Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn là trường đại học thành viên của Đại Học Quốc Gia Hà Nội tuyển sinh 2022 hệ đại học chính với mã ngành và chỉ tiêu cụ như sau. Mời thí sinh xem bài viết dưới đây
Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy cụ thể như sau:
I. Tuyển Sinh Các Ngành
Báo chí Mã ngành: QHX01 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Báo chí* [CTĐT CLC] Mã ngành: QHX40 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D78 |
Chính trị học Mã ngành: QHX02 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Công tác xã hội Mã ngành: QHX03 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Đông Nam Á học Mã ngành: QHX04 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A01,D01,D78 |
Đông phương học Mã ngành: QHX05 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A01,D01,D78 |
Hàn Quốc học Mã ngành: QHX26 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Hán Nôm Mã ngành: QHX06 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Khoa học quản lý Mã ngành: QHX07 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Khoa học quản lý* [CTĐT CLC] Mã ngành: QHX41 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D78 |
Lịch sử Mã ngành: QHX08 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Lưu trữ học Mã ngành: QHX09 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Ngôn ngữ học Mã ngành: QHX10 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Nhân học Mã ngành: QHX11 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Nhật Bản học Mã ngành: QHX12 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: D01,D06,D78 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: QHX13 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Quản lý thông tin Mã ngành: QHX14 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Quản lý thông tin* [CTĐT CLC] Mã ngành: QHX42 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D78 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: QHX15 Chỉ tiêu: 75 Tổ hợp xét: A01,D01,D78 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: QHX16 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A01,D01,D78 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: QHX17 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Quốc tế học Mã ngành: QHX18 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Quốc tế học* [CTĐT CLC] Mã ngành: QHX43 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D78 |
Tâm lý học Mã ngành: QHX19 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Thông tin - Thư viện Mã ngành: QHX20 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Tôn giáo học Mã ngành: QHX21 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Triết học Mã ngành: QHX22 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Văn hóa học Mã ngành: QHX27 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Văn học Mã ngành: QHX23 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Việt Nam học Mã ngành: QHX24 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Xã hội học Mã ngành: QHX25 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQG Hà Nội gồm các khối ngành:
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối D01 gồm các môn [Toán, Văn, Anh]
- Khối D04 gồm các môn [Toán, Văn, Tiếng Trung]
- Khối D06 gồm các môn [Toán, Văn, tiếng Nhật]
- Khối D78 gồm các môn [Văn, KHXH, Anh]
- Khối D83 gồm các môn [Văn, KHXH, tiếng Trung]
Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhâ Văn Ở Đâu?
- Tên trường Tiếng việt: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities [USSH]
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0243.8585.237
- Email:
- Web: //www.ussh.vnu.edu.vn
- www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh của Đại học khoa học xã hội và nhân văn do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn là trường đại học thành viên của Đại Học Quốc Gia Hà Nội tuyển sinh 2022 hệ đại học chính với mã ngành và chỉ tiêu cụ như sau. Mời thí sinh xem bài viết dưới đây
Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy cụ thể như sau:
I. Tuyển Sinh Các Ngành
Báo chí Mã ngành: QHX01 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Báo chí* [CTĐT CLC] Mã ngành: QHX40 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D78 |
Chính trị học Mã ngành: QHX02 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Công tác xã hội Mã ngành: QHX03 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Đông Nam Á học Mã ngành: QHX04 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A01,D01,D78 |
Đông phương học Mã ngành: QHX05 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A01,D01,D78 |
Hàn Quốc học Mã ngành: QHX26 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Hán Nôm Mã ngành: QHX06 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Khoa học quản lý Mã ngành: QHX07 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Khoa học quản lý* [CTĐT CLC] Mã ngành: QHX41 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D78 |
Lịch sử Mã ngành: QHX08 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Lưu trữ học Mã ngành: QHX09 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Ngôn ngữ học Mã ngành: QHX10 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Nhân học Mã ngành: QHX11 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Nhật Bản học Mã ngành: QHX12 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: D01,D06,D78 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: QHX13 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Quản lý thông tin Mã ngành: QHX14 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Quản lý thông tin* [CTĐT CLC] Mã ngành: QHX42 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D78 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: QHX15 Chỉ tiêu: 75 Tổ hợp xét: A01,D01,D78 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: QHX16 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A01,D01,D78 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: QHX17 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Quốc tế học Mã ngành: QHX18 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Quốc tế học* [CTĐT CLC] Mã ngành: QHX43 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D78 |
Tâm lý học Mã ngành: QHX19 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Thông tin – Thư viện Mã ngành: QHX20 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Tôn giáo học Mã ngành: QHX21 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Triết học Mã ngành: QHX22 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Văn hóa học Mã ngành: QHX27 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Văn học Mã ngành: QHX23 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Việt Nam học Mã ngành: QHX24 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00,D01,D04,D78,D83 |
Xã hội học Mã ngành: QHX25 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét: A01,C00,D01,D04,D78,D83 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG Hà Nội gồm các khối ngành:
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối D01 gồm các môn [Toán, Văn, Anh]
- Khối D04 gồm các môn [Toán, Văn, Tiếng Trung]
- Khối D06 gồm các môn [Toán, Văn, tiếng Nhật]
- Khối D78 gồm các môn [Văn, KHXH, Anh]
- Khối D83 gồm các môn [Văn, KHXH, tiếng Trung]
Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhâ Văn Ở Đâu?
- Tên trường Tiếng việt: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities [USSH]
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0243.8585.237
- Email:
- Web: //www.ussh.vnu.edu.vn
- www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh của Đại học khoa học xã hội và nhân văn do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
- Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities [VNUHCM-USSH]
- Mã trường: QSX
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. HCM
- SĐT: 028.38293.828
- Email: [email protected]
- Website: //hcmussh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ussh.vnuhcm/
Xem thêm Tập nghiệm của bất phương trình 2 x lớn hơn hoặc bằng là
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Bộ GD&ĐT]; Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 [theo quy định của ĐHQG-HCM]. Phương thức này dự kiến chiếm từ 1 – 5% chỉ tiêu
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển [UTXT] theo Quy định của ĐHQG-HCM. Phương thức này dự kiến chiếm từ 15 – 20% chỉ tiêu
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022. Phương thức này dự kiến chiếm từ 45 – 70% chỉ tiêu
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2022. Phương thức này dự kiến chiếm từ 35 – 50% chỉ tiêu
- Phương thức 5: Phương thức khác, phương thức này dự kiến chiếm từ 1 – 5% chỉ tiêu, bao gồm:
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài;
- Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;
- Xét tuyển thí sinh đạt thành tích cao trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao…
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2022. Phương thức này dự kiến chiếm từ 3 – 10% chỉ tiêu
Ghi chú: Chương trình liên kết 2+2 có xét học bạ kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
– Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh năm 2022 của Bộ GD&ĐT;
– Theo quy đinh và kế hoạch của ĐHQG-HCM về tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT [mỗi trường một thí sinh, xét theo kết quả học tập THPT]; ĐHQG-HCM quy định thống nhất và triển khai theo kế hoạch năm 2022.
b. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định riêng của ĐHQG-HCM
– Đối tượng xét tuyển:
+ Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu thuộc các trường đại học, tỉnh thành trên cả nước; học sinh của trường THPT nằm trong danh sách các trường THPT được xét UTXT do Giám đốc ĐHQG-HCM phê duyệt năm 2022;
+ Học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố [xét tuyển theo ngành phù hợp với môn thi].
– Điều kiệ đă g ký: thí sinh đảm bảo 03 điều kiện sau:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2022;
+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
+ Có thành tích học tập chia theo các nhóm như sau:
- Đối với học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu: đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá;
- Đối với học sinh thuộc các nhóm trường THPT khác và các nhóm đối tượng còn lại: đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm [lớp 10, lớp 11 và lớp 12];
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2022
- Điều kiện đăng ký: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước, dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 [không sử dụng kết quả năm 2020 trở về trước];
Xem thêm Cách đọc chữ C trong tiếng Trung
e. Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài
– Đối với thí sinh người Việt Nam, học chương trình THPT nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:
+ Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên [thang điểm 10], 2.5 trở lên [thang điểm 4];
+ Chứng chỉ tiếng Anh tối thiểu: IELTS 5.0, TOEFL iBT 45.
– Đối với thí sinh người ngoài, học chương trình THPT nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:
+ Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên [thang điểm 10], 2.5 trở lên [thang điểm 4];
+ Chứng chỉ tiếng Anh tối thiểu: IELTS 5.0, TOEFL iBT 45.
+ Chứng chỉ năng lực tiếng Việt: tối thiểu B1.
g. Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2022
6. Học phí
Học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:
- Đối với chương trình đại trà 204.000đ/tín chỉ, tăng 10% hàng năm theo lộ trình;
- Đối với chương trình chất lượng cao, 36.000.000đ/năm [không tăng học phí suốt khóa học].
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu [dự kiến] |
Giáo dục học |
7140101 |
B00, C00, C01, D01 | x |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
A01, C00, D01, D14 | x |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 | x |
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao |
7220201_CLC |
D01 | x |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 | D01, D02 | x |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 | D01, D03 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D04 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng |
7220204_CLC | D01, D04 | x |
Ngôn ngữ Đức [**] |
7220205 | D01, D05 | x |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 | D01, D03, D05 | x |
Ngôn ngữ Italia |
7220208 | D01, D03, D05 | x |
Triết học |
7229001 | A01, C00, D01, D14 | x |
Lịch sử |
7229010 | C00, D01, D14 | x |
Ngôn ngữ học |
7229020 | C00, D01, D14 | x |
Văn học |
7229030 | C00, D01, D14 | x |
Văn hoá học |
7229040 | C00, D01, D14 | x |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | D01, D14 | x |
Quan hệ Quốc tế – Chất lượng cao |
7310206_CLC | D01, D14 | x |
Xã hội học |
7310301 | A00, C00, D01, D14 | x |
Nhân học |
7310302 | C00, D01, D14 | x |
Tâm lý học |
7310401 | C00, B00, D01, D14 | x |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 | B00, B08, D01, D14 | x |
Địa lý học |
7310501 | A01, C00, D01, D15 | x |
Đông phương học |
7310608 | D01, D04, D14 | x |
Nhật Bản học |
7310613 | D01, D06 | x |
Nhật Bản học – Chất lượng cao |
7310613_CLC | D01, D06 | x |
Hàn Quốc học |
7310614 | D01, D14 | x |
Báo chí |
7320101 | C00, D01, D14 | x |
Báo chí – Chất lượng cao |
7320101_CLC | C00, D01, D14 | x |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | D01, D14, D15 | x |
Thông tin – thư viện |
7320201 | A01, C00, D01, D14 | x |
Quản lý thông tin |
7320205 | A01, C00, D01, D14 | x |
Lưu trữ học |
7320303 | C00, D01, D14 | x |
Đô thị học |
7580112 | A01, C00, D01, D14 | x |
Đô thị học – Phân hiệu Bến Tre | 7580112_BT [*] |
A01, C00, D01, D14 | x |
Công tác xã hội |
7760101 | C00, D01, D14 | x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | C00, D01, D14 | x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao | 7810103_CLC | C00, D01, D14 | x |
Việt Nam học [***] |
7340406_NN | Xét tuyển bằng chứng chỉ năng lực tiếng Việt cho người nước ngoài | x |
Tôn giáo học |
7229009 | C00, D01, D14 | x |
Quản trị văn phòng |
7340406 | C00, D01, D14 | x |
Truyền thông [Liên kết với Đại học Deakin, Úc] |
x | ||
Quan hệ quốc tế [Liên kết với Đại học Deakin, Úc] |
x | ||
Ngôn ngữ Anh [Liên kết với Đại học Minnesota Croookton, Hoa Kỳ] |
x | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc [Liên kết với Đại học Quảng Tây] |
x |
[*] Mã ngành có đuôi ”_BT”: xét tuyển theo diện đào tạo nguồn nhân lực cho khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên, học tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM – tỉnh Bến Tre. Thí sinh phải có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên tại các tỉnh trong khu vực nêu trên.
[**] Ngành dự kiến tuyển sinh chương trình chất lượng cao đối với những thí sinh trúng tuyển vào ngành.
[***] Ngành chỉ tuyển sinh cho đối tượng là người nước ngoài.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Xem thêm megal là gì - Nghĩa của từ megal
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục học |
19 |
B00, D01: 21,25 C00, C01: 22,15 |
600 |
B00: 22,6 C00: 23,2 C01: 22,6 D01: 23 |
Ngôn ngữ Anh |
25 |
26,17 |
880 |
27,2 |
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao |
24,5 |
25,65 |
880 |
26,7 |
Ngôn ngữ Nga |
19,8 |
20 |
630 |
23,95 |
Ngôn ngữ Pháp |
21,7 |
D03: 22,75 D01: 23,2 |
730 |
D01: 25,5 D03: 25,1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23,6 |
25,2 |
818 |
D01: 27 D04: 26,8 |
Ngôn ngữ Đức |
22,5 [D01] 20,25 [D05] |
D05: 22 D01: 23 |
730 |
D01: 25,6 D05: 24 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
21,9 |
22,5 |
660 |
25,3 |
Ngôn ngữ Italia |
20 |
21,5 |
610 |
24,5 |
Triết học |
19,5 |
A01, D01, D14: 21,25 C00: 21,75 |
600 |
A01: 23,4 C00: 23,7 D01, D14: 23,4 |
Lịch sử |
21,3 |
D01, D14: 22 C00: 22,5 |
600 |
C00: 24,1 D01, D14: 24 |
Ngôn ngữ học |
21,7 |
D01, D14: 23,5 C00: 24,3 |
680 |
C00: 25,2 D01, D14: 25 |
Văn học |
21,3 |
D01, D14: 24,15 C00: 24,65 |
680 |
C00: 25,8 D01, D14: 25,6 |
Văn hoá học |
23 |
D01, D14: 24,75 C00: 25,6 |
650 |
C00: 25,7 D01, D14: 25,6 |
Quan hệ quốc tế |
24,3 |
D14: 25,6 D01: 26 |
850 |
D01: 26,7 D14: 26,9 |
Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao |
24,3 |
D14: 25,4 D01: 25,7 |
850 |
D01: 26,3 D14: 26,6 |
Xã hội học |
22 |
A00, D01, D14: 24 C00: 25 |
640 |
A00: 25,2 C00: 25,6 D01, D14: 25,2 |
Nhân học |
20,3 |
D01, D14: 21,75 C00: 22,25 |
600 |
C00: 24,7 D01: 24,3 D14: 24,5 |
Tâm lý học |
23,78 [C00, B00] 23,5 [D01, D14] |
B00, D01, D14: 25,9 C00: 26,6 |
840 |
B00: 26,2 C00: 26,6 D01: 26,3 D14: 26,6 |
Địa lý học |
21,1 |
A01, D01, D15: 22,25 C00: 22,75 |
600 |
A01: 24 C00: 24,5 D01, D15: 24 |
Đông phương học |
22,85 |
D04, D14: 24,45 D01: 24,65 |
765 |
D01: 25,8 D04: 25,6 D14: 25,8 |
Nhật Bản học |
23,61 |
D06, D14: 25,2 D01: 25,65 |
818 |
D01: 26 D06: 25,9 D14: 26,1 |
Nhật bản học – Chất lượng cao |
23,3 |
D06, D14: 24,5 D01: 25 |
800 |
D01: 25,4 D06: 25,2 D14: 25,4 |
Hàn Quốc học |
23,45 |
25,2 |
818 |
D01: 26,25 D14: 26,45 DD2, DH5: 26 |
Báo chí |
24,7 [C00] 24,1 [D01, D14] |
D01, D14: 26,15 C00: 27,5 |
820 |
C00: 27,8 D01: 27,1 D14: 27,2 |
Báo chí – Chất lượng cao |
23,3 |
D01, D14: 25,4 C00: 26,8 |
820 |
C00: 26,8 D01: 26,6 D14: 26,8 |
Truyền thông đa phương tiện |
24,3 |
D14, D15: 26,25 D01: 27 |
880 |
D01: 27,7 D14, D15: 27,9 |
Thông tin – thư viện |
19,5 |
A01, D01, D14: 21 C00: 21,25 |
600 |
A01: 23 C00: 23,6 D01, D14: 23 |
Quản lý thông tin |
21 |
A01, D01, D14: 23,75 C00: 25,4 |
620 |
A01: 25,5 C00: 26 D01, D14: 25,5 |
Lưu trữ học |
20,5 |
D01, D14: 22,75 C00: 24,25 |
608 |
C00: 24,8 D01, D14: 24,2 |
Đô thị học |
20,2 |
A01, D01, D14: 22,1 C00: 23,1 |
600 |
A01: 23,5 C00: 23,7 D01, D14: 23,5 |
Công tác xã hội |
20,8 [C00, D01] 20 [D14] |
D01, D14: 22 C00: 22,8 |
600 |
C00: 24,3 D01, D14: 24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25,5 [C00] 24,5 [D01, D14] |
D01, D14: 26,25 C00: 27,3 |
825 |
C00: 27 D01:26,6 D14: 26,8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao |
22,85 |
D01, D14: 25 C00: 25,55 |
800 |
C00: 25,4 D01, D14: 25,3 |
Du lịch |
– |
– |
– |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao |
24 |
800 |
D01: 26,3 D04: 26,2 |
|
Tôn giáo học |
D01, D14: 21 C00: 21,5 |
600 |
C00: 21,7 D01, D14: 21,4 |
|
Quản trị văn phòng |
D01, D14: 24,5 C00: 26 |
660 |
C00: 26,9 D01, D14: 26,2 |
|
Quản lý giáo dục |
21 |
|||
Ngôn ngữ Đức – Chương trình Chất lượng cao |
D01: 25,6 D05: 24 |
|||
Việt Nam học |
C00: 24,5 D01, D14, D15: 23,5 |
|||
Tâm lý học giáo dục |
B00: 21,1 B08, D01, D14: 21,2 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐHQG HN]
Thư viện trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐHQG HN]
Ký túc trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐHQG HN]
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Thuộc website harveymomstudy.com