Indulge in là gì

Indulge in là gì

[One word a day with VSTEP Café] Từ của ngày hôm nay là: INDULGE. Vậy INDULGE là gì nhỉ?

Indulge in là gì

INDULGE là gì?

Theo từ điển Cambridge, như bạn thấy trong ảnh, “indulge” có nghĩa “allow yourself or another person to have something enjoyable, especially more than enough”. Tạm dịch, “tự thưởng” (đối với bản thân) hoặc “nuông chiều” (đối với người khác).

“Indulge” thường đi cùng với giới từ “in” và có các cụm như sau “indulge oneself in (doing) something” hoặc “indulge someone”. Với nghĩa “more than enough”, thường từ này dùng với nghĩa có phần tiêu cực một tí nhé.

Danh từ của từ này là “indulgence”, tạm dịch là “sự nuông chiều”, hoặc “đam mê”, “sở thích”, “tận hưởng”, tóm lại là những gì đem lại niềm vui và sự thoã mãn.

Một số ví dụ hướng dẫn cách sử dụng từ INDULGE, kèm theo chuyển ngữ và giải thích của VSTEP Café

Phía trên bạn đã biết được “indulge” là gì, bây giờ thì VSTEP Café xin được giới thiệu một số ví dụ nhé.

  • Today is International Workers’ Day, so I have a day off. It’s time to indulge myself in all my favorite activities.
  • Hôm nay là ngày Quốc tế lao động, nên mình được nghỉ. Đây là lúc tự thưởng bản thân, làm những hoạt động mà mình yêu thích. (indulge myself in something: tận hưởng bản thân mà làm điều gì đó; ngày Quốc tế lao động còn có thể sử dụng cụm Workers’ Day hoặc Labour Day.)
  • Stop indulging your son. Giving him everything he asks for will spoil him.
  • Ngừng nuông chiều cậu con trai của mày đi. Nó xin gì mày cũng cho thì chỉ làm hỏng nó thôi. (Trong ngữ cảnh này “indulge” sẽ mang nghĩa nuông chiều. “Spoil” nghĩa là làm hư hỏng, thường dùng với nghĩa này. Một thành ngữ thú vị là “spare the rod and spoil the child”, tạm dịch “thương cho roi cho vọt”.
  • I love champagne but I don’t often indulge myself.
  • Tôi thích rượu sâm panh nhưng không thường uống lắm. (Nghĩa indulge myself trong trường hợp này có thể hiểu là không thường uống.)

Xem clip của VSTEP Café vừa làm minh họa cho bài viết này. Còn đơn giản lắm, các bạn ủng hộ kênh nhé!

Vậy trong bài viết này VSTEP Café đã giải thích indulge là gì, hi vọng các bạn đã học được một từ mới. Còn nếu bạn đã biết rồi thì hãy comment 1 câu mà bạn viết sử dụng từ indulge xem sao nhé!

JOIN GROUP ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MIỄN PHÍ BẠN NHÉ!

Các bạn có thể nhận cập nhật về chuyên mục One word a day with VSTEP Café bằng cách “like” trang của chúng tôi: fb.com/vstepcafe. Hoặc bạn có thể xem trọn album ảnh trên Facebook tại dây.

Sách từ vựng và ngữ pháp xây dựng lại nền tảng cho bạn nào cần.

Indulge in là gì

Cảm ơn các bạn!

VSTEP Café – Cùng nhau chinh phục

1. indulge như ngoại động từ 

( to indulge oneself / somebody with something ) tự cho phép/cho phép ai có bất cứ cái gì mà mình/người đó thích hoặc muốn; nuông chiều = to allow yourself or another person to have something enjoyable, especially more than is good for you

  • to indulge one's children too much (IELTS TUTOR giải thích: nuông chiều con quá)
  • I'm really going to indulge myself tonight with a bottle of champagne (IELTS TUTOR giải thích: Tối nay tôi sẽ thực sự tự đãi mình một chai sâm banh)
  • Life would be very dull if we never indulged (ourselves) (IELTS TUTOR giải thích: Cuộc đời sẽ rất buồn tẻ nếu chúng ta không nuông chiều bản thân mình)
  •  I indulged myself with a hot bath and champagne (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nuông chiều bản thân mình với một bồn nước nóng và rượu sâm-panh)
  • will you indulge my curiosity and tell me how much it costs ? (IELTS TUTOR giải thích: anh vui lòng thoả mãn tính tò mò của tôi và cho tôi biết nó giá bao nhiêu)
  • she indulges his every whim (IELTS TUTOR giải thích: cô ta chiều mọi ý thích bất chợt của anh ấy)
  • He returned to Britain so that he could indulge his passion for football. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy quay trở lại Anh để chiều theo niềm đam mê dành cho bóng đá của mình)
  • Some people indulge their children dreadfully, they will surely spoil them (IELTS TUTOR giải thích: Một số người chiều con quá thể đáng, chắc chắn họ sẽ làm hư chúng )

2. indulge như nội động từ (to indulge in something ) tự cho phép mình hưởng thụ sự vui thích của cái gì; xả láng

  • indulge in binge watching (IELTS TUTOR giải thích: tức là nuông chiều bản thân trong việc xem phim liên tục)
  • I'll forget about dieting today . I'm just going to indulge (IELTS TUTOR giải thích: Hôm nay tôi sẽ quên chế độ ăn kiêng đi. Tôi sắp được ăn uống thoả thích)
  • to indulge in drinking (IELTS TUTOR giải thích: ham mê rượu chè)

III. Word form của indulge 

  • Danh từ của từ này sẽ là Indulgence.
  •  'Overindulge' có nghĩa là nuông chiều ai đó quá mức, đặc biệt là đồ ăn thức uống.

  • It's not good for children to be overindulged.
  • Some people regularly overindulge in alcohol.

====================================

Từ vựng luôn là một trong những trở ngại hàng đầu đối với người học Tiếng Anh bởi số lượng khổng lồ của nó. Nếu không nắm bắt được chìa khóa để bước qua cánh cửa này, rất có thể bạn sẽ mãi bị nhốt trong căn phòng này. Lắng nghe được những khó khăn của bạn học Tiếng Anh, Studytienganh cung cấp các bài viết đi sâu vào định nghĩa từng từ vựng trong Tiếng Anh. Ở buổi học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi : "Indulgence" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

1."Indulgence" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh:

- Indulgence trong Tiếng Anh có cách đọc phiên âm quốc tế là /ɪnˈdʌl.dʒəns/ với trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 của từ.

- Indulgence là một danh từ nên nó thực hiện được các chức năng của một danh từ. Cụ thể, indulgence có thể đứng độc lập để trở thành thành phần chủ ngữ cho câu, đứng sau giới từ, động từ thực hiện chức năng bổ ngữ hoặc kết hợp với các danh từ, tính từ khác để tạo nên những cụm danh từ mới cho câu.

Indulge in là gì

Hình ảnh minh họa Indulgence trong Tiếng Anh.

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có: Indulgence is an occasion when we allow someone or ourself to have something enjoyable, especially more than is good for us.

- Dịch ra tiếng Anh, Indulgence là dịp mà chúng ta cho phép ai đó hoặc bản thân có được một thứ gì đó thú vị và tốt cho chúng ta. Có thể hiểu nôm na, Indulgence là sự say mê, đam mê, thỏa mãn mong muốn của bản thân và là sự nuông chiều, chiệu chuộng đối với người khác. Để hiểu hơn về nét nghĩa này của Indulgence, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt sau.

  • Peter said that it could diminish our sense of urgency, and it might even encourage self-indulgence.

  • Peter nói rằng nó có thể làm giảm cảm giác cấp bách của chúng ta, và thậm chí nó có thể khuyến khích sự ham mê bản thân.

  •  
  • Chocolate is Alice's only indulgence.

  • Sô cô la là niềm đam mê duy nhất của Alice.

  •  
  • All the pleasures and indulgences of the weekend are over, and you must get down to some serious hard work.

  • Tất cả những thú vui và đam mê của ngày cuối tuần đã kết thúc, và bạn phải bắt đầu làm việc chăm chỉ nghiêm túc.

  •  
  • Lucia’s health suffered from over-indulgence in rich alcohol and tobacco.

  • Sức khỏe của Lucia bị ảnh hưởng do quá nghiện rượu và thuốc lá.

  •  
  • Tony sacrifices fun time and personal indulgence to have more time for studying English.

  • Tony hy sinh thời gian vui vẻ và niềm đam mê cá nhân để có nhiều thời gian hơn cho việc học tiếng Anh.

- Ngoài nét nghĩa trên, Indulgence is a pardon or release from the expectation of punishment in purgatory, after the sinner has been granted absolution.This meaning of Indulgence is commonly used in Roman Catholic Church.

- Dịch ra Tiếng Việt, ta có Indulgence còn là sự khoan hồng, sự ân xá,  sự giải thoát khỏi sự trừng phạt. Nét nghĩa này thường được dùng trong Nhà thờ Công giáo La Mã.Ví dụ:

  • Vicar said that indulgences had been introduced to allow for the remission of the severe penances of the early church and  granted at the intercession of Christians awaiting martyrdom or at least imprisoned for the faith

  • Cha sở nói rằng các biện pháp ân xá đã được đưa ra để cho phép xóa bỏ các đền tội nghiêm trọng của giáo hội sơ khai và được ban cho sự cầu thay của các Cơ đốc nhân đang chờ đợi tử đạo hoặc ít nhất là bị bỏ tù vì đức tin.

  •  
  • I heard that this time could be shortened by indulgences granted on the pope's authority in exchange for money

  • Tôi nghe nói rằng thời gian này có thể được rút ngắn lại bởi những ân xá được cấp trên thẩm quyền của Giáo hoàng để đổi lấy tiền.

Indulge in là gì

Hình ảnh minh họa Indulgence trong Tiếng Anh.

- Động từ của danh từ Indulgence là indulge có nghĩa là chiều theo, làm thích thú, làm thỏa thích, chúng ta cũng đến với một số ví dụ Anh-Việt sau đây của từ nhé:

  • Peter was highly imaginative, and also enjoyed indulging in unusual and grandiose behavior.

  • Peter rất giàu trí tưởng tượng, và cũng rất thích đắm mình trong các hành vi bất thường và kỳ vĩ.

  •  
  • I think it gave devotees license to indulge their basest passions.

  • Tôi nghĩ rằng nó đã cho phép những người sùng đạo có được niềm đam mê cơ bản nhất của họ.

  •  
  • On the flight over, Maria indulged in a large number of drinks, for fear she would never be able to drink again.

  • Trên chuyến bay vừa qua, Maria đã thưởng thức một lượng lớn đồ uống, vì sợ rằng cô ấy sẽ không bao giờ uống được nữa.

2. Một số từ vựng liên quan đến Indulgence trong Tiếng Anh.

- Bên cạnh những nét nghĩa và kiến thức trên của Indulgence trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số kiến thức từ vựng liên quan đến kiến thức này nhé:

Từ vựng

Ý nghĩa

Indulge in dissipation

Ăn chơi

Indulge in familiarities with

Tận hưởng sự quen thuộc với

indulge in personalities against

Châm chọc

Indulge in play

Chơi bời

Privilege

Đặc ân

Make a deal

Ban cho

Indulge in là gì

Hình ảnh minh họa Indulgence trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi :"Indulgence" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài viết này, bạn của của Studytienganh luôn tự tin khi sử dụng Indulgence trong Tiếng Anh nhé! Đứng quên tiếp tục ủng hộ các bài viết tiếp theo của chúng mình để thu về cho bản thân những kiến thức bổ ích trong việc học Tiếng Anh nhé!