Máy giặt đọc tiếng anh là gì

Bột giặt là một loại hàng hóa vô cùng cần thiết và quan trọng với mỗi gia đình. Sau một ngày làm việc và học tập vất vả, quần áo bẩn mà bạn mặc nếu không có bột giặt thì sẽ không được thơm tho và sạch sẽ. Vậy “ Bột giặt” trong Tiếng Anh được gọi là gì? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới với Studytienganh các bạn nhé!

Trong Tiếng Anh, Bột giặt được gọi là Washing powder.

Hình ảnh minh họa Bột giặt

2. Thông tin chi tiết về Bột giặt

Về phát âm:

Bạn có thể phát âm Washing powder theo hai ngữ điệu khác nhau là Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ. Với từ vựng trên, hai ngữ điệu trên đều có chung một cách phát âm là / wɔʃiɳ paudə/.

Về loại từ

Wahing powder là danh từ

Nghĩa Tiếng Anh

  • Washing powder is a porous powder usually white in color used for washing and bleaching clothes. The washing powder contains red and green flexible washing powder particles and will have a strong or light fragrance depending on the brand and when washing needs to be dissolved in water.

Nghĩa Tiếng Việt

  • Bột giặt là dạng bột xốp thường có màu trắng dùng để giặt tẩy quần áo. Trong bột giặt có chứa các hạt tẩy linh hoạt xanh đỏ và sẽ có mùi thơm nặng hoặc nhẹ tùy vào mỗi thương hiệu và khi giặt cần phải hòa tan trong nước.

3. Ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • After hard working days, dirty clothes that you wear without washing powder will be extremely smelly. So washing powder plays an important part in helping your clothes deodorize and disinfect faster, making you always confident in crowded places without being criticized as standing next to you has a bad smell that makes others uncomfortable.
  • Sau những ngày làm việc vất vả, quần áo bẩn mà bạn mặc nếu không có bột giặt thì sẽ vô cùng hôi. Vậy nên bột giặt chiếm một phần quan trọng giúp quần áo của bạn khử mùi và diệt khuẩn nhanh hơn, làm cho bạn luôn tự tin trước những nơi đông đúc mà không bị chê là đứng cạnh mình có mùi hôi quá khiến người khác khó chịu.

 

Bột giặt giúp cho quần áo sạch sẽ và thơm tho

  • On Sunday, my son came home from the soccer game on and clothes soiled and sweaty, without washing powder, the clothes will not be washed out dirt and odors so powdered laundry necessities for my family
  • Vào ngày chủ nhật, con trai tôi trở về nhà từ trận đá bóng về và quần áo bị vấy bẩn và đầy mồ hôi , nếu không có bột giặt thì quần áo sẽ không được tẩy hết bụi bẩn và mùi hôi vậy nên bột giặt là thứ cần thiết cho gia đình tôi 
  •  
  • My husband goes to work 9 hours a day, coming home the clothes will smell and dirt and the washing powder has helped me remove the stains or odors easily.
  • Chồng tôi đi làm 9 tiếng một ngày , về nhà quần áo có sẽ có mùi và bụi bẩn và bột giặt đã giúp tôi tẩy đi những vết bẩn hay mùi hôi một cách dễ dàng.
  •  
  • In addition to using laundry detergent to wash clothes, we can also use laundry detergent. The cost of laundry detergent is usually higher than washing powder and is used when washing clothes in a washing machine.
  • Ngoài việc sử dụng bột giặt để giặt sạch quần áo thì chúng ta cũng có thể sử dụng nước giặt. Giá thành của nước giặt thường cao hơn bột giặt và được sử dụng khi giặt quần áo bằng máy giặt.

 

Nước giặt quần áo

  • Currently, there are 2 types of washing powder, washing powder for washing machines and washing powder by hand. We do not use the same detergent for both because they are completely different.
  • Hiện nay có 2 loại bột giặt , bột giặt cho máy giặt và bột giặt bằng tay. Chúng ta không sử dụng chung một loại bột giặt cho cả hai vì chúng hoàn toàn khác nhau.
  •  
  • Washing powder for the machine will usually have more detergent and less foam because the washing machine relies on the movement of the motor to rub and rotate the clothes to clean the stains on the clothes. And hand washing powder will have less detergent to not harm our hands and more amount to make it easier for us to wash clothes by hand.
  • Bột giặt cho máy thường sẽ có nhiều chất tẩy hơn và lượng bọt ít hơn vì máy giặt hoạt động dựa vào sự chuyển động của động cơ để vò và đảo quần áo để làm sạch các vết bẩn trên quần áo. Còn bột giặt tay sẽ có ít chất tẩy hơn để không làm hại cho tay chúng ta và lượng bọt nhiều hơn để giúp chúng ta dễ dàng giặt quần áo bằng tay.

4. Một số từ vựng liên quan về các loại nhu yếu phẩm khác

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Bin bag hoặc bin liner

Bịch đựng rác

Bleach

Thuốc tẩy trắng

Disinfectant

Thuốc tẩy vết bẩn

Duster

Khăn lau bụi

Fabric softener

Nước xả vải

Floorcloth

Tấm thảm trải sàn

Hoover bag

Túi hút bụi

Shoe polish

Chất đánh giày

Soap

Cục xà phòng thơm

Cleaning Equipment

Dụng cụ quét lau dọn

Broom

Chổi

Carpet sweeper

Máy dọn thảm

Vacuum

Máy hút bụi

Dust pan

Đồ hốt rác

Mop/ Floor mop

Cây lau nhà

Mop bucket

Thau lau nhà

Gloves

Bao tay

Scrub sponges

Miếng bọt biển rửa chén

Scouring pads

Miếng cọ xoong nồi

Hy vọng bài viết bài viết trên đây của tụi mình đã mang lại cho bạn những thông tin bổ ích và thú vị về “ Bột giặt” trong Tiếng Anh và đây cũng là một trong những bí quyết hàng đầu của các bà nội trợ trong hành trình diệt những con vi khuẩn và chất bẩn đáng ghét.

Máy giặt tiếng anh là gìMáy giặt tiếng anh là gì? Một số từ vựng liên quan đến việc giặt là?

Máy giặt trong tiếng anh có thể dịch theo nhiều cách. Chúng ta có thể dịch là Washing machine, Laundry machine hay Washer 

Một số ví dụ về máy giặt trong câu hoàn chỉnh 

1. When our washing machine broke, our neighbours let us use theirs.

Bạn đang xem: Máy giặt tiếng anh là gì

2. Be familiar with laundry machine operation.

Xem thêm : Vì Sao Vào Giữa Thế Kỉ Xix Anh Đẩy Mạnh Sản Xuất Gang, Thép Và Than Đá ?

3. Clothes pulled out of the washer get pushed into the dryer.

Hai kiểu dáng máy giặt phổ biến hiện nay

Máy giặt cửa trước : Front-loading washing machine

Máy giặt cửa trên : Top-loading washing machine 

Các từ vựng liên quan đến việc giặt là:

– Iron : bàn là- Dryer : máy sấy- Hanger : móc treo quần áo- Powder : bột giặt- Laundry basket : giỏ đựng quần áo- Fabric softener : nước xả vải .- Blanket : Chế độ giặt chăn mền- Energy Saving : Giặt tiết kiệm chi phí điện- Fuzzy : Chế độ tự động hóa- Jean : Vải dày- Power : Nút nguồn- Power Spin : Vắt mạnh- Rinse : Xả- Soak : Giặt ngâm- Speedy : Giặt nhanh- Spin : Vắt- Start / Pause : Bắt đầu / Tạm dừng- Tub clean : Làm sạch lồng giặt- Tub dry : Làm khô lồng giặt- Wash : Giặt- Water save : Tiết kiệm nước- Wool Dedicate : Giặt đồ len mỏng mảnh

Xem Thêm  Nước lọc có calo không? Cách uống nước lọc giảm cân?

Từ vựng về quần áo:

– Anorak : áo khoác có mũ- Baseball cap : mũ lưỡi trai- Bikini : đồ lót- Blazer : áo khoác nam dạng vét- Blouse : áo sơ mi nữ- Boots : bốt- Bow tie : nơ thắt cổ áo nam- Boxer shorts : quần đùi- Bra : quần lót nữ

– Cardigan: áo len cài đằng trước

– Dinner jacket : com lê đi dự tiệc- Dress : váy liền- Dressing gown : áo choàng tắm- Gloves : găng tay- Hat : mũ- High heels [ high-heeled shoes ] : giày cao gót- Jacket : áo khoác ngắn- Jeans : quần bò- Jumper : áo len- Knickers : quần lót nữ- Leather jacket : áo khoác da- Miniskirt : váy ngắn- Nightie [ nightdress ] : váy ngủ- Overcoat : áo măng tô- Pullover : áo len chui đầu- Pyjamas : bộ đồ ngủ- Raincoat : áo mưa- Sandals : dép xăng-đan- Scarf : khăn- Shirt : áo sơ mi- Shoelace : dây giày- Shorts : quần soóc- Skirt : chân váy- Slippers : dép đi trong nhà- Socks : tất- Stilettos : giày gót nhọn- Stockings : tất dài- Suit : bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ- Sweater : áo len- Swimming costume : quần áo bơi- Tie : cà vạt- Tights : quần tất- Top : áo- T-shirt : áo phông thun- Thong : quần lót dây- Trainers : giày thể thao- Troweb10_users [ a pair of troweb10_users ] : quần dài

– Underpants: quần lót nam

Xem thêm: Phim ‘Bước đi thế kỷ’ khác bao nhiêu so với sự thật?

– Vest : áo lót ba lỗ- Wellingtons : ủng cao su đặc máy giặt, máy giặt công nghiệp, máy giặt cửa ngang, máy giặt cửa trên, máy giặt sấy, máy giặt tiếng anh, máy giặt tieng anh la gi,

máy giặt, máy giặt công nghiệp, máy giặt cửa ngang, máy giặt cửa trên, máy giặt sấy, máy giặt tiếng anh, máy giặt tieng anh la gi ,

Video liên quan

Chủ Đề