Mức sống trung bình tiếng anh là gì năm 2024

Tầng lớp là tập hợp người thuộc một hoặc nhiều giai cấp trong xã hội, có địa vị kinh tế, xã hội và những lợi ích như nhau.

1.

Đảng Lao động không còn nhận được nhiều sự ủng hộ từ tầng lớp công nhân.

The Labour Party has lost a lot of support among the working class.

2.

Tất cả bọn họ đều xuất thân từ những tầng lớp giàu có, thượng lưu.

All of them came from wealthy, upper class.

Dưới đây là một số thuật ngữ liên quan đến tầng lớp xã hội: - Tầng lớp giàu có (Upper class): Nhóm người có địa vị kinh tế, quyền lực và tài nguyên cao nhất trong xã hội.

- Tầng lớp trung lưu (Middle class): Nhóm người có mức thu nhập và mức sống trung bình, thường có nghề nghiệp chuyên môn và tiếp cận được một phạm vi rộng hơn các dịch vụ và cơ hội xã hội.

- Tầng lớp công nhân (Working class): Nhóm người làm công, lao động với mức thu nhập trung bình và thường không có quyền lực và tài nguyên cao.

- Tầng lớp trí thức (Intellectual class): Nhóm người có trình độ giáo dục cao và thường làm việc trong lĩnh vực như giáo dục, nghiên cứu, văn hóa và nghệ thuật.

- Tầng lớp tư sản (Bourgeoisie): Nhóm người sở hữu và kiểm soát các nguồn tài nguyên sản xuất trong xã hội, bao gồm các doanh nhân, chủ doanh nghiệp và các tầng lớp trung lưu cao cấp.

- Tầng lớp lao động (Proletariat): Nhóm người lao động thuê mướn, không sở hữu tài sản sản xuất và phụ thuộc vào việc làm để kiếm sống.

- Tầng lớp vô sản (Underclass): Nhóm người đang gặp khó khăn kinh tế và xã hội cao đến mức không thể hoàn toàn tham gia vào cuộc sống xã hội thông thường.

Em muốn hỏi chút "mức trung bình" tiếng anh nói như thế nào? Thank you.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

  • mức tăng tốc: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: cơ khí & công trìnhcruising range
  • mức (số) không: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngdatum levelmức số khôngLĩnh vực: xây dựngzero level
  • mức sinh sống: Từ điển kinh doanhstandard of living

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • 3 billion people living on $2.50 a day. hiện 3 tỷ người có mức sống chỉ gần 2,5 USD một ngày.
  • It ensures a minimal living standard for them. đảm bảo cho họ một mức sống ổn định tối thiểu .
  • Of course, their standard of living won't be the same anymore, but Dĩ nhiên, mức sống của chúng sẽ không được như trước, nhưng
  • In Quebec City the cost of living is only 0.9% above the national average. Mức sống của thành phố Quebec cao hơn mức trung bình 0.9%.
  • In Quebec City, the cost of living is only 0.9% above the national average. Mức sống của thành phố Quebec cao hơn mức trung bình 0.9%.

Những từ khác

  1. "mức sản lượng ở tỉ lệ thất" Anh
  2. "mức sản xuất" Anh
  3. "mức sản xuất cho phép" Anh
  4. "mức sẵn sàng trả" Anh
  5. "mức số không" Anh
  6. "mức sống tối thiểu" Anh
  7. "mức sử dụng bộ nhớ" Anh
  8. "mức sử dụng cao" Anh
  9. "mức sử dụng của thiết bị" Anh
  10. "mức sẵn sàng trả" Anh
  11. "mức số không" Anh
  12. "mức sống tối thiểu" Anh
  13. "mức sử dụng bộ nhớ" Anh

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho mức sống cao trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Rõ ràng có thể tận hưởng mức sống cao mà không phải nợ nần .

Clearly it is possible to enjoy a high standard of living without financing it with debt .

Helsinki là một trong những thành phố có mức sống cao nhất thế giới.

Helsinki has one of the highest urban standards of living in the world.

Để minh họa, giả sử chúng ta sống trong một nước tương đối giàu với mức sống cao.

To illustrate, suppose we live in a relatively affluent country with a high standard of living.

Sản xuất và tiêu thụ thịt đã tăng mạnh, phản ánh mức sống cao.

Meat production and consumption has risen sharply, reflecting a high standard of living.

Nhiều nước ngày nay có mức sống cao nhứt chưa từng thấy.

Many lands today enjoy the highest standard of living ever recorded.

Buôn bán phát đạt, có mức sống cao, Cảnh sát bảo vệ ông, và ông được luật pháp bảo vệ.

You made a good living, had police protection and there were courts of law.

Nếu có đủ những điều cần thiết cho cuộc sống, chúng ta không nên mãi theo đuổi một mức sống cao hơn.

If we have the necessities of life, we should not endlessly pursue a higher standard of living.

Chúng ta đừng cố đấu tranh để có một mức sống cao hơn hoặc để được đảm bảo về tài chính trong tương lai.

We should not constantly be striving for a higher standard of living or for future financial security.

Đến thập niên 1960, Bắc Triều Tiên được hưởng mức sống cao hơn miền Nam, vốn đầy bất ổn chính trị và khủng hoảng kinh tế.

By the 1960s, North Korea enjoyed a standard of living higher than the South, which was fraught with political instability and economic crises.

Ngày nay, một phần nhân loại đang sống trong cảnh nghèo túng cùng cực trong khi phần khác thì hưởng mức sống cao nhất lịch sử.

Today, one section of humanity lives in the deepest poverty while another enjoys the highest standard of living in history.

Có lẽ họ học thêm nhiều năm để có một mức sống cao hơn, đồng thời cũng cố gắng mở rộng kiến thức về đời sống.

They may pursue more years of education to provide for a higher standard of living, while trying to broaden their understanding of life.

14 Ngày nay lời tiên tri này có thể nào được ứng nghiệm không trong khi có một số quốc gia đã đạt được mức sống cao?

14 Is it possible that this prophecy is being fulfilled today, when some lands have achieved such high standards of living?

Khi các nước phát triển, ngành công nghiệp và mức sống cao hơn thúc đẩy việc sử dụng năng lượng, việc sử dụng dầu là một thành phần chính.

As countries develop, industry and higher living standards drive up energy use, oil usage being a major component.

Dù Hội Đồng cam kết thực hiện mục tiêu đáng trọng, đó là khuyến khích một mức sống cao hơn cho mọi người, nhưng nhiệm vụ hình như cứ kéo dài mãi, không ngừng.

Although the Council is committed to the worthy cause of encouraging a higher standard of living for all, the task seems to be unending.

Na Uy đã trở thành một trong những nước có mức sống cao nhất trên thế giới một phần nhờ sở hữu một lượng lớn tài nguyên thiên nhiên so với quy mô dân số.

Norway has obtained one of the highest standards of living in the world in part by having a large amount of natural resources compared to the size of the population.

Ottawa có mức sống cao, tỷ lệ thất nghiệp thấp, và tỷ lệ tăng trưởng GDP cao thứ tư trong số các thành phố lớn của Canada (năm 2007 là 2,7%, vượt quá mức trung bình của Canada là 2,4%).

Ottawa has a high standard of living, low unemployment, and the fourth highest GDP growth rate among major Canadian cities in 2007 at 2.7%, which exceeded the Canadian average of 2.4%.

Trong khi một vài quốc gia có mức sống khá cao, nhiều nước khác lại lâm vào cảnh nghèo túng, khốn cùng.

While some nations today have an extremely high standard of living, others are very, very poor.

Trong hơn trăm năm qua, chúng tôi bắt đầu chế tạo xe ô tô, và sau 50 năm đã kết nối thành phố này với thành phố khác một cách cực kỳ hiệu quả, và chúng ta có một mức sống cao như là kết quả của điều đó.

Over the last hundred years, we started building cars, and then over the 50 years we've connected every city to every other city in an extraordinarily efficient way, and we have a very high standard of living as a consequence of that.

Nhưng nếu chúng ta coi trọng mức sống cao, đặt việc đeo đuổi tiền bạc hoặc những điều tương tự lên trên việc phụng sự Đức Chúa Trời, thì chúng ta rơi vào một loại thờ hình tượng và không còn đi trong đường của Đức Giê-hô-va nữa.

But if we place greater value on a high standard of living, the pursuit of money, or similar things than on serving God, we have fallen into a kind of idolatry and are no longer walking in Jehovah’s way.

Do cách tiếp cận du lịch của nhiều người Dubai trong lĩnh vực kinh doanh và mức sống cao, văn hóa của Dubai đã dần phát triển theo hướng xa xỉ, sang trọng và xa hoa với sự quan tâm cao đối với sự ngông cuồng liên quan đến giải trí.

Because of the touristic approach of many Dubaites in the entrepreneurial sector and the high standard of living, Dubai's culture has gradually evolved towards one of luxury, opulence, and lavishness with a high regard for leisure-related extravagance.

Croatia là một nước cộng hòa được quản lý theo hệ thống nghị viện và một quốc gia phát triển với mức sống rất cao.

The sovereign state of Croatia is a republic governed under a parliamentary system and a developed country with a very high standard of living.

16 Trên thực tế, người ta thường thấy một mức sống cao—có dư dật thức ăn, quần áo, nhà cửa và những tiện nghi khác—có thể làm cho cuộc sống thoải mái hơn hoặc ngay cả được chăm sóc chu đáo về y tế, và nhờ đó, một người có thể sống thêm vài năm nữa.

16 It may be true that a higher living standard —having an abundance of food, clothing, shelter, and other amenities— could contribute to a more comfortable life or may even allow for better medical care and thus add a few years to a person’s life span.

Phần quan trọng nhất của " Sinh thái học nguồn mở " đó là ý tưởng rằng với 1 lượng nhỏ tài nguyên và tiền bạc, bất cứ ai cũng có thể tạo ra một mức sống cao cho chính họ. và thực hiện được điều đó bằng phương pháp mà không đòi hỏi toàn bộ thời gian và năng lương.

The most important part of Open Source Ecology is this idea that with a small amount of resources and a small amount of money, anybody should be able to create a high standard of living for themselves, and do it in a way that doesn't require a whole lot of time, a whole lot of money.

* Trong vòng một thế hệ, Việt Nam đã phát triển từ một trong những nước nghèo nhất trên thế giới thành một nước có vai trò tích cực trong khu vực và toàn cầu, tạo mức sống cao hơn cho đa số người Việt Nam và bước vào một giai đoạn phát triển kinh tế mới ở tầm cao hơn.

* Within twenty-five years, Vietnam has moved from being one of the poorest countries in the world to an active player on the regional and global stage, generated growing prosperity for a majority of Vietnamese, and is beginning a new and higher phase of economic development.

Tuy cộng đồng thiểu số Da trắng có được mức sống cao nhất trên toàn bộ châu Phi, thường được so sánh ngang bằng với các quốc gia phương Tây thuộc "Thế giới thứ Nhất", đa số người Da đen vẫn sống ở tình trạng nghèo khổ theo mọi tiêu chuẩn, gồm thu nhập, giáo dục, nhà ở và tuổi thọ.

While whites enjoyed the highest standard of living in all of Africa, comparable to First World Western nations, the black majority remained disadvantaged by almost every standard, including income, education, housing, and life expectancy.

Living Standard Measure là gì?

Mức sống (tiếng Anh: Standard of Living) phản ánh điều kiện vật chất của mỗi người trong một khu vực nhất định. Mức sống thường được đo lường bằng GDP bình quân đầu người. Thu nhập quốc dân (National income) và thu nhập khả dụng (Disposable income) là gì?18 thg 9, 2019nullMức sống (Standard of Living) là gì? Ví dụ về đo lường ... - VietnamBizvietnambiz.vn › muc-song-standard-of-living-la-gi-vi-du-ve-do-luong-mu...null

Tiêu chuẩn sống tiếng Anh là gì?

standard of living | Từ điển Anh Mỹ31 thg 7, 2024nullÝ nghĩa của standard of living trong tiếng Anh - Cambridge Dictionarydictionary.cambridge.org › dictionary › english › standard-of-livingnull

Mức sống được đo bằng gì?

Một thước đo phổ biến dành cho chuẩn mức sống, là thu nhập bình quân đầu người (GDP per capita). Đây là một chỉ số được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội của một quốc gia (GDP) chia cho tổng dân số của quốc gia đó.nullChuẩn mức sống được hiểu như thế nào? - Tititadatititada.com › kinh-te-vi-mo › chuan-muc-song-duoc-hieu-nhu-the-naonull

Thế nào là hộ có mức sống trung bình?

Thông tư quy định, hộ gia đình có mức sống trung bình là hộ gia đình có thu nhập bình quân đầu người từ 521.000 đồng/người/tháng đến 900.000 đồng/người/tháng ở khu vực nông thôn và từ 651.000 đồng/người/tháng đến 900.000 đồng/người/tháng ở khu vực thành thị.nullHướng dẫn hỗ trợ BHYT cho hộ có mức sống trung bìnhmolisa.gov.vn › baivietnull