Ngày 8 tháng 11 năm 2023 là ngày gì năm 2024

GD&TĐ - Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 8/11/2023; âm lịch: 25/9/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 8/11/2023

Dương lịch: Ngày 8/11/2023

Âm lịch: 25/9/2023 tức ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình

Tiết khí: Lập Đông [Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11]

Ngày Canh Ngọ - Ngày Chế Nhật [Hung] - Dương Hỏa khắc Dương Kim: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Giờ tốt xấu âm lịch ngày 8/11/2023

Giờ Hoàng Đạo: Tí [23:00-0:59] ; Sửu [1:00-2:59] ; Mão [5:00-6:59] ; Ngọ [11:00-12:59] ; Thân [15:00-16:59] ; Dậu [17:00-18:59].

Giờ Hắc Đạo: Dần [3:00-4:59] ; Thìn [7:00-8:59] ; Tỵ [9:00-10:59] ; Mùi [13:00-14:59] ; Tuất [19:00-20:59] ; Hợi [21:00-22:59]

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 8/11/2023

Nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng.

Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.

Xem tuổi xung hợp trong ngày 8/11/2023

Tam hợp: Dần, Tuất

Lục hợp: Mùi

Tương hình: Ngọ

Tương hại: Sửu

Tương xung: Tý

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất.

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất.

Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 8/11/2023 [theo Lý Thuần Phong]

Hướng xuất hành:

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần [xấu]

Giờ xuất hành

23h-1h và 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Nếu tham gia các vụ kiện hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

1h-03h và 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

3h-5h và 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

5h-7h và 17h-19h: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn.

7h-9h và 19h-21h: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

9h-11h và 21h-23h: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Thứ Tư ngày 8/11/2023 tức ngày 25/9 âm lịch là ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão, tiết Lập Đông. Nhằm ngày Thiên Hình Hắc Đạo.

Đi hướng Tây Nam để đón Tài thần, đón tài lộc. Đi hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần, đón may mắn. Không nên xuất hành hướng Nam.

Tuổi bị xung khắc với ngày gồm Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

Việc nên làm gồm cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng.

Việc không nên làm là chữa bệnh, thẩm mỹ.

Ngày xuất hành là Thanh Long Kiếp, xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt.

Xem giờ tốt xấu ngày 8/11/2023

* Giờ Hoàng Đạo

- 01h-03h [giờ Sửu]: Ngọc đường. Giờ tốt cho mọi việc. Tốt cho mọi việc, nhất là việc liên quan đến giấy tờ, công văn, học hành, khai bút. Tránh các việc liên quan đến bếp núc, bùn đất.

- 07h-09h [giờ Thìn]: Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

- 13h-15h [giờ Ngọ]: Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 19h-21h [giờ Mùi]: Minh đường. Giờ Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân hoặc việc thăng quan tiến chức.

- 19h-21h [giờ Tuất]: Kim quỹ. Giờ tốt cho việc cưới hỏi.

- 21h-23h [giờ Hợi]: Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

* Giờ Hắc Đạo

- 23h-01h [giờ Tý]: Bạch hổ. Khung giờ kỵ mọi việc trừ việc săn bắn, tế tự.

- 03h-05h [giờ Dần]: Thiên lao. Khung giờ bất lợi cho mọi việc.

- 05h-07h [giờ Mão]: Nguyên vũ. Khung giờ kỵ giao tiếp, kiện tụng.

- 09h-11h [giờ Tỵ]: Câu trận. Khung giờ kỵ các việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 15h-17h [giờ Thân]: Thiên hình. Khung giờ rất kỵ kiện tụng.

- 17h-19h [giờ Dậu]: Chu tước. Khung giờ kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

23h-01h [giờ Tý]: Là giờ Tốc hỷ. Xuất hành được bình yên, niềm vui sắp đến. Muốn cầu tài thì đi hướng Nam. Quãng đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

01h-03h [giờ Sửu]: Là giờ Lưu niên. Mọi việc khó thành, phòng điều tiếng, thị phi. Các việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, pháp luật nên từ từ.

03h-05h [giờ Dần]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra bất hòa, tranh cãi; người đi nên hoãn lại.

05h-07h [giờ Mão]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mắn, thuận lợi; buôn bán, khai trương, giao dịch có lời; công việc hanh thông, mọi sự tốt đẹp.

07h-09h [giờ Thìn]: Là giờ Tuyệt lộ. Không có lợi cho việc cầu tài, xuất hành hay gặp trắc trở.

09h-11h [giờ Tỵ]: Là giờ Đại an. Xuất hành bình yên, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Làm gì cũng hanh thông.

11h-13h [giờ Ngọ]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp đến, xuất hành bình yên, đi hướng Nam để cầu tài. Quãng đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

13h-15h [giờ Mùi]: Là giờ Lưu niên. Mưu sự khó thành, dễ gặp điều tiếng. Thận trọng với việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, luật pháp.

15h-17h [giờ Thân]: Là giờ Xích khẩu. Người đi nên hoãn lại, dễ xảy ra xung đột, bất hòa.

17h-19h [giờ Dậu]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mawnsl công việc thuận lợi, mọi sự tốt đẹp. Khai trương, mở hàng, buôn bán, giao dịch có lời.

19h-21h [giờ Tuất]: Là giờ Tuyệt lộ. Xuất hành hay gặp trắc trở, không có lợi cho cầu tài.

21h-23h [giờ Hợi]: Là giờ Đại an. Xuất hành bình yên, làm gì cũng hanh thông, đi hướng Tây, Nam để cầu tài.

Chủ Đề