In the bottom of là gì

Có thể bạn đã nghe hay từng nhìn thấy những từ như “Top” hay “Bottom” ở đâu đó rồi, có thể bạn đã nhìn thấy 2 từ này đâu đó trong những shop thời trang, trong xưởng may mặc, cũng có thể bạn đã nhìn thấy trên ti vi hay chương trình quảng cáo nào đó, cũng có thể bạn đã nhìn thấy trên một website nước ngoài hay thậm chí là những cả website tại Việt Nam.

Top [tops] và Bottom [bottoms] là 2 thuật ngữ cực kỳ phổ biến trong thuật ngữ thời trang và may mặc, trong bài viết này, tripleR sẽ giúp bạn hiểu được chính xác ý nghĩa của từng thuật ngữ này trong lĩnh vực thời trang.

Nội dung bài viết:

  • Top và bottom nghĩa là gì?
  • Cùng xem những items tiêu biểu của bộ sưu tập mới nhất thuộc Top và Bottom tại tripleR ngay sau đây nhé:
  • Các items Botoms đẹp tại tripleR:
  • Lời kết

Top và bottom nghĩa là gì?

Top [tops] trong tiếng Việt có nghĩa là “phía trên”, “chóp”, “đỉnh” hay “phía trên đầu”, còn Bottom [bottoms] trong tiếng Việt có nghĩa là “phía dưới”, “phần đáy” hay “phần phía dưới”.

Còn trong lĩnh vực “thời trang“, Top có nghĩa là từ chỉ chung cho những trang phục tính từ thắt lưng trở lên phía đầu, ví dụ như các dòng áo [sơ mi, thun, áo lót,…], còn Bottom mang nghĩa là từ chỉ chung cho những trang phục tính từ dưới thắt lưng trở xuống bàn chân, ví dụ như thắt lưng, các loại quần [jeans, kaki, short,…], tất chân, giày,…

Có thể nói răng, các trang phục nhóm Top và nhóm Bottom tổng hợp lại sẽ là những Clothing thời trang của bạn.

>> Tìm hiểu thêm: Clothing là gì? Tìm hiểu về “clothing” trong thời trang

Nói đến đây, các bạn đã hiểu được và hình dung được Top và Bottom trong thời trang có nghĩa là gì rồi phải không?

Cùng xem những items tiêu biểu của bộ sưu tập mới nhất thuộc Top và Bottom tại tripleR ngay sau đây nhé:

Các items Tops đẹp tại tripleR:

Items top: Sơ mi và áo thun

Items top: Sơ mi và áo khoác jeans black

Items top: Áo thun ngắn tay và áo khoác jeans [denim jackets]

Items top: Áo thun ngắn tay cổ tròn họa tiết

Các items Botoms đẹp tại tripleR:

Items bottom: Quần jeans blue rách gối

Items bottom: Quần short jeans rách nhẹ

Lời kết

Hy vọng với những kiến thức về Top hay Bottom ở trên, bạn sẽ hiểu được 2 thuật ngữ này mang những ý nghĩa gì. Nếu bạn đang muốn mua quần áo, hãy thử đến với tripleR để khám phá ngay những items cực chất cho bạn.

Chắc chắn, khi mặc đồ của shop, bạn cũng như bạn bè của mình sẽ phải “trầm trồ” vì độ chất and chill của các sản phẩm tại shop. Mua đồ chất tại đây nhé, xem những quần áo đẹp. Chúc các bạn luôn vui vẻ và thành công nhé.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

 Hoa Kỳ [trợ giúp · chi tiết] [ˈbɑː.təm]

Danh từ[sửa]

bottom /ˈbɑː.təm/

  1. Phần dưới cùng; đáy.at the bottom of the street — ở cuối phốthe bottom of a page — cuối trangthe bottom of a glass — đáy cốcto sink to the bottom — chìm xuống đáy [biển]from the bottom of one's heart — tự đáy lòng
  2. [Hàng hải] Bụng tàu; tàu.
  3. Mặt [ghế].
  4. Đít.to kick someone's bottom — đá đít người nàoto fall on one's bottom — ngã phệt đít xuống
  5. Cơ sở; ngọn nguồn.to get to the bottom of a mystery — tìm hiểu ngọn nguồn của một điều bí ẩn
  6. Bản chất.to be a good man at bottom — bản chất là người tốt
  7. Sức chịu đựng, sức dai.a horse of good bottom — con ngựa dai sức

Thành ngữ[sửa]

Tính từ[sửa]

bottom /ˈbɑː.təm/

Thành ngữ[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

bottom ngoại động từ /ˈbɑː.təm/

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

bottom nội động từ /ˈbɑː.təm/

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Tra Từ

Từ: bottom

/'bɔtəm/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    phần dưới cùng; đáy

    at the bottom of the street

    ở cuối phố

    the bottom of a page

    cuối trang

    ví dụ khác

    the bottom of a glass

    đáy cốc

    to sink to the bottom

    chìm xuống đáy [biển]

    from the bottom of one's heart

    tự đáy lòng

  • [hàng hải] bụng tàu; tàu

  • mặt [ghế]

  • đít

    to kick someone's bottom

    đá đít người nào

    to fall on one's bottom

    ngã phệt đít xuống

  • cơ sở; ngọn nguồn

    to get to the bottom of a mystery

    tìm hiểu ngọn nguồn của một điều bí ẩn

  • bản chất

    to be a good man at bottom

    bản chất là người tốt

  • sức chịu đựng, sức dai

    a horse of good bottom

    con ngựa dai sức

  • tính từ

    cuối, cuối cùng, thấp nhất

    bottom price

    giá thấp nhất

  • căn bản

  • động từ

    làm đáy [thùng, xoong...]

  • đóng mặt [ghế]

  • mò xuống tận đáy; [[nghĩa bóng]] xem xét kỹ lưỡng [một vấn đề]

  • [bottom upon] căn cứ vào, dựa trên

  • chạm đáy

    Cụm từ/thành ngữ

    to knock the bottom out of an argument

    bẻ gãy một lý lẽ

    to stand on one's own bottom

    tự lập không nhờ vả ai

    to bet one's bottom dollar

    dốc túi đánh cược

    Từ gần giống

    bottomless false bottom copper-bottomed bottomry bottommost

Chủ Đề