアカデミー
5F, 2-18-18 Nishiwaseda, Shinjuku, Tokyo 853.200 263.000 Không
Kyoshin (trường Shinjuku)
京進ランゲージアカデミー
3F, 2-18-18 Nishiwaseda, Shinjuku, Tokyo 853.200 336.000 Không
MCA
ミツミネキャリアアカデミー 日本語コース
4-1-1 Kitashinjuku, Shinjuku, Tokyo 718.000 130.000 Không
Nihon Wellness Sport University (Thuộc Taiken Academy Group) 1-12-19 Narimasu Itabashi-ku, Tokyo 700.000
Ohara Japanese Language School
大原日本語学院
4-4-6 Idabashi, Chiyoda-ku, Tokyo 670.000 150.000 Không
Samu Language School
サム教育学院
2-1-6 Hyakunin-cho, Shinjuku-ku, Tokyo 739.000 150.000 Không
Sanritsu
東京三立学院
1-3-14 Kamitakaido, Suginamiku, Tokyo 786.000 290.000
Sendagaya
千駄ヶ谷日本語学校
1 Chome-1-6 Shimoochiai, Shinjuku, Tokyo 816.000 105.000 Không
Shinwa foreign language 2-14-30 Takadanobaba, Shinjuku ku, Tokyo 735.000 140.000
Shurin College Of Foreign Languages – 秀林外語専門学校 3-4-7 Ojima, Koto-ku, Tokyo 735.000 150.000
TCJ (Tokyo Center Japanese) – 東京中央日本語学院 1-17-1-7F Nishi Shinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo 766.000 170.000 Không
The International Institude of Japanese Language – 国際日本語学院 3-36-4 Nihonbashi Hamacho, Chuo-ku, Tokyo 672.500 150.000
Tokyo Hirata Japanese Language School – 東京平田日本語学院 906-2 Fussa, Fussa-shi, Tokyo 720.000
Tokyo Institute For Japanese Languag – 東京日本語研究所 2-4-15-2F Okubo, Shinjuku, Tokyo 705.000 149.000 Không
Tokyo Johoku – 東京城北日本語学院 5-6-18 Takenotsuka, Adachi-ku, Tokyo 658.400 207.000
Tokyo Waseda Foreign Language School 160-0021 Tokyo to, Shinjuku-ku, Kabukicho, Monami Building No 2 2-31-11-5F~9F 900.750 145.000 Không
Tokyo West International Education Academy
– 西東京国際教育学院
8-4-2 Hodokubo, Hino-shi Tokyo 700.000 155.000
Topa 21
– TOPA21世紀語学校
1-21-3 Koenjikita Suginami – ku, Tokyo 166-0002 751.800 140.000 Không
Toshin Language School – 東進ランゲージスクール 3-28-1 Takadanobaba,
Shinjuku-ku, Tokyo
728.000
Unitas – ユニタス日本語学校 22 Sankyo bldg. 3F 2-2-9 Okubo Shinjuku Tokyo 680.000 150.000 Không
Victoria Academy – ヴィクトリア学院 3-8-4 Yoyogi, Shibuya-ku, Tokyo-to 750.000 Không
Waseda Edu – 早稲田EDU日本語学校 4-23-33 Takadanobaba, Shinjuku-ku, Toukyo 169-0075 760.000 140.000
Yu Language Academy – 友ランゲージアカデミー 2-16-25 Okubo, Shinjuku-ku, Tokyo 169-0072 811.000 140.000 Không
Zenrin – 国際善隣学院 1-5-5 Shinbashi, Minato-ku, Tokyo 750.000 186.000
Kinoshita Campus Japanese Language School – キノシタ学園日本語学校 Kinoshita Bldg., 4-2-4 Ojima, Koto-ku, Tokyo 728.000  
KOBE










Arist Foreign Language School -アリスト外語学院 3-5-24 Mikawaguchi-cho, Hyogo-ku, Kobe, Hyogo 715.000
Asian International Center – アジアンインターナショナルセンター 1 – 9 – 8 Kukuchi Amagasaki, Hyogo 803.000 163.000
ILA (Interculture Language Academy) – 国際語学学院 7-5 Yonbancho, Nagata-ku, Kobe-shi 789.500 140.000 Không
Japan Engineering College (JEC) (Ở Tp Himeji) -日本工科大学校 383-2 Kaneda, Himeji-shi, Hyogo 720.000 125.000
KIJ (Kobe International Japanese Language Academy) – KIJ語学院 1-12-7 Aratacho, Hygoku, Kobe 749.860 164.000 Không
KILS (Kobe International Language School) – 神戸国際語言学院 6-20 Tateishi-cho, Nishinomiya-shi, Hyogo 736.000 180.000
Kobe Institute of Computing – 神戸電子専門学校日本語学科 2-2-7 Kano-cho, Chuo-ku, Kobe 750.000
Kobe Toyo – 神戸東洋日本語学院 110-2Ito-Machi, Chuoku, Kobe-shi Hyogo 765.000 232.000 Không
Kobe World Academy 4-20,2-Chome,Nakamichi-dori,Hyogo-ku,Kobe 744.000 150.000
Kyoshin  – 京進ランゲージアカデミー 4-1-3 Shougun, Nada, Kobe 853.200 Không
Subaru Language Institute 1-1-16, Rokubancho, Nagata ku, Kobe shi, Hyog 730.000  
NAGOYA









I.C Nagoya 3-26-19 Meieki, Nakamura-ku, Nagoya-shi 817.500 286.000/
6 tháng
Aichi University of Technology Foreign Language School – 愛知工科大学外国語学 15-23 Meizen-cho, Mizuho-ku, Nagoya-shi, Aichi 467-0852 750.000 255.000
ARMS – ARMS日本語学校 2-7-23 Iseyama, Naka-ku, Nagoya-shi 745.200 160.000
ESLLAB – ラボ日本語学院名古屋 3-20-26 Sakae, Naka-ku, Nagoya City 730.000
Iris Japanese Language School 3rd Floor Daiko Annex Bld., 2-34 Chuo, Komaki, Aichi 720.000 135.500 Có
Kyoshin 3-9-15 Kouzouji, Kaisugai, Aichi 853.200 233.000 Không
Kyoshin – 京進ランゲージアカデミー 2-7-23 Iseyama, Naka-ku, Nagoya-shi 853.200 336.000 Không
Nagoya Management and Accounting College Japanese Course – 名古屋経営会計専門学校日本語科 2-17-5 Nakata, Chikusa-ku, Nagoya 790.000 270.000 Không
Nagoya Academy Of Education – 名古屋教育学院 77-12 Nishikoken, Inuyama-aza, Inuyama-shi, Aichi 735.000
NSA – NSA日本語学校 1-6-7 Kayaba Chigusa-ki, Nagoya Shi Aichi 730.000 124.000 Không
FUKUOKA













Kurume Institute of International Relations – 久留米日本語学校 516-1 Higashi-machi, Kurume-shi, Fukuoka 794.000 141.100
YMCA Fukuoka Tenjin Asahi Building 2F, 3-4-7 Tenjin, Chuuo-ku, Fukuoka 810.000 Không
FJLS – 福岡日本語学校 8F, 1-1-33 Hakata,eki-Higashi, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0013 770.000 174.000
Fuji International Academy – 富士インターナショナルアカデミー 13-18 Sekijo-machi, Hakata-ku, Hakata-shi, Fukuoka 812-0032 760.000 168.000
Fukuoka International Academy – 福岡国際学院 4-4-3 Katakasu, Hakata-ku, Fukuoka-shi 812-0043 738.000 128.000
GAG Japanese Language Institute       – GAG日本語学院 2-11-2 Sanno Hakata-ku Fukuoka 760.000 190.000 Có
Higashi Asia Nihongo Gakko – 東アジア日本語学校 1- 14-8 Hakataeki – higashi, Hakataku, Fukuoka 840.000 182.000
Japan International Language Academy (JILA) 3-20-3 Shimizu, Minami-ku, Fukuoka-shi Fukuoka-ken 715.000
Kuyshu Foreign Language Academy
– 九州外国語学院
2-1 Nakagofuku-machi, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 730.000 90.000
Kyushu International Education College – 九州国際教育学院 4F, 1-1-33 Hakata,eki-Higashi, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 730.000 130.000
NILS 760-5 Ogori, Ogorishi, Fukuoka            1-17-6-4F Ohashi, Minami ku, Fukuoka 820.000 255.000 Không
Nishinihon – 西日本国際教育学院 4-17-17 Shiobaru, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 726.000 156.000
Sakura Japanese Language Academy   -さくら日本語学院 2-17-12 Misaki, Shingumachi, Kasuya-gun, Fukuoka 811-0121 756.000 193.000  
Trường giao lưu quốc tế giáo dục nhật ngữ 日本語教育国際交流学校 376-1 Kuranaga Omutashi Fukuoka 760.000 140.000  
OKINAWA JSL Nippon Academy 1-1-1 Nakanishi Urasoe, Okinawa 830.000 300.000  
Japanese Cultural Study Academy – 沖縄JCS学院 2‐11‐13 Kume, Naha-City, Okinawa 761.690  
KUMAMOTO Kumamoto Technical College Japanese Course – 熊本工業専門学校 日本語科 5-1-1 Nagamine-higashi, Higashi-ku, Kumamoto-shi, Kumamoto 765.000  
NAGASAKI The Nagasaki Institute of Applied Science (Khoa tiếng Nhật của trường Đại học 536 Aba Machi Nagasaki 851-0193 630.000 60,000  
OITA Asuka Japanese Language School 1-4-22 Higashi-omichi,Oita 760.000 238,000  
SAGA Học viện quốc tế CODO 577Tashiro-hoka-machi,Tosu-Shi,Saga-Ken  
SHIMANE Matsue Sogo Business College 74, Higashiasahimachi, Matsue – city, Shimane 763.000  
HOKKAIDO Japan International Language Academy (JILA) 1-12-24 Yunokawa-cho, Hakodate-shi Hokkaido 715.000  
Sapporo Language Center 2F Famil Nakajima park, 1-3-17, Nishi, Minami 11-Jou, Chuo-ku, Sapporo-shi 760.000  
Japanese Language Institute of Sapporo 2-7 Chome, 26 Nishi Jo, 6 Minami Chuoku, Sapporo, Hokkaido 736.560 139.000  
IRABAKI Mito International Japanese Language School – 水戸国際日本語学校 1-5-41 Jonan Mito-shi, Ibaraki 680.000
Oarai International exchange academy  – 大洗国際交流アカデミ 7986-52 Isohamacho Ooaraimachi Higashi-ibaraki Ibaraki 670.000 140.000
HIROSHIMA Anabuki 2-2-3 Irifune cho, Fukuyama shi, Hiroshima 710.000 75.000 Không
Hiroshima International Business College -専門学校広島国際ビジネスカレッジ 1-2-3 Kasumi-cho, Fukuyama-shi, Hiroshima 660.000 180.000
Học viện ngôn ngữ quốc tế Fukuyama –
福山国際外語学院
1-1-23 Nishi – Sakura cho, Fukuyama – Shi, Hỉoshima 710.000 114.000
YMCA Hiroshima –
広島YMCA専門学校
7-11 Hacchobori, Naka-ku, Hiroshima-shi, Hiroshima 757.500
NIGATA College of Foreign Languages, Tourism and Airline, Japanese Language Dept – 国際外語・観光・エアライン専門学校 NSG Square 7-935 Furumachi-Dori, Chuo-ku, Niigata 951-8063 715.000 Không
Japan Animation & Manga College, Japanese Language Dept – 日本アニメ・マンガ専門学校 日本語学科 NSG Square 7-935 Furumachi-Dori, Chuo-ku, Niigata 951-8063 715.000 Không
MIE International Nippon School – インターナショナル日本学校 5-12 Nishimachi, Yokkaochi, Mie 655.000 Không
Yokkaichi Japanese Language School
– 四日市日本語学校
7-3 Nishimachi, Yokkaichi-shi, Mie 510-0089 700.000
OKAYAMA International Pacific University 721 Kannonji, Seto-cho,Higashi-ku,Okayama 720.000 Không
Okayama Business College 2-11 Kitaku Iwatamachi, Okayama 730.000
Okayama Institute of Language 2-10 Funabashi-cho, Kita-ku, Okayama-shi 758.000 178.000
NARA Nara Genneral Business Technical College – 奈良総合ビジネス専門学校 421 Aburaka-cho, Nara-shi, Nara-ken 770.000 224.000
KAGAWA Anabuki ( 2 cơ sở: Fukuyama và Takamatsu) – 穴吹カレッジ 1-11-1 Nishiki-Machi, Takamatsu-shi, Kagawa 710.000 75.000 Không
YMCA 4-16-19, Naka-cho, Atsugi-shi, Kanagawa 700.000 Không
TOCHIGI St Mary – セントメリー日本語学校 4-2-10 Odori, Utsunomiya-shi, Tochigi 696.500 140.000
GUNMA Fuji Language School 4-2-1, Souja machi, Maebashi, Gunma 654.900 236.400
Nippon Academy
– Nippon学院
2-5-10 Ohtemachi, Maebashi-shi, Gunma 639.000 110.000
TOYAMA Toyama College of Business and Information – 富山情報ビジネス専門学校 576 Sanga, Kosugi-machi, Imizu-shi, Toyama 710.000 120.000
GIFU Hotsuma International School – ホツマインターナショナルスクール 4-20-12, Usa – minami, Gifushi, Gifu ken 740.000 220.000 Không
ISI Chukyo – ISI中京 2-62 Chayashinden, Gifu City, Gifu 803.000 130.000
TOBUCO – ToBuCo専門学校 1-20 Fukiagecho, Gifu-shi, Gifu 674.000
KOFU Unitas – ユニタス日本語学校 3-6-11, Marunouchi, Kofu-shi, Yamanashi 600.000 102.000 không
NAGANO Manabi 2-3-1 YCC Bldg, Ote, Ueda-Shi, Nagano, Japan 762.000 116.000
Nagano Heisei – 長野平青学園日本語科 1-31ARCS, Nagano-shi, Nagano 646.000 110.000
Nagano Language College (Thuộc ISI) – 長野外語カレッジ 3-5-18 Chuo, Ueda City, Nagano 700.000 102.000 Không
SENDAI Sendai International School of Japanese
– 仙台国際日本語学校
1-3-1, Kakyoin, Aoba-ku, Sendai, Miyagi 700.000 175.000
Tohoku Foreign Language & Tourism College 2-1-13, Itsutsubashi, Aoba-ward, Sendai, Miyagi 980-0022 716.000 100.000
SHIZUOKA Hamamatsu Japan Language College – 浜松日本語学院       (2 cơ sở: Numazu và Hamamatsu) 3-10-31 Chuo, Naka-ku, Hamamatsu-shi, Shizuoka 747.180 241.920
Kokusai Kotoba Gakuin Japanese Language School
– 国際ことば学院日本語学校
3-2-28 Yahata, Suruga-ku, Shizuoka-shi 665.000 Không

Xem thêm: Du học Nhật Bản: Điều kiện, chi phí và lộ trình từ A đến Z

Trên đây, Nhatbanchotoinhe đã cung cấp những thông tin liên quan đến vấn đề du học Nhật Bản miễn phí. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn tìm kiếm được một chương trình du học Nhật Bản phù hợp với năng lực, mong muốn bản thân. Nếu còn băn khoăn gì liên quan đến việc du học Nhật Bản hãy liên hệ với đội ngũ admin Nhatbanchotoinhe qua SNS hoặc Hotline 0868 745 965 (Mr Quý) để được tư vấn thêm. 

Nhận tư vấn miễn phí

"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN 2022"

  • Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
  • Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Nhật Bản như thế nào?
  • Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?

Học bổng joho 2023

Quý Lê

Mình là Quy Le (Lê Đức Quý) , đã có 5 năm tư vấn trong lĩnh vực Nhật Bản. Mong rằng với những kinh nghiệm sống, kiến thức chuyên môn mình đã tích lũy được sẽ hữu ích cho các bạn trẻ đang có mong muốn đi Nhật du học hoặc xuất khẩu lao động.