Học viện Hàng không Việt Nam điểm chuẩn 2022

Học viện Hàng không Việt Nam đã công bố thông tin tuyển sinh các trình độ đào tạo dự kiến cho năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Aviation Academy (VAA)
  • Mã trường: HHK
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – VLVH – Sơ cấp – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Hàng không
  • Địa chỉ: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở đào tạo: F100 – 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở đào tạo: 243 Nguyễn Tất Thành, TP Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh)
  • Điện thoại: 0911 959 505 – (028) 38422199
  • Email:
  • Website: https://vaa.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/657790384432291/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Học viện Hàng không Việt Nam cập nhật ngày 13/4/2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã xét tuyển, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022 như sau:

  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh vận tải hàng không
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh cảng hàng không
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
  • Chỉ tiêu: 440
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, D01, D78, D96
    • Học bạ: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Kinh tế vận tải
  • Mã ngành: 7840104
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế hàng không
    • Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
    • Chuyên ngành Logistics và Vận tải đa phương thức
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tiếng Anh hàng không
    • Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch
    • Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, D01, D78, D96
    • Học bạ: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Xây dựng đường ô tô và sân bay
    • Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và ga hàng không
    • Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu: 360
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, D07, D90
    • Học bạ: A00, A01, D07
  • Ngành Quản lý hoạt động bay
  • Mã ngành: 7840102
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản lý và khai thác bay
    • Chuyên ngành Quản lý và điều hành bay
  • Chỉ tiêu: 120 (chỉ xét kết quả thi THPT)
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D78, D96

2, Tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D78 (Văn, Anh, KHXH)
  • Khối D90 (Toán, Anh, KHTN)
  • Khối D96 (Toán, Anh, KHXH)

3, Phương thức tuyển sinh

Học viện Hàng không Việt Nam xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

  • Ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Học viện Hàng không Việt Nam
  • Xét học bạ THPT
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

    Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Học viện Hàng không Việt Nam

Chỉ tiêu dự kiến: 25%

Các đối tượng ưu tiên xét tuyển theo quy định của Học viện:

Đối tượng 1: Học sinh có hạnh kiểm Tốt, học lực từ Khá trở lên cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 (nếu tốt nghiệp THPT năm 2022) hoặc cả 3 năm THPT (nếu tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước) và đạt 1 trong các giải thưởng/danh hiệu sau:

  • Đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG quốc gia
  • Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trung ương
  • Đạt huy chương vàng, bạc, đồng trong cuộc thi Olympic truyền thống 30 tháng 4 khu vực phía Nam.
Môn học đạt giải thưởng, có danh hiệu Ngành được ưu tiên xét tuyển
Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn, Sử, Địa Quản trị kinh doanh
Quản trị nhân lực
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Kinh tế vận tải
Toán, Anh, Văn, Sử, Địa Ngôn ngữ Anh
Toán, Lý, Hóa, Anh, Tin hoặc giải nhất, nhì, ba các cuộc thi học thuật, khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trung ương trở lên Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Đối tượng 2: Thí sinh có hạnh kiểm Tốt, học lực giỏi cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 (nếu tốt nghiệp năm 2022) hoặc cả 3 năm THPT (nếu tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước) được ưu tiên xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành có xét học bạ.

Đối tượng 3:Thí sinh có hạnh kiểm Tốt, học lực giỏi cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 (nếu tốt nghiệp năm 2022) hoặc cả 3 năm THPT (nếu tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước) và có IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Anh (chứng chỉ còn hiệu lực tới thời điểm xét tuyển)

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu dự kiến: 25% tổng chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển từng môn theo tổ hợp xét tuyển >= 6.0

Công thức tính điểm xét học bạ:

– Với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022

ĐXT = (Điểm cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm cả năm lớp 11 môn 1 + HK1 lớp 12 môn 1)/3 + (Điểm cả năm lớp 10 môn 2 + Điểm cả năm lớp 11 môn 2 + HK1 lớp 12 môn 2)/3 + (Điểm cả năm lớp 10 môn 3 + Điểm cả năm lớp 11 môn 3 + HK1 lớp 12 môn 3)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

– Với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022:

ĐXT = (Điểm cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm cả năm lớp 12 môn 1)/3 + (Điểm cả năm lớp 10 môn 2 + Điểm cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm cả năm lớp 12 môn 2)/3 + (Điểm cả năm lớp 10 môn 3 + Điểm cả năm lớp 11 môn 3 + Điểm cả năm lớp 12 môn 3)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý:

  • Điểm ưu tiên chỉ cộng điểm đối tượng, không cộng điểm ưu tiên khu vực
  • Điểm xét tuyển làm tròn đến hai chữ số thập phân
  • Môn 1, 2, 3 là 3 môn trong tổ hợp xét tuyển

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM

Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 >= 600 điểm.

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm thi đánh giá năng lực là điểm thi năm 2022, không sử dụng kết quả thi các năm trước.
  • Điểm ưu tiên = Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng

    Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Áp dụng với toàn bộ các ngành tuyển sinh.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Hàng không Việt Nam.
  • Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả 1.0 điểm trở xuống.

Lưu ý: Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn tiếng Anh và điểm bảo lưu để xét tuyển.

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

Tham khảo thêm tại bài viết: Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển 2022

4, Đăng ký xét tuyển

a) Cách thức đăng ký

  • Bước 1: Truy cập vào tuyensinh.vaa.edu.vn, điền đầy đủ thông tin và chuyển khoản lệ phí xét tuyển
  • Bước 2: Chụp hình phiếu điểm thi ĐGNL/học bạ và các giấy tờ liên quan theo yêu cầu và upload lên trang đăng ký
  • Bước 3: Nhấn nút gửi và nhận email, chờ thông báo tiếp theo

Lưu ý: Hiện chưa nhận đăng ký, thí sinh theo dõi trên website chính thức của nhà trường tại https://vaa.edu.vn/ để nắm rõ thông tin.

b) Thông tin chuyển khoản lệ phí xét tuyển

(Thực hiện khi nhà trường cho mở đăng ký xét tuyển)

  • Số tài khoản: 118000005446 – Vietinbank chi nhánh 7
  • Tên chủ tài khoản: Học viện Hàng không Việt Nam
  • Nội dung chuyển khoản: [Họ tên thí sinh]-[CMND]-đóng lệ phí xét tuyển đại học chính quy HVHKVN

Thời gian đăng ký xét tuyển

Đang cập nhật…

HỌC PHÍ

Học phí của Học viện Hàng không Việt Nam trung bình một năm theo các ngành như sau:

  • Ngành Quản trị kinh doanh: 13.845.000 đồng/năm học
  • CNKT Điện tử – Viễn thông: 14.648.000 đông/năm học
  • Kỹ thuật hàng không: 19.800.000 đồng/năm học
  • Quản lý hoạt động bay: 21.355.556 đồng/năm học
  • Công nghệ thông tin: 15.110.000 đồng/năm học
  • CNKT Điều khiển và Tự động hóa: 15.204.000 đồng/năm học
  • Ngôn ngữ Anh: 14.290.000 đồng/năm học

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 20.6 23.1 23.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18 18.8 18.0
Kỹ thuật hàng không 22.35 24.2 25.0
Quản lý hoạt động bay 24.2 26.2 26.3
Ngôn ngữ Anh 24.6
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Công nghệ thông tin 21.6