- Thứ năm, 23/06/2022 11:15 [GMT+7]
Trường Đại học Y Hà Nội vừa công bố Đề án tuyển sinh đại học năm 2022. Chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường năm nay tăng nhẹ so với năm ngoái.
Năm học 2022 - 2023, Trường Đại học Y Hà Nội tuyển sinh 1.170 chỉ tiêu theo 2 phương thức chính: sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT với tổ hợp duy nhất là B00 [Toán, Hóa, Sinh]; xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ; xét tuyển thẳng. Tổng chỉ tiêu là 1.170 [tăng 20 chỉ tiêu so với năm 2021].
Đáng chú ý, cơ sở chính tại Hà Nội [số 1 Tôn Thất Tùng, Hà Nội] sẽ chỉ tuyển chương trình điều dưỡng tiên tiến và chương trình điều dưỡng chính quy sẽ được đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa. Mã ngành Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ cũng được bổ sung tại Phân hiệu.
Tổng số mã ngành tuyển sinh của trường trong năm 2022 là 13 mã ngành [tính cả Hà Nội và Phân hiệu].
Học phí năm học 2022-2023 của các ngành học cụ thể như sau:
Khối ngành y dược [Y khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền và Y học dự phòng]: 24.500.000 đồng/năm học/sinh viên.
Khối ngành sức khỏe [Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng]: 18.500.000 đồng/năm học/sinh viên.
Điều dưỡng chương trình tiên tiến: 37.000.000 đồng/năm học/sinh viên.
Mức học phí này tăng từ 30% - 71% so với năm học 2021 - 2022 vì trường bắt đầu thực hiện theo Nghị định 81 về thu chi học phí được áp dụng từ năm nay.
Bình luận:
Bạn nghĩ gì về nội dung này?
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.
Gửi bình luận
Theo đề án tuyển sinh 2022, Trường Đại học Y Hà Nội tuyển sinh 1170 chỉ tiêu theo 2 phương thức chính và mở chương trình tiên tiến ngành Điều dưỡng.
Chỉ tiêu các ngành Đại học Y Hà Nội năm 2022 như sau:
TT | Trìnhđộ đàotạo | Mãngành/nhómngànhxéttuyển | Tênngành/nhóm ngànhxéttuyển | Mãphươngthức xéttuyển | Phươngthức xéttuyển[*] | Chỉtiêu[dựkiến] | Tổ hợpxét tuyển[**] | |
Tổ hợpmôn | Mônchính | |||||||
1. | Đạihọc | 7720101 | Ykhoa | 303; 100 | Xéttuyểnthẳng theođềáncủa Trường;Xét kếtquả thi tốtnghiệpTHPT năm2022 | 320 | B00 | |
2. | Đạihọc | 7720101_AP | Y khoakết hợpchứng chỉngoạingữ Anh -Pháp | 100 | Xét kếtquả thi tốtnghiệpTHPT năm2022 | 80 | B00 | |
3. | Đại học | 7720101YHT | Ykhoa Phânhiệu | 303; 100 | Xéttuyển thẳng | 90 | B00 |
TT | Trìnhđộ đàotạo | Mãngành/nhómngànhxéttuyển | Tênngành/nhóm ngànhxéttuyển | Mãphươngthức xéttuyển | Phươngthức xéttuyển[*] | Chỉtiêu[dựkiến] | Tổ hợpxét tuyển[**] | |
Tổ hợpmôn | Mônchính | |||||||
ThanhHóa | theođềáncủa Trường;Xét kếtquả thi tốtnghiệpTHPT năm2022 | |||||||
4. | Đạihọc | 7720101YHT_AP | Y khoaPhân hiệuThanhHóa kếthợp chứngchỉngoại ngữ Anh -Pháp | 100 | Xét kếtquả thi tốtnghiệpTHPT năm2022 | 20 | B00 | |
5. | Đạihọc | 7720110 | Yhọcdựphòng | 303; 100 | Xéttuyểnthẳng theođềáncủa Trường;Xét kếtquả thi tốtnghiệpTHPT năm2022 | 80 | B00 | |
6. | Đạihọc | 7720115 | Yhọccổtruyền | 303; 100 | Xéttuyểnthẳng theođềáncủa Trường;Xét kếtquả thi tốtnghiệpTHPT năm2022 | 50 | B00 | |
7. | Đạihọc | 7720301[***] | Điềudưỡngchươngtrình tiêntiến | 303; 100 | Xéttuyểnthẳng theođềáncủa Trường;Xét kếtquả thi tốtnghiệp | 100 | B00 |
TT | Trìnhđộ đàotạo | Mãngành/nhómngànhxéttuyển | Tênngành/nhóm ngànhxéttuyển | Mãphươngthức xéttuyển | Phươngthức xéttuyển[*] | Chỉtiêu[dựkiến] | Tổ hợpxét tuyển[**] | |
Tổ hợpmôn | Mônchính | |||||||
THPT năm2022 | ||||||||
8. | Đạihọc | 7720301YHT | ĐiềudưỡngPhân hiệuThanhHóa | 303; 100 | Xéttuyểnthẳng theođềáncủa Trường;Xét kếtquả thi tốtnghiệpTHPT năm2022 | 90 | B00 | |
9. | Đạihọc | 7720401 | Dinhdưỡng | 303; 100 | Xéttuyểnthẳng theođềáncủa Trường;Xét kếtquả thi tốtnghiệpTHPT năm2022 | 70 | B00 | |
10. | Đạihọc | 7720501 | Răng -Hàm -Mặt | 303; 100 | Xéttuyểnthẳng theođềáncủa Trường;Xét kếtquả thi tốtnghiệpTHPT năm2022 | 100 | B00 | |
11. | Đạihọc | 7720601 | Kỹ thuậtxétnghiệm yhọc | 303; 100 | Xéttuyểnthẳng theođềáncủa Trường;Xét kếtquả thi tốtnghiệpTHPT năm2022 | 70 | B00 | |
12. | Đạihọc | 7720699 | Khúc xạnhãnkhoa | 303; 100 | Xéttuyểnthẳng theo đềán | 50 | B00 |
TT | Trìnhđộ đàotạo | Mãngành/nhómngànhxéttuyển | Tênngành/nhóm ngànhxéttuyển | Mãphươngthức xéttuyển | Phươngthức xéttuyển[*] | Chỉtiêu[dựkiến] | Tổ hợpxét tuyển[**] | |
Tổ hợpmôn | Mônchính | |||||||
của Trường;Xét kếtquả thi tốtnghiệpTHPT năm2022 | ||||||||
13. | Đạihọc | 7720701 | Y tế côngcộng | 303; 100 | Xéttuyểnthẳng theođềáncủa Trường;Xét kếtquả thi tốtnghiệpTHPT năm2022 | 50 | B00 |
[*] Trường Đại học Y Hà Nội dành25%chỉtiêutuyểnthẳngchomỗingành,75%choxéttuyểndựavàokếtquảthitốt nghiệpTHPT.RiêngđốivớingànhYkhoa,chỉtiêutuyểnthẳngsẽlấytrêntổng chỉtiêu[YkhoavàYkhoakếthợpchứngchỉngoạingữ]đàotạotạiHàNộivàtạiPhânhiệuThanhHóa.
[**] TrườngĐạihọcYHàNộichỉcó1tổhợpxéttuyển:B00[Toán,Hóahọc,Sinhhọc].
[***]Năm2022, NhàtrườngtuyểnsinhngànhĐiềudưỡngtheochương trìnhtiêntiếntạicơsởchính[số1 TônThấtTùng,ĐốngĐa,HàNội].Tuyểnsinhngành ĐiềudưỡngthườngđàotạotạiPhânhiệuThanhHóa.
Năm 2022, Trường Đại học Y Hà Nội tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển độc lập nhau. Thí sinh có thể đăng ký cả hai phương thức khi xét tuyển. Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác.
Phương thức xét tuyển 1: Trường Đại học Y Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [đối với tất cả các ngành đào tạo] với tổ hợp duy nhất là B00 [Toán, Hóa, Sinh].
Phương thức xét tuyển 2: Trường Đại học Y Hà Nội xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế đối với ngành Y khoa [mã ngành: 7720101_AP đào tạo tại Hà Nội và mã ngành 7720101YHT_AP đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa]. Thí sinh bắt buộc phải có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế hợp lệ, có giá trị sử dụng đến ngày 14/07/2022 và đạt mức điểm tối thiểu theo bảng dưới đây:
TT | MônNgoại ngữ | Chứngchỉđạtyêucầutối thiểu | Đơnvị cấp chứng chỉ | ||
1 | TiếngAnh | - TOEFLiBT 79-93điểm - TOEFLITP561-589điểm | Educational Testing Service [ETS] | ||
-IELTS6,5điểm | - BritishCouncil[BC] - InternationalDevelopmentProgram[IDP] | ||||
2 | TiếngPháp | -DELFB2 | TrungtâmnghiêncứuSưphạm quốctế[CentreInternantionald’EtudesPedagogiques-CIEP] |
Học phí Trường Đại học Y Hà Nội năm học 2022-2023 của các ngành học như sau:
- Khối ngành Y Dược [Y khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền và Y học dự phòng]: 24.500.000 đồng/năm học/sinh viên
- Khối ngành Sức khỏe [Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng]: 18.500.000 đồng/năm học/sinh viên
- Điều dưỡng chương trình tiên tiến: 37.000.000 đồng/năm học/sinh viên.
Như vậy, mức học phí mới, áp dụng cho bậc đại học và sau đại học trong năm 2022-2023 của Trường Đại học Y Hà Nội đã tăng mạnh, cao nhất tới 71%.
Chi tiết đề án tuyển sinh Đại học Y Hà Nội 2022 xem TẠI ĐÂY
Doãn Hùng