Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?

Xin chào Brian, Câu hỏi hay. Lượng màu hồng phụ thuộc nhiều hơn vào việc Mặt trăng có ở gần đường chân trời hay không. Trong trường hợp này, bạn sẽ thấy nhiều bước sóng hồng/đỏ hơn. Và nếu có tro trong bầu khí quyển, Mặt trăng có thể chuyển sang màu hồng hoặc cam đậm hơn bình thường. Vì vậy, có câu trả lời của bạn;

Xem Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 mỗi ngày - danh sách đầy đủ tất cả các ngày theo tuần trăng cùng với tuổi, cung, khả năng hiển thị, thời gian mọc và lặn. Lịch mặt trăng này là một công cụ dễ dàng để tìm thông tin chính xác cho tháng nhất định ở vị trí và múi giờ của bạn

Chủ nhật thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu Thứ Bảy

1 Tháng 4

Waxing Gibbous

11 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Sư Tử

Dễ thấy. 82%

Tăng lên. 15. 22

Bộ. 05. 05

02 tháng 4

Waxing Gibbous

12 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Xử Nữ

Dễ thấy. 89%

Tăng lên. 16. 22

Bộ. 05. 33

ngày 3 tháng 4

Waxing Gibbous

13 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Xử Nữ

Dễ thấy. 94%

Tăng lên. 17. 22

Bộ. 05. 58

ngày 4 tháng 4

Waxing Gibbous

14 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Xử Nữ

Dễ thấy. 98%

Tăng lên. 18. 22

Bộ. 06. 21

5 tháng Tư

Waxing Gibbous

15 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Thiên Bình

Dễ thấy. 100%

Tăng lên. 19. 24

Bộ. 06. 44

6 tháng 4

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Trăng Tròn Màu Hồng

16 Ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Thiên Bình

Dễ thấy. 100%

Tăng lên. 20. 27

Bộ. 07. 07

ngày 7 tháng 4

suy yếu vượn

17 Ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Bò Cạp

Dễ thấy. 97%

Tăng lên. 21. 33

Bộ. 07. 33

8 tháng 4

suy yếu vượn

18 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Bò Cạp

Dễ thấy. 93%

Tăng lên. 22. 42

Bộ. 08. 02

ngày 9 tháng 4

suy yếu vượn

19 Ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
chòm sao Nhân Mã

Dễ thấy. 86%

Tăng lên. 23. 53

Bộ. 08. 37

10 tháng 4

suy yếu vượn

20 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
chòm sao Nhân Mã

Dễ thấy. 78%

Tăng lên. 00. 00

Bộ. 09. 20

Ngày 11 tháng 4

suy yếu vượn

21 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Ma Kết

Dễ thấy. 68%

Tăng lên. 01. 01

Bộ. 10. 12

12 tháng 4

suy yếu vượn

22 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Ma Kết

Dễ thấy. 57%

Tăng lên. 02. 05

Bộ. 11. 15

13 tháng 4

quý thứ ba

23 Ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Ma Kết

Dễ thấy. 45%

Tăng lên. 03. 00

Bộ. 12. 25

ngày 14 tháng 4

Trăng lưỡi liềm khuyết

24 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Bảo Bình

Dễ thấy. 34%

Tăng lên. 03. 46

Bộ. 13. 39

15 tháng Tư

Trăng lưỡi liềm khuyết

25 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Bảo Bình

Dễ thấy. 24%

Tăng lên. 04. 24

Bộ. 14. 54

ngày 16 tháng 4

Trăng lưỡi liềm khuyết

26 Ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
cung Song Ngư

Dễ thấy. 14%

Tăng lên. 04. 56

Bộ. 16. 07

ngày 17 tháng 4

Trăng lưỡi liềm khuyết

27 Ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
cung Song Ngư

Dễ thấy. 7%

Tăng lên. 05. 25

Bộ. 17. 18

ngày 18 tháng 4

Trăng lưỡi liềm khuyết

29 Ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Bạch Dương

Dễ thấy. 2%

Tăng lên. 05. 51

Bộ. 18. 28

ngày 19 tháng 4

Trăng lưỡi liềm khuyết

30 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Bạch Dương

Dễ thấy. 0%

Tăng lên. 06. 17

Bộ. 19. 38

ngày 20 tháng 4

Trăng non

1 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
chòm sao Kim Ngưu

Dễ thấy. 0%

Tăng lên. 06. 45

Bộ. 20. 47

ngày 21 tháng 4

Waxing Crescent

2 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
chòm sao Kim Ngưu

Dễ thấy. 3%

Tăng lên. 07. 16

Bộ. 21. 56

22 tháng 4

Waxing Crescent

3 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Song Tử

Dễ thấy. số 8%

Tăng lên. 07. 51

Bộ. 23. 03

ngày 23 tháng 4

Waxing Crescent

4 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Song Tử

Dễ thấy. 14%

Tăng lên. 08. 31

Bộ. 00. 00

ngày 24 tháng 4

Waxing Crescent

5 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Bệnh ung thư

Dễ thấy. 22%

Tăng lên. 09. 18

Bộ. 00. 05

ngày 25 tháng 4

Waxing Crescent

6 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Bệnh ung thư

Dễ thấy. 30%

Tăng lên. 10. 11

Bộ. 01. 02

ngày 26 tháng 4

Waxing Crescent

7 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Bệnh ung thư

Dễ thấy. 40%

Tăng lên. 11. 08

Bộ. 01. 50

ngày 27 tháng 4

Quý đầu tiên

8 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Sư Tử

Dễ thấy. 49%

Tăng lên. 12. 08

Bộ. 02. 31

ngày 28 tháng 4

Waxing Gibbous

9 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Sư Tử

Dễ thấy. 58%

Tăng lên. 13. 09

Bộ. 03. 05

ngày 29 tháng 4

Waxing Gibbous

10 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Sư Tử

Dễ thấy. 68%

Tăng lên. 14. 09

Bộ. 03. 35

30 tháng 4

Waxing Gibbous

10 ngày trăng

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?
Xử Nữ

Dễ thấy. 76%

Tăng lên. 15. 09

Bộ. 04. 00

      

Lịch Mặt Trăng 2023

Tháng Một

Tháng hai

Bước đều

Tháng tư

Có thể

Tháng sáu

Tháng bảy

Tháng tám

Tháng 9

Tháng Mười

Tháng mười một

Tháng 12

trăng bây giờ. 95%

Chu kỳ mặt trăng. Waxing Gibbous

Lịch mặt trăng tháng 4 năm 2023 là gì?

Ngày 13 Mặt Trăng, Bọ Cạp ♏


Tháng 4 năm 2023 có mấy lần trăng tròn?

Lịch trăng tròn 2023

Chu kỳ mặt trăng tháng 3 và tháng 4 năm 2023 là bao nhiêu?

Năm nay, Trăng tròn tháng 3 (07/03/2023) xảy ra trước điểm xuân phân (20/03/2023) nên là Trăng Mùa Chay. Trăng tròn tháng 4 (ngày 6 tháng 4 năm 2023) sẽ là lần Trăng tròn đầu tiên xảy ra sau điểm xuân phân và do đó sẽ xác định ngày lễ Phục sinh năm nay

Lịch trăng tròn năm 2023 là ngày nào?

Khi nào trăng tròn tiếp theo?

Mặt trăng là gì vào ngày 4 tháng 4 năm 2023?

Giai đoạn Mặt trăng vào ngày 4 tháng 4 năm 2023 là Giai đoạn Gibbous đang hình thành . Đây là giai đoạn mà mặt trăng được chiếu sáng hơn 50% nhưng chưa đạt được độ sáng 100% (sẽ là Trăng tròn).