Mở rộng vốn từ to quốc lớp 5 trang 18

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc

Bài trước Bài sau

Việt Nam Tổ quốc em Tuần 2

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc

Câu 1 (trang 18): Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.

Trả lời

a. Các từ đồng nghĩa trong bài Thư gửi các học sinh là: nước nhà, non sông.

b. Các từ đồng nghĩa trong bài Việt Nam thân yêu là: đất nước, quê hương.

Câu 2 (trang 18): Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.

Trả lời

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: đất nước, non sông, giang sơn, quốc gia.

Câu 3 (trang 18): Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.

Trả lời

Những từ chứa tiếng quốc: quốc kì, quốc hội, quốc gia, quốc ngữ, quốc sách, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc sử, quốc phòng, quốc dân,

Câu 4 (trang 18): Đặt câu với một trong những từ dưới đây:

a) Quê hương

b) Quê mẹ

c) Quê cha đất tổ

d) Nơi chôn rau cắt rốn

Trả lời

a) Quê hương em đang đổi thay từng ngày

b) Nam Định là quê mẹ của em

c) Em sẽ học thật giỏi, góp phần làm rạng danh mảnh đất quê cha đất tổ.

d) Dù đi đâu xa em cũng mong được trở về nơi chôn rau cắt rốn của mình.