Lạc hậu có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lạc hậu", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Nhật. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lạc hậu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lạc hậu trong bộ từ điển Từ điển Việt - Nhật

1. Tôi phát ốm và mệt mỏi vì chúng ta đang trở nên lạc hậu

ビリになるのもうんざりです

2. Họ nghĩ rằng sống theo tiêu chuẩn và nguyên tắc là lạc hậu và gò bó.

そういう人たちは大抵,規準や原則に固執するのは時代後れだとか,堅苦しいと考えます。

3. Vậy tại sao điều này không khiến kĩ năng lao động trở nên thừa thãi và lạc hậu?

なぜ人間の労働が余計になったり 人間のスキルが廃れたりしないのか?

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

lạc hậu tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lạc hậu trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lạc hậu trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lạc hậu nghĩa là gì.

- t Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. Nền kinh tế lạc hậu. Lối làm ăn lạc hậu. Tư tưởng lạc hậu. Phần tử lạc hậu Đã trở nên cũ, không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới. Tin ấy lạc hậu rồi.
  • đầu phiếu Tiếng Việt là gì?
  • dưới trướng Tiếng Việt là gì?
  • chập chập cheng cheng Tiếng Việt là gì?
  • nhẵn mặt Tiếng Việt là gì?
  • học phái Tiếng Việt là gì?
  • thúng mủng Tiếng Việt là gì?
  • ra-đi-ô Tiếng Việt là gì?
  • liền liền Tiếng Việt là gì?
  • rời rợi Tiếng Việt là gì?
  • thanh tịnh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lạc hậu trong Tiếng Việt

lạc hậu có nghĩa là: - t. . Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. Nền kinh tế lạc hậu. Lối làm ăn lạc hậu. Tư tưởng lạc hậu. Phần tử lạc hậu. . Đã trở nên cũ, không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới. Tin ấy lạc hậu rồi.

Đây là cách dùng lạc hậu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lạc hậu là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ lạc hậu là gì:

lạc hậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lạc hậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạc hậu mình


48

  20


Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. | : ''Nền kinh tế '''lạc hậu'''.'' | : ''Lối làm ăn '''lạc hậu'''.'' | : ''Tư tưởng '''lạ [..]


32

  24


bị tụt lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung nền kinh tế lạc hậu tư tưởng lạc hậu Trái nghĩa: tiê [..]


27

  23


t. 1 Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung. Nền kinh tế lạc hậu. Lối làm ăn lạc hậu. Tư tưởng lạc hậu. Phần tử lạc hậu. [..]

Video liên quan

Chủ Đề