Coi ngày tốt xấu 28 tháng 8 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 28/8/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 28/8/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 28/8/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 28 tháng 8 năm 2022 tức ngày Quý Sửu tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [0] Bình thường để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 28/8/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
28
Chủ nhật
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hắc đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Kỷ Dậu
Ngày Quý Sửu
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Xử thử [ Mưa ngâu ] - mùa Thu
THÁNG 8
Giờ Hoàng Đạo:
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Thân [15:00-16:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 28 - 8 - 2022
Âm lịch: 2 - 8 - 2022 - Ngày: Quý Sửu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo] - Trực: TRỰC CHẤP
: Tang đố mộc - Hành: Mộc - Tiết khí[mùa]: Xử thử [ Mưa ngâu ] - mùa Thu
Nhị thập bát tú: Sao phòng - Thuộc: Thái dương - sao: tốt - Con vật: con Thỏ
Đánh giá chung: [0] Bình thường
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
An táng
Hạn chế làm
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Mua nhà
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Tế lễ, chữa bệnh
Kiện tụng, tranh chấp
Cắt tóc
Không nên
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: đông nam
Tài thần[tốt]: tây bắc
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]: đông bắc
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Thân [15:00-16:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Xấu với tuổi: Đinh Mùi,Tân Mùi
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
nguyệt ân, mẫn đức tinh, tam hợp, mẫu thương
Các sao xấu
câu trần hắc đạo, đại hao, kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : quý sửu
- Tức Chi khắc Can [Thổ khắc Thủy], là ngày hung [phạt nhật].
- Nạp Âm: Ngày Tang chá Mộc kỵ các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục [Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC CHẤP
TốtXấuLập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.Xây đắp nền-tườngTuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Đinh Mùi,Tân Mùi
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Tân Mùi,Kỷ Dậu,Đinh Tỵ
Sao tốt
nguyệt ân
Tốt mọi việc
mẫn đức tinh
Tốt mọi việc
tam hợp
Tốt mọi việc
mẫu thương
Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
câu trần hắc đạo
Kỵ mai táng
đại hao
Xấu mọi việc
kim thần thất sát
Xấu mọi việc
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: phòng [sao tốt *]
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: con Thỏ
Nên làm :Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.
Kiêng cữ :Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi
Ngoại lệ :
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố [con thỏ]: Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Quý“Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. Vì vậy, ngày này không tốt để ký kết hợp đồngNgày Sửu“Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chuyển công tác hay nhận chức thì không nên tiến hành trong ngàyGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài