Kinh tế học ứng dụng UEH Điểm chuẩn

Chiều 15-9, Trường ĐH Kinh tế TP HCM công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

Năm nay, Trường ĐH Kinh tế TP HCM sử dụng 6 phương thức xét tuyển, gồm:

Phương thức 1 (PT1): Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD- ĐT

Phương thức 2 (PT2): Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

Phương thức 3 (PT3): Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi.

Phương thức 4 (PT4): Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.

Phương thức 5 (PT5): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2022.

(*) Các ngành có phạm vi tuyển sinh trong cả nước. Các ngành còn lại tuyển sinh học sinh có hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh ĐBSCL bao gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế TP. HCM như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Kinh tế

23,30

26,20

26,30

26,50

Quản trị kinh doanh

24,15

26,40

26,20

26,20

Kinh doanh quốc tế

25,10

27,50

27,00

27,0

Kinh doanh thương mại

24,40

27,10

27,00

26,90

Marketing

24,90

27,50

27,50

27,50

Tài chính - Ngân hàng

23,10

25,80

25,90

26,10

Kế toán

22,90

25,80

25,40

25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,90

25,40

24,00

25,20

Quản trị khách sạn

24,40

25,80

25,30

25,40

Toán kinh tế (*)

21,83

25,20

25,20

25,80

Thống kê kinh tế (*)

21,81

25,20

25,90

26,0

Hệ thống thông tin quản lý (*)

23,25

26,30

26,20

27,10

Kỹ thuật phần mềm (*)

22,51

25,80

26,20

26,30

Ngôn ngữ Anh (*)

24,55

25,80

27,00

26,10

Luật

23

24,90

25,80

25,80

Quản lý công

21,60

24,30

25,00

24,90

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

21,80

24,20

24,20

23,60

Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng

 

26

27,00

27,5

Bảo hiểm

 

22

25,00

24,80

Tài chính quốc tế

 

26,70

26,80

26,90

Khoa học dữ liệu (*)

 

24,80

26,00

26,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

27,60

27,40

27,70

Kinh tế đầu tư

 

 

25,40

26,0

Bất động sản

 

 

24,20

25,10

Quản trị nhân lực

 

 

26,60

26,80

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

22,00

25,80

Kiểm toán

 

 

26,10

27,80

Thương mại điện tử (*)

 

 

26,90

27,40

Luật kinh tế

 

 

25,80

26,0

Kiến trúc đô thị

 

 

22,80

24,50

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,50

27,5

Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,40

27,5

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

25,30

27,5

Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

22,00

27,5

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus

 

 

 

23,10

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

 

 

26,20

Công nghệ truyền thông

 

 

 

27,60

Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Kinh tế học ứng dụng UEH Điểm chuẩn
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Kinh tế học ứng dụng UEH Điểm chuẩn

Kinh tế học ứng dụng UEH Điểm chuẩn
Khuôn viên Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Kinh tế học ứng dụng UEH Điểm chuẩn

Kinh tế học ứng dụng UEH Điểm chuẩn

 

Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh - UEH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]