Khi Pittong ở Điểm chết dưới kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích

Bài:21          NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG       

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN :

1. Điểm chết của pittông :

Điểm chết của pittông là vị trí tại đó pittông đổi chiều chuyển động. Có 2 loại điểm chết: điểm chết trên (ĐCT)  và điểm chết dưới (ĐCD)

2. Hành trình pittông (S)

Là quãng đường pittông đi được giữa 2 ĐC.

3. Thể tích toàn phần ( Vt p)

Là thể tích xi lanh giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pittông khi pittông ở  ĐCD.

4. Thể tích buồng cháy ( Vb c)

Là thể tích xi lanh khi pittông ở ĐCT.

5. Thể tích công tác ( Vc t )

Là thể tích xi lanh giới hạn bởi 2 điểm chết.

6. Tỉ số nén

Là tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể  tích buồng cháy.

7. Chu trình  làm việc của động cơ :

Gồm các quá trình : nạp , nén, cháy dãn - nở và thải.

8. Kì :

Là 1 phần của chu trình được thực hiện trong 1 hành trình pittông. 

II. NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ XĂNG 4 KÌ :

1. Nguyên lí làm việc của động cơ Điêzen 4 kì :

a. Kì 1 : Nạp

- Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp mở, xupap thải đóng.

- Pittông được trục khuỷu dẫn động đi xuống, áp suất trong xilanh giảm, không khí từ đường ống nạp đi vào xilanh ĐC do sự chênh lệch áp suất.

b. Kì 2 : Nén

- Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT, hai xupap đều đóng.

 - Pittông được trục khuỷu dẫn động đi lên, áp suất và nhiệt độ khí trong xilanh tăng.

- Cuối kì nén, nhiên liệu được vòi phun phun vào buồng cháy của động cơ dưới dạng sương mù.

c. Kì 3 : Cháy-dãn nở

- Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, hai xupap đều đóng.

-  Nhiên liệu có áp suất cao hoà trộn với khí nóng tạo thành hoà khí, ở điều kiện t và p cao hòa khí tự bốc cháy đẩy pittông đi xuống làm trục khuỷu quay sinh công, kì sinh công.

d. Kì 4 : Thải

- Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp đóng, xupap thải mở.

- Pittông được trục khuỷu dẫn động đi lên đẩy khí cháy qua đường ống thải ra ngoài

2. Nguyên lí làm việc của động cơ  xăng 4 kì :

Tương tự  như  nguyên lí làm việc  động cơ  Điêzen 4 kì, chỉ khác ở 2 điểm:

- Trong kì nạp : khí nạp vào xilanh là hoà khí (hỗn hợp xăng – không khí)

- Cuối kì nén : bugi bật tia lửa điện để châm cháy hoà khí.

BÀI 24:CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ

I, Nhiệm vụ và phân loại.
1. Nhiệm vụ:
- Đóng mở các cửa nạp thải đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy trong xilanh ra ngoài.
2.Phân loại:
- Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp trượt.
- Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp đặt. 
- Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp treo.
II. Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp:
1. Cấu tạo:
1)Trục cam và cam; 2)Con đội; 3)Lò xo xupáp; 4)Xupáp; 5)Nắp máy; 6)Trục khuỷu; 7)Dũa đẩy; 8)Trục cò mổ; 9)Cò mồ; 10)cặp bánh răng phân phối.
+ Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp treo.
- Xupáp đóng mở được dẫn động bằng một cam, con đội, đũa đẩy, cò mổ, lò xo xupáp.
- Trục cam được dẫn động nhờ trục khuỷu, nhờ cặp bánh răng phân phối.
+ Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp đặt.
- Mỗi xupáp được dẫn động bằng một cam, con đội, lò xo xupáp.
Kết luận:
- Trong động cơ 4 kì số vòng quay của trục cam bằng ẵ số vòng quay trụ khuỷu.
- Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp treo là cơ cấu phân phối khí mà xupáp được lắp trên nắp máy. Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp đặt là cơ cấu phân phối khí mà xupáp được lắp trên thân máy.
2. Nguyên lý làm việc:
+ Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp treo.
-Trục khuỷu quay ==> trục cam quay ==>con đội ==>đũa đẩy ==>cò mổ. Cò mổ quay theo chiều kim đồng hồ quanh trục cò mổ ==>xupáp nạp thải mở (lò xo) nén lại. Khi cam thôi tác động ==> xupáp nạp thải đóng.
+ Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp treo.
-Trục khuỷu quay ==> trục cam quay ==> con đội ==> xupáp nạp thải mở (lò xo) nén lại.Khi cam thôi tác 
động ==> xupáp nạp thải đóng
.- Khi vấu cam tác động lên con đội, thông qua đũa đẩy làm cò mổ quay nén lò xo đẩy xupap đi xuống, mở cửa khí. - Khi vấu cam quay ra xa, lò xo  đẩy xupap lên  đóng cửa  khí.)

Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì khác động cơ điêzen 4 kì ở điểm :
Kì nạp: động cơ xăng nạp hỗn hợp nhiên liệu (không khí - xăng được hoà trộn bên ngoài), động cơ điêzen nạp hỗn hợp (điêzen và không khí).
Cuối kì nén: động cơ xăng bugi đánh lửa đốt cháy nhiên liệu, động cơ điêzen dùng vòi phun tạo áp suất cao cho hỗn hợp (nhiên liệu và không khí) tự bốc cháy.
động cơ xăng cần bugi đánh lửa còn động cơ điêzen không cần?
a) Động cơ xăng công suất nhỏ, tỉ số nén nhỏ, xăng dễ kích nổ.
b) Động cơ điêzen có công suất lớn, tỷ số nén lớn, áp suất và nhiệt độ cuối kì nén cao, điêzen khó kích nổ hơn.

Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn công nghệ 11 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Điểm TRƯỜNG LÊ THÁNH TÔN TỔ VẬT LÝ –KTCN Họ và tên:. Lớp . KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 11 Thời gian: 45 phút (Đề thi gồm 40câu trắc nghiệm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1: Mặt trước của dao tiện là A. mặt tiếp xúc với phôi  B. mặt đối diện bề mặt đang gia công  C. mặt tì của dao trên đài giá dao  D. lưỡi cắt chính.  Câu 2: Dao tiện cắt đứt có bao nhiêu góc A. Hai  B. Ba  C. Bốn  D. Năm Câu 3: Góc kí hiệu α trên dao tiện là góc: A. Góc trước  B. Góc sau  C. Góc sắc  D.Góc trên Câu 4: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện: A. Dao tỉnh tiến dọc phôi  B. Dao đi vào tâm phôi  C. Phối hợp cả hai  D.Dao quay tròn Câu 5: Máy tiện có thể tiện được A. Mặt tròn xoay trong và ngoài. B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu  C. Côn trong và ngoài   D. Cả A, B,C đều đúng  Câu 6: Một quy trình công nghệ thường có  A. Chín bước  B. Mười bước  C. Mười một bước  D. Tám bước. Câu 7: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào. A. 1877  B. 1885  C.1897  D. 1860  Câu 8: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)là động cơ biến đổi A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe  B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh Câu 9: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)cấu tạo gồm A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống  B. Hai cơ cấu, ba hệ thống  C. Hai cơ cấu, bốn hệ thống  D. Ba cơ cấu, ba hệ thống Câu 10: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)phân loại theo A. Nhiên liệu  B. Hành trình của pit-tông  C. Chuyển động  D. Giá tiền Câu 11: Điểm chết dưới(ĐCD). A. Pittong gần tâm trục khuỷu  B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động Câu 12: Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích A. Buồng cháy  B. Công tác  C. Toàn phần  D. Làm việc Câu 13: ĐC 4kỳ, kỳ nén pittong đi từ. A. ĐCT xuống  B. ĐCT lên  C. ĐCD xuống  D. ĐCD lên Câu 14: ĐC 4kỳ, kỳ nén xupap  A. Nạp mở, thải đóng  B. Nạp mở, thải mở  C. Nạp đóng, thải đóng  D. Nạp đóng, thải mở Câu 15: ĐC điezen 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng A. Phun nhiên liệu  B. Phun hòa khí  C. Đánh lửa  D. Phun không khí . Câu 16: ĐCĐT cấu tạo gồm bao nhiêu phần. A. Ba phần  B. Bốn phần  C. Hai phần  D. Năm phần Câu 17: Bộ chế hoà khí dùng vòi phun(Hệ thống phun xăng) có ưu điểm? A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.  B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn. C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược  D. Cả ba phuơng án đề đúng Câu 18: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào? A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp. B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén. C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải. D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh Câu 19: Tìm phương án sai? A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.  B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng. C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.  D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen. Câu 20: Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) vói bán kính quay của trục khuỷu ( R): A. S= R  B. S= 1.5R  C.S= 2R  D. S= 2.5R Câu 21: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào? A. Nạp – nén – nổ – xả. B.Nạp – nổ – xả - nén. C. Nạp – nổ – nén – xả. D. Nổ – nạp – nén – xả. Câu 22: Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì? A. Bảo vệ ĐC B.Cản gió vào ĐC C.Che kín cho ĐC D. Tấm hướng gió vào làm mát ĐC Câu 23: Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu gấp số vòng quay trục cam bao nhiêu? A. Bằng nhau  B.2 lần  C. 3 lần  D.4 lần Câu 24: Giảm vận tốc tầu thủy bằng cách: A.Đạp phanh  B. Tắt máy   C.Đảo chiều quay chân vịt  D.Cả ba Câu 25: Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể tích. A. Buồng cháy  B. Công tác  C. Toàn phần  D. Cả ba. Câu 26: ĐC 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ. A. ĐCT xuống  B. ĐCT lên  C. ĐCD xuống  D. ĐCD lên Câu 27: ĐC 4kỳ, kỳ nào sinh công.  A. Kỳ 1  B. Kỳ 2 C. Kỳ 3 D. Kỳ 4 Câu 28: ĐC 4kỳ, kỳ nổ xupap  A. Nạp mở, thải đóng  B. Nạp mở, thải mở  C. Nạp đóng, thải đóng  D. Nạp đóng, thải mở Câu 29: ĐC xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng A. Phun nhiên liệu  B. Phun hòa khí  C. Đánh lửa  D. Phun xăng. Câu 30: ĐC xăng 2 kỳ nạp nhiên liêu vào đâu A. Xilanh  B. Các te  C. Vào đường ống nạp  D. Cửa quét Câu 31: Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ? A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi  B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi  D.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi Câu 32:  Theo lý thuyết, công suất ĐC 2 kì gấp ĐC 4 kì cùng thể tích mấy lần? A.1.5 lần  B. 2 lần  C.2.5 lần  D. 3 lần Câu 33: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào? A. Két nước. B. Van hằng nhiệt. C. Quạt gió. D. Bơm nước. Câu 34: Một chu trình làm việc của động cơ bốn kỳ có. A. 1 hành trình P  B. 2 hành trình P C. 3 hành trình P D. 4 hành trình P. Câu 35: ĐC 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ. A. ĐCT xuống  B. ĐCT lên  C. ĐCD xuống  D. ĐCD lên Câu 36: ĐC 4kỳ, kỳ nạp xupap  A. Nạp mở, thải đóng  B. Nạp mở, thải mở  C. Nạp đóng, thải đóng  D. Nạp đóng, thải mở Câu 37: ĐC xăng 2 kỳ thải khí cháy ra đâu A. Cửa thải  B. Các te C C. Vào đường ống nạp  D. Cửa quét Câu 38: ĐC 4kỳ, kỳ xả xupap  A. Nạp mở, thải đóng  B. Nạp mở, thải mở  C. Nạp đóng, thải đóng  D. Nạp đóng, thải mở Câu 39: ĐC đienzen 2 kỳ nạp không khí vào đâu A. Xilanh  B. Các te  C. Vào đường ống nạp  D. Cửa quét Câu 40: Trong một chu trình làm việc của ĐCĐT 4 kỳ được thực hiện mấy vòng quay trục khuỷu? A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 ..HẾT. (Chúc các em có một mùa hè 2014 thật vui và thật ý nghĩa) Điểm TRƯỜNG LÊ THÁNH TÔN TỔ VẬT LÝ –KTCN Họ và tên:. Lớp . KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 11 Thời gian: 45 phút (Đề thi gồm 40câu trắc nghiệm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1: Mặt sau của dao tiện là A. mặt tiếp xúc với phôi  B. mặt đối diện bề mặt đang gia công  C. mặt tì của dao trên đài giá dao  D. lưỡi cắt chính.  Câu 2: Dao tiện cắt đứt có bao nhiêu góc A. Hai  B. Ba  C. Bốn  D. Năm Câu 3: Góc kí hiệu β trên dao tiện là góc: A. Góc trước  B. Góc sau  C. Góc sắc  D.Góc trên Câu 4: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện: A. Dao tỉnh tiến dọc phôi  B. Dao đi vào tâm phôi  C. Phối hợp cả hai  D.Dao quay tròn Câu 5: Máy tiện có thể tiện được A. Mặt tròn xoay trong và ngoài. B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu  C. Côn trong và ngoài   D. Cả A, B,C đều đúng  Câu 6: Một quy trình công nghệ thường có  A. Chín bước  B. Mười bước  C. Mười một bước  D. Tám bước. Câu 7: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào. A. 1877  B. 1885  C.1897  D. 1860  Câu 8: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)là động cơ biến đổi A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe  B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh Câu 9: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)cấu tạo gồm A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống  B. Hai cơ cấu, ba hệ thống  C. Hai cơ cấu, bốn hệ thống  D. Ba cơ cấu, ba hệ thống Câu 10: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)phân loại theo A. Nhiên liệu  B. Hành trình của pit-tông  C. Chuyển động  D. Giá tiền Câu 11: Điểm chết dưới(ĐCD). A. Pittong gần tâm trục khuỷu  B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động Câu 12: Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích A. Buồng cháy  B. Công tác  C. Toàn phần  D. Làm việc Câu 13: ĐC 4kỳ, kỳ nén pittong đi từ. A. ĐCT xuống  B. ĐCT lên  C. ĐCD xuống  D. ĐCD lên Câu 14: ĐC 4kỳ, kỳ nén xupap  A. Nạp mở, thải đóng  B. Nạp mở, thải mở  C. Nạp đóng, thải đóng  D. Nạp đóng, thải mở Câu 15: ĐC điezen 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng A. Phun nhiên liệu  B. Phun hòa khí  C. Đánh lửa  D. Phun không khí . Câu 16: ĐCĐT cấu tạo gồm bao nhiêu phần. A. Ba phần  B. Bốn phần  C. Hai phần  D. Năm phần Câu 17: Bộ chế hoà khí dùng vòi phun(Hệ thống phun xăng) có ưu điểm? A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.  B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn. C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược  D. Cả ba phuơng án đề đúng Câu 18: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào? A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp. B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén. C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải. D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh Câu 19: Tìm phương án sai? A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.  B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng. C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.  D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen. Câu 20: Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) vói bán kính quay của trục khuỷu ( R): A. S= R  B. S= 1.5R  C.S= 2R  D. S= 2.5R Câu 21: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào? A. Nạp – nén – nổ – xả. B.Nạp – nổ – xả - nén. C. Nạp – nổ – nén – xả. D. Nổ – nạp – nén – xả. Câu 22: Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì? A. Bảo vệ ĐC B.Cản gió vào ĐC C.Che kín cho ĐC D. Tấm hướng gió vào làm mát ĐC Câu 23: Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu gấp số vòng quay trục cam bao nhiêu? A. Bằng nhau  B.2 lần  C. 3 lần  D.4 lần Câu 24: Giảm vận tốc tầu thủy bằng cách: A.Đạp phanh  B. Tắt máy   C.Đảo chiều quay chân vịt  D.Cả ba Câu 25: Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể tích. A. Buồng cháy  B. Công tác  C. Toàn phần  D. Cả ba. Câu 26: ĐC 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ. A. ĐCT xuống  B. ĐCT lên  C. ĐCD xuống  D. ĐCD lên Câu 27: ĐC 4kỳ, kỳ nào sinh công.  A. Kỳ 1  B. Kỳ 2 C. Kỳ 3 D. Kỳ 4 Câu 28: ĐC 4kỳ, kỳ nổ xupap  A. Nạp mở, thải đóng  B. Nạp mở, thải mở  C. Nạp đóng, thải đóng  D. Nạp đóng, thải mở Câu 29: ĐC xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng A. Phun nhiên liệu  B. Phun hòa khí  C. Đánh lửa  D. Phun xăng. Câu 30: ĐC xăng 2 kỳ nạp nhiên liêu vào đâu A. Xilanh  B. Các te  C. Vào đường ống nạp  D. Cửa quét Câu 31: Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ? A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi  B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi  D.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi Câu 32:  Theo lý thuyết, công suất ĐC 2 kì gấp ĐC 4 kì cùng thể tích mấy lần? A.1.5 lần  B. 2 lần  C.2.5 lần  D. 3 lần Câu 33: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào? A. Két nước. B. Van hằng nhiệt. C. Quạt gió. D. Bơm nước. Câu 34: Một chu trình làm việc của động cơ bốn kỳ có. A. 1 hành trình P  B. 2 hành trình P C. 3 hành trình P D. 4 hành trình P. Câu 35: ĐC 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ. A. ĐCT xuống  B. ĐCT lên  C. ĐCD xuống  D. ĐCD lên Câu 36: ĐC 4kỳ, kỳ nạp xupap  A. Nạp mở, thải đóng  B. Nạp mở, thải mở  C. Nạp đóng, thải đóng  D. Nạp đóng, thải mở Câu 37: ĐC xăng 2 kỳ thải khí cháy ra đâu A. Cửa thải  B. Các te C C. Vào đường ống nạp  D. Cửa quét Câu 38: ĐC 4kỳ, kỳ xả xupap  A. Nạp mở, thải đóng  B. Nạp mở, thải mở  C. Nạp đóng, thải đóng  D. Nạp đóng, thải mở Câu 39: ĐC đienzen 2 kỳ nạp không khí vào đâu A. Xilanh  B. Các te  C. Vào đường ống nạp  D. Cửa quét Câu 40: Trong một chu trình làm việc của ĐCĐT 4 kỳ được thực hiện mấy nửa vòng quay trục khuỷu? A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 ..HẾT. (Chúc các em có một mùa hè 2014 thật vui và thật ý nghĩa)