Học phí trường Công nghệ thông tin Thái Nguyên

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2022

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông [ĐH Thái Nguyên] là trường chuyên đào tạo các ngành công nghệ thông tin, truyền thông tuyến đầu phía Bắc và toàn quốc. Sĩ tử lớp 12 có nguyện vọng theo học tại trường có thể tham khảo bài viết này để nắm rõ thông tin tuyển sinh.

A.Giới thiệu về trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông [ĐH Thái Nguyên]

giới thiệu trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông

Đại học Công Nghệ Thông tin và Truyền thông [ĐH Thái Nguyên] là trường thành viên, thuộc Đại học Thái Nguyên. Ban đầu, tiền thân của trường là Khoa Công nghệ Thông tin trực thuộc Đại học Thái Nguyên, thành lập từ năm 2001. Với lịch sử gần 20 năm hoạt động, trường đã đào tạo thành công rất nhiều lứa cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ có trình độ cao, năng lực hoàn hảo để đóng góp nguồn nhân lực đất nước.

Khoa Công nghệ Thông tin của nhà trường được liên kết với Viện Công nghệ Thông tin của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Nhờ vậy, các sinh viên theo học tại Khoa sẽ luôn có những cập nhật mới nhất về ngành khoa học công nghệ để nghiên cứu. Nhà trường cũng tổ chức nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về Thông tin, Truyền thông. Từ đó cống hiện thành quả cho sự nghiệp phát triển và xây dựng đất nước. Trước những thành quả đáng nể của tập thể nhà trường, đến 2011, Khoa Công nghệ Thông tin đã được nâng cấp thành Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.

B.Thông tin liên hệ của đại học công nghệ thông tin và truyền thông [ĐH Thái Nguyên]

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology [ICTU]
  • Mã trường: DTC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3846254
  • Email:
  • Website: //ictu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu

C.Thông tin tuyển sinh của trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông [ĐH Thái Nguyên] năm 2022 ĐANG CẬP NHẬT

thông tin tuyển sinh của nhà trường rất đa dạng

Thời gian tuyển sinh đại học công nghệ thông tin và truyền thông

  • Đợt xét tuyển dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT: kéo dài từ ngày 15/3 29/7/2021.
  • Đợt xét tuyển chính thức: từ 30/8 đến 10/10/2021
  • Đợt xét tuyển bổ sung: chia thành 3 đợt trong 2 tháng 10 và 11

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh đại học công nghệ thông tin và truyền thông

  • Nhà trường chỉ tuyển sinh các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung cấp, tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển đại học công nghệ thông tin và truyền thông

    • Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt yêu cầu của Bộ GD&ĐT cũng như nhà trường.
  • Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT:
  • Xét điểm trung bình của 3 môn học ở chương trình lớp 12, trong tổ hợp đăng ký: yêu cầu điểm phải đạt 18 trở lên [cộng điểm ưu tiên]
  • Phương thức xét điểm trung bình của 5 học kỳ THPT [trừ học kỳ 2 của lớp 12]: Tổng điểm trung bình của 5 học kỳ phải đạt 6 điểm trở lên, có cộng điểm ưu tiên.
  • Phương thức xét điểm trung bình của năm học lớp 12: Điểm phải đạt 6 trở lên, có cộng điểm ưu tiên.

D.Học phí của Đại học CÔNG NGHỆ THÔNG TIN và TRUYỀN THÔNG [ĐH Thái Nguyên]

  • Chương trình đào tạo kỹ sư hệ chính quy: 9800.000 đồng/tháng.
  • Chương trình đào tạo cử nhân hệ chính quy: 1.170.000 đồng/tháng.

E.Các Ngành Khoa của đại học công nghệ thông tin và truyền thông [ĐH Thái Nguyên]

chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường phong phú da dạng nhiều lĩnh vực

Chương trình đào tạo hệ chính quy

Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Công nghệ thông tin 7480201 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

230
Khoa học máy tính 7480101 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

70
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

70
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

85
Hệ thống thông tin 7480104 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

70
An toàn thông tin 7480202 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

60
Công nghệ kỹ thuật điện, đện tử [CTĐT Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện ôtô] 7510301 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

80
Công nghệ kỹ thuật điều khển và tự động hoá [CTĐT Tự động hoá; Kỹ thật điện công nghiệp] 7510303 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

75
Công nghệ kỹ thật máy tính 7480108 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

130
Công nghệ kỹ điện tử viễn thông 7510302 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

50
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

40
Hệ thống thông tin quản lý [CTĐT Tin học kinh tế; Tin học kế toán] 7340405 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

60
Quản trị văn phòng [CTĐT Hành chính văn phòng; Văn thư lưu trữ] 7340406 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

110
Thương mại điện tử 7340122 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

100
Công nghệ truyền thông 7320106 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

50
Thiết kế đồ hoạ 7210403 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

40
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

60

Chương trình liên kết quốc tế

Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 7510302_FCU [Đại học Phùng Giáp Đài Loan] A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

20
Kỹ thuật phần mềm 7480103_KNU [Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc] A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

20
  1. Chương trình đào tạo trọng điểm
Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Thương mại điện tử [CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số] 7340122_TD A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

20

Chương trình đào tạo chất lượng cao

Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Công nghệ thông tin 7480201_CLC A00 [Toán, Lý, Hoá]

C01[Toán, Văn, Lý]

C14 [Toán, Văn, GDCD]

D01[Toán, Văn, Anh]

20

Điểm chuẩn của trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông [ĐH Thái Nguyên]

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT Xét theo học bạ TH 1 Xét theo học bạ TH 2 Xét theo học bạ TH 3
Thiết kế đồ họa 13 13,5 18 18 18 6,0 6,0
Hệ thống thông tin quản lý 13 13,5 18 17 18 6,0 6,0
Quản trị văn phòng 13 13 18 16 18 6,0 6,0
Thương mại điện tử 14 13 18 16 18 6,0 6,0
Thương mại điện tử [Theo đặt hàng doanh nghiệp] 15 18
Công nghệ thông tin 14 13 18 17 18 6,0 6,0
Công nghệ thông tin [Theo đặt hàng doanh nghiệp] 13,5 18
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao] 16 19 20 6,5 6,5
Khoa học máy tính 13 14 18 18 18 6,0 6,0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 13 13,5 18 17 18 6,0 6,0
Kỹ thuật phần mềm 13 13 18 17 18 6,0 6,0
Kỹ thuật phần mềm [Theo đặt hàng doanh nghiệp] 14 18
Hệ thống thông tin 13 16 18 17 18 6,0 6,0
An toàn thông tin 13 13,5 18 17 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 13 18 16 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 13 18 18 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 13 13,5 18 16 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính [Theo đặt hàng doanh nghiệp] 14 18
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 14 13 18 16 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông [Chương trình liên kết quốc tế] 14 18 18 20 6,5 6,5
Kỹ thuật y sinh 14 14 18 17 18 6,0 6,0
Truyền thông đa phương tiện 13 13 18 16 18 6,0 6,0
Công nghệ truyền thông 14 13,5 18 16 18 6,0 6,0
Kỹ thuật phần mềm 19 20 6,5 6,5
Thương mại điện tử 18 20 6,5 6,5

Trên đây là thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Đại học Thái Nguyên dành cho bạn đọc quan tâm.

Xem thêm:

  • Tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Đại học Thái Nguyên năm 2021
  • Tuyển sinh Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên năm 2021
  • Tuyển sinh đại học Thái Nguyên năm 2021
  • Tuyển sinh Đại học sư phạm đại học Thái Nguyên năm 2021
  • Tuyển sinh đại học nông lâm đại học Thái Nguyên năm 2021

Video liên quan

Chủ Đề