Ngày 22 âm là ngày bao nhiêu dương

Lịch âm 22/1 - Xem lịch âm hôm nay ngày 22/1/2023 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Chủ nhật ngày 22 tháng 1 năm 2023 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 22/1/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 22/1/2023:

Dương lịch là: Ngày 22 tháng 1 năm 2023 [Chủ Nhật].

Âm lịch là: Ngày 1 tháng 1 năm Quý Mão [2023] - Tức Ngày Canh Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Quỹ

Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần [03h-05h], Canh Thìn [07h-09h], Tân Tỵ [09h-11h], Giáp Thân [15h-17h], Ất Dậu [17h-19h], Đinh Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo: Bính Tý [23h-01h], Đinh Sửu [01h-03h], Kỷ Mão [05h-07h], Nhâm Ngọ [11h-13h], Quý Mùi [13h-15h], Bính Tuất [19h-21h]

Tiết Khí: Đại hàn

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý

Tuổi xung ngày: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất

Tuổi xung tháng:Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Thân, Mậu Thân

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 22/1/2023: GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 22/1/2023

Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Hợp - Xung

Tam hợp: Thân, Tý

Lục hợp: Dậu

Tương hình: Thìn

Tương hại: Mão

Tương xung:Tuất

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 22/1/2023

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Thiên ân: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Quả tú: Xấu với giá thú

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Không phòng: Kỵ giá thú

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 22/1/2023

Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.

Không nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.

Lịch âm tháng 1 năm 2023 Lịch âm tháng 2 năm 2023 Lịch âm tháng 3 năm 2023 Lịch âm tháng 4 năm 2023 Âm lịch hôm nay

Đổi ngày âm dương

Dương Âm

Âm Dương

Kết quả

Đổi ngày âm dương chuẩn nhất, đổi lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch

KẾT QUẢ

Lịch âm hôm nay

Dương lịch: Thứ Hai, ngày 20/02/2023

Âm lịch: 01/02/2023 [Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Mão, năm Quý Mão].

Tiết khí: Vũ Thủy [từ ngày 19-20/2 đến ngày 5-6/3]

Ngũ hành: Đại Trạch Thổ

Ngày hoàng đạo

Giờ Hoàng đạo

Giáp Tý [23h-1h]: Tư MệnhBính Dần [3h-5h]: Thanh LongĐinh Mão [5h-7h]: Minh ĐườngCanh Ngọ [11h-13h]: Kim QuỹTân Mùi [13h-15h]: Bảo QuangQuý Dậu [17h-19h]: Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo

Ất Sửu [1h-3h]: Câu TrậnMậu Thìn [7h-9h]: Thiên HìnhKỷ Tị [9h-11h]: Chu TướcNhâm Thân [15h-17h]: Bạch HổGiáp Tuất [19h-21h]: Thiên LaoẤt Hợi [21h-23h]: Nguyên Vũ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ

Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi [Thổ, Kim], là ngày cát [bảo nhật].

Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Nguy [Xấu mọi việc]

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão
Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao tốt

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Thiên thành: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Hoang vu: Xấu mọi việc

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Phi Ma sát [Tai sát]: Kỵ giá thú nhập trạch

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần [hướng ông thần ác] - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
[Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.]

Xem đầy đủ

Xem lịch theo ngày

  • Xem ngày tốt xấu 22/02/2023
  • Xem ngày tốt xấu 21/02/2023
  • Xem ngày tốt xấu hôm nay
  • Ngày 19/02/2023
  • Ngày 18/02/2023

  • Ngày 17/02/2023
  • Ngày 16/02/2023
  • Ngày 15/02/2023
  • Ngày 14/02/2023
  • Ngày 13/02/2023

Xem Lịch theo năm

  • Lịch âm dương năm 2025
  • Lịch âm dương năm 2024
  • Lịch âm dương năm 2023

  • Lịch âm dương năm 2022
  • Lịch âm dương năm 2021
  • Lịch âm dương năm 2020

Lịch sự kiện sắp diễn ra

  • Dương lịch

    8

    Tháng 3

    Âm lịch

    17

    Tháng 02

  • Sự kiện diễn ra trong 15 ngày tới

    Ngày Quốc tế Phụ nữ

    Thứ Tư: 8/3/2023 [17/02/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Mậu Dần [3h-5h], Kỷ Mão [5h-7h], Tân Tị [9h-11h], Giáp Thân [15h-17h], Bính Tuất [19h-21h], Đinh Hợi [21h-23h]

    Ngày Ất Sửu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    11

    Tháng 3

    Âm lịch

    20

    Tháng 02

  • Sự kiện diễn ra trong 18 ngày tới

    Khởi nghĩa Ba Tơ tại Quảng Ngãi [11.3.1945]

    Thứ Bảy: 11/3/2023 [20/02/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Giáp Dần [3h-5h], Bính Thìn [7h-9h], Đinh Tị [9h-11h], Canh Thân [15h-17h], Tân Dậu [17h-19h], Quý Hợi [21h-23h]

    Ngày Mậu Thìn, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Nam

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    14

    Tháng 3

    Âm lịch

    23

    Tháng 02

  • Sự kiện diễn ra trong 21 ngày tới

    Ngày sinh nhà bác học thiên tài Albert Einstein [14.3.1879]

    Thứ Ba: 14/3/2023 [23/02/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Canh Dần [3h-5h], Tân Mão [5h-7h], Quý Tị [9h-11h], Bính Thân [15h-17h], Mậu Tuất [19h-21h], Kỷ Hợi [21h-23h]

    Ngày Tân Mùi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Tây Nam

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    16

    Tháng 3

    Âm lịch

    25

    Tháng 02

  • Sự kiện diễn ra trong 23 ngày tới

    Lễ hội Yên Thế [Bắc Giang]

    Thứ Năm: 16/3/2023 [25/02/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Nhâm Tý [23h-1h], Giáp Dần [3h-5h], Ất Mão [5h-7h], Mậu Ngọ [11h-13h], Kỷ Mùi [13h-15h], Tân Dậu [17h-19h]

    Ngày Quý Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Tây Nam

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    19

    Tháng 3

    Âm lịch

    28

    Tháng 02

  • Sự kiện diễn ra trong 26 ngày tới

    Ngày toàn quốc chống Mỹ [19.3.1950]

    Chủ Nhật: 19/3/2023 [28/02/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Mậu Tý [23h-1h], Kỷ Sửu [1h-3h], Tân Mão [5h-7h], Giáp Ngọ [11h-13h], Bính Thân [15h-17h], Đinh Dậu [17h-19h]

    Ngày Bính Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Tây Nam

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    21

    Tháng 3

    Âm lịch

    30

    Tháng 02

  • Sự kiện diễn ra trong 28 ngày tới

    Ngày Hội chứng Down thế giới và Ngày Quốc tế xóa bỏ phân biệt chủng tộc

    Thứ Ba: 21/3/2023 [30/02/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Nhâm Tý [23h-1h], Quý Sửu [1h-3h], Bính Thìn [7h-9h], Đinh Tị [9h-11h], Kỷ Mùi [13h-15h], Nhâm Tuất [19h-21h]

    Ngày Mậu Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Tây

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    22

    Tháng 3

    Âm lịch

    01

    Tháng 02

  • Sự kiện diễn ra trong 29 ngày tới

    Ngày Nước Thế giới

    Thứ Tư: 22/3/2023 [01/02/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Giáp Tý [23h-1h], Bính Dần [3h-5h], Đinh Mão [5h-7h], Canh Ngọ [11h-13h], Tân Mùi [13h-15h], Quý Dậu [17h-19h]

    Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Tây

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    23

    Tháng 3

    Âm lịch

    02

    Tháng 02

  • Sự kiện diễn ra trong 30 ngày tới

    Ngày Khí tượng Thế giới

    Thứ Năm: 23/3/2023 [02/02/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Mậu Dần [3h-5h], Canh Thìn [7h-9h], Tân Tị [9h-11h], Giáp Thân [15h-17h], Ất Dậu [17h-19h], Đinh Hợi [21h-23h]

    Ngày Canh Thìn, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Tây

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    26

    Tháng 3

    Âm lịch

    05

    Tháng 02

  • Sự kiện diễn ra trong 33 ngày tới

    Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

    Chủ Nhật: 26/3/2023 [05/02/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Giáp Dần [3h-5h], Ất Mão [5h-7h], Đinh Tị [9h-11h], Canh Thân [15h-17h], Nhâm Tuất [19h-21h], Quý Hợi [21h-23h]

    Ngày Quý Mùi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần: Hướng Tây Bắc

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

Những câu hỏi thường gặp về Lịch Vạn Niên, Lịch âm dương

Lịch là gì?

Trả lời:

Theo Wikipedia, Lịch là một hệ thống để đặt tên cho các chu kỳ thời gian, thông thường là theo các ngày. Theo nhà sử học nổi tiếng người Việt Nam, ông Phạm Trọng Biên[2002 - ?] cho rằng ngày đầu tiên được tính trong lịch là ngày 01/01/0001.

Từ Lịch tiếng Anh là gì?

Trả lời:

Từ Lịch trong tiếng Anh là Calendar, vốn bắt nguồn từ chữ “Calendae” [Kalendae] trong tiếng Latin.

Loại lịch nào phổ biến nhất hiện nay?

Trả lời:

Trên thế giới có rất nhiều các loại lịch khác nhau, nhưng được biết đến và sử dụng phổ biến nhất hiện nay là dương lịch, âm lịch, âm dương lịch.

Âm lịch tính như thế nào?

Trả lời:

Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch [hay lịch Thái Âm]. Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.

Dương lịch tính như thế nào?

Trả lời:

Dương Lịch được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương [hay Thái Dương lịch].

Âm dương lịch tính như thế nào?

Trả lời:

Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.

Lịch vạn niên là gì?

Trả lời:

Lịch vạn niên là cuốn lịch dùng cho nhiều năm, được soạn theo chu kì ngày tháng năm, dựa theo thuyết âm dương ngũ hành, quy luật tương sinh tương khắc, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và các cơ sở khác của khoa học cổ đại Phương Đông…

Chọn ngày tốt

Xem thêm

Xem ngày tốt xấu năm 2023 theo từng tháng âm lịch để vạn sự đại cát

Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2023 để cuối năm việc lớn thành công mỹ mãn

Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2023, lựa thời điểm thích hợp tiến hành việc lớn

Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2023, chọn ngày phù hợp tiến hành đại sự

Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2023 để đại sự thành công, gặp nhiều may mắn

Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2023 để khởi sự thuận lợi, thành công trong tầm tay

Bài viết về lịch âm

Hướng dẫn xem Lịch vạn niên dễ hiểu nhất, không cần phải xem Thầy cũng tự biết ngày tốt xấu

Biết cách xem Lịch vạn niên, từ nay mỗi người tự xem Ngày tốt xấu, Ngày giờ hoàng đạo hợp mệnh mình mà không cần nhờ các Thầy nữa.

Sử dụng Lịch vạn niên sao cho đúng? Có thể tin tưởng vào tài liệu nào?

Trong thị trường lịch có nhiều thông tin nhiễu động như hiện nay, việc sử dụng Lịch vạn niên sao cho đúng là câu hỏi được không ít độc giả quan tâm.

Cơ sở tính toán lịch Việt Nam - Kiến thức hữu ích cho những ai muốn tìm hiểu

Cơ sở tính toán lịch Việt Nam sẽ giúp độc giả có cái nhìn tổng quát về cách tính ngày, tháng, năm âm lịch cũng như cách tính tháng nhuận.

Lịch vạn niên qua các thời kỳ lịch sử: Biến động không ngừng cùng những thăng trầm chính trị

Lịch Vạn niên qua các thời kỳ lịch sử biến động, thăng trầm ra sao? Bài viết dưới đây sẽ giúp độc giả có cái nhìn toàn diện về vấn đề này.

Nguồn gốc, cơ sở hình thành lịch vạn niên - Hé lộ những điều không phải ai cũng biết

Nguồn gốc cơ sở hình thành lịch vạn niên bắt đầu từ đâu không phải ai cũng tường tận. Bài viết dưới đây sẽ giúp độc giả có cái nhìn sâu hơn về vấn đề này.

Lịch vạn niên là gì? Có tính năng và ý nghĩa thế nào?

Lịch vạn niên là gì? Có những tính năng nào? Có ý nghĩa gì đối với cuộc sống của con người? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Âm lịch và Dương lịch được xây dựng dựa trên những cơ sở thiên văn nào?

Cơ sở thiên văn của Lịch là gì? Dựa vào những yếu tố nào mà ngay từ thuở xa xưa, con người đã xác định được số ngày, số tháng trong một năm? Tất cả sẽ được giải đáp qua bài viết dưới đây.

Lịch là gì? Lịch xuất hiện khi nào? Nguồn gốc lịch Việt Nam

Lịch là gì? Lịch ra đời từ khi nào? Trên thế giới có mấy loại lịch chính? Việt Nam đã sử dụng lịch từ bao giờ? Bạn có thể tìm được tất cả câu trả lời trong bài viết dưới đây.

Cách tính tháng âm lịch ứng với 12 địa chi

Địa chi là kiến thức tử vi cơ bản, được sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực đời sống. Thông qua 12 địa chi ứng đối với 12 tháng trong năm để tính thời gian, tất cả đều tuân theo quy luật, có lý lẽ riêng.

 Phân biệt Lịch âm dương, Lịch âm, Lịch dương

 

Thế giới có nhiều loại lịch khác nhau, nhưng hiện nay có 3 loại được sử dụng phổ biến nhất là: lịch dương, lịch âm và lịch âm dương [hoặc có thể gọi tương ứng lần lượt là dương lịch, âm lịch và âm dương lịch].

 

1. Lịch dương

 

- Cơ sở hình thành: Lịch dương được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương [hay Thái Dương lịch].

 

- Hình thức: Loại lịch này chia một năm thành 12 tháng với 365 ngày, cứ mỗi 4 năm thì thêm 1 ngày vào cuối tháng 2 để tạo thành năm nhuận với 366 ngày.

 

- Phạm vi ứng dụng: Lịch dương đang được chính thức ứng dụng ở hầu hết các nước trên thế giới, chủ yếu là các nước phương Tây.

 

2. Lịch âm

 

- Cơ sở hình thành: Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch [hay lịch Thái Âm]. Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.

 

- Hình thức: Người ta quy ra 1 tháng đủ sẽ có 30 ngày, còn tháng âm nào thiếu chỉ có 29 ngày. Tính ra, đối với năm âm lịch sẽ chỉ có 12 lần trăng tròn khuyết, tương ứng với một năm sẽ có 354 hoặc 355 ngày.

 

- Phạm vi ứng dụng: Thời cổ đại, Trung Quốc và Ai Cập là hai nước đầu tiên sử dụng loại lịch này. Hiện nay, chỉ có đạo hồi là sử dụng lịch âm thuần túy.

 

3. Lịch âm dương

 

- Cơ sở hình thành: Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.

 

- Hình thức: Về thực chất, cách tính loại âm dương lịch này là nhờ vào sự kết hợp của âm lịch thuần túy với thời điểm xảy ra tiết khí được tính theo dương lịch.

 

Công dụng của loại lịch này là để tính các ngày rằm, mùng 1, các lễ hội trọng đại trong 1 năm, đồng thời để xem ngày tốt xấu tiến hành việc lớn như: xây nhà, động thổ, khai trương, cưới hỏi, xuất hành…

 

- Phạm vi ứng dụng: Một số nước trên thế giới đang sử dụng loại lịch này bao gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Singapore, Hàn Quốc, Triều tiên… [chủ yếu ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa].

Chủ Đề