Nghệ sĩ đường phố tiếng Anh là gì

Hàng ngày đi trên đường bạn gặp những thứ như biển báo, bốt điện thoại, bãi đỗ xe, điểm đỗ xe buýt... Liệu bạn có tự hỏi trong tiếng Anh chúng nói như thế nào không? Hôm nay, otworzumysl.com sẽ giúp bạn nhé.

Bạn đang xem: Đường phố tiếng anh là gì


Nghệ sĩ đường phố tiếng Anh là gì


15. Unsafe area Do not enter / ʌnˈseɪfˈeriə dənɑːtˈentər /:……………………. Khu vực nguyên hiểm, không được vào.
30. avenue / ˈævənuː /: .....................đại lộ31. bus shelter / bʌsˈʃeltər /: .....................mái che chờ xe buýt32. telephone box / ˈtelɪfoʊnbɑːks /= telephone booth / ˈtelɪfoʊn buːθ /: .....................quầy điện thoại
33. high street / haɪ striːt /: .....................phố lớn34. Lamp post / læmppoʊst /: .....................cột đèn đường35. parking meter / ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: .....................đồng hồ tính tiền đỗ xe36. pavement / ˈpeɪvmənt /= sidewalk / ˈsaɪdwɔːk /: .....................vỉa hè37. pedestrian crossing /pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /: .....................vạch sang đường38. pedestrian subway / pəˈdestriən ˈsʌbweɪ /: .....................đường hầm đi bộ39. side street / saɪd striːt /: .....................phố nhỏ40. Signpost / ˈsaɪnpoʊst /: .....................cột biển báo41. taxi rank / ˈtæksi ræŋk /: .....................bãi đỗ taxi

Nghệ sĩ đường phố tiếng Anh là gì


▪ Giảng dạy theo giáo trình có sẵn.

▪ Làm việc tại nhà, không cần đi lại.

▪ Thời gian giảng dạy linh hoạt.

▪ Chỉ cần có máy tính kết nối Internet ổn định, tai nghe, microphone đảm bảo cho việc dạy học online.

▪ Yêu cầu chứng chỉ:

TOEIC ≥ 850 hoặc IELTS ≥ 7.0.


Nghệ sĩ đường phố tiếng Anh là gì


▪ Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.

▪ Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.

Xem thêm: Trang Trí Tiệc Cưới: Hướng Dẫn Trang Trí Tiệc Cưới Tại Nhà, Tự Trang Trí Đám Cưới Tại Nhà

▪ Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.

▪ Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.

▪ Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.


Nghệ sĩ đường phố tiếng Anh là gì


▪ Được học tại môi trường chuyên nghiệp 7 năm kinh nghiệm đào tạo Tiếng Anh.

▪ Cam kết đầu ra bằng văn bản.

▪ Học lại MIỄN PHÍ đến khi hoàn thành đầu ra.

▪ Tặng MIỄN PHÍ giáo trình chuẩn quốc tế và tài liệu trong quá trình học.

▪ Đội ngũ giảng viên khủng, trên 900 Toeic.


Nghệ sĩ đường phố tiếng Anh là gì

A/an/the là những từ hết sức quen thuộc trong tiếng anh, chúng được gọi là mạo từ. Có 2 loại mạo từ: mạo từ không xác định và mạo từ xác định.

Nghệ sĩ đường phố tiếng Anh là gì

otworzumysl.com Learning System - Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người mới bắt đầu.

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến âm nhạc, trong đó có tên của các dòng nhạc khác nhau.

Thuật ngữ âm nhạc

beat nhịp trống
harmony hòa âm
lyrics lời bài hát
melody hoặc tune giai điệu
note nốt nhạc
rhythm nhịp điệu
scale gam
solo solo/đơn ca
duet biểu diễn đôi/song ca
in tune đúng tông
out of tune lệch tông

Thiệt bị phát nhạc

amp (viết tắt của amplifier) bộ khuếch đại âm thanh
CD CD
CD player máy chạy CD
headphones tai nghe
hi-fi hoặc hi-fi system hi-fi
instrument nhạc cụ
mic (viết tắt của microphone) micrô
MP3 player máy phát nhạc MP3
music stand giá để bản nhạc
record player máy thu âm
speakers loa
stereo hoặc stereo system dàn âm thanh nổi

Dòng nhạc

blues nhạc blue
classical nhạc cổ điển
country nhạc đồng quê
dance nhạc nhảy
easy listening nhạc dễ nghe
electronic nhạc điện tử
folk nhạc dân ca
heavy metal nhạc rock mạnh
hip hop nhạc hip hop
jazz nhạc jazz
Latin nhạc Latin
opera nhạc opera
pop nhạc pop
rap nhạc rap
reggae nhạc reggae
rock nhạc rock
techno nhạc khiêu vũ

Nhóm chơi nhạc

band ban nhạc
brass band ban nhạc kèn đồng
choir đội hợp xướng
concert band ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
jazz band ban nhạc jazz
orchestra dàn nhạc giao hưởng
pop group nhóm nhạc pop
rock band ban nhạc rock
string quartet nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

Nghệ thuật biểu diễn trên đường phố[1] hoặc gọi tắt là "Biểu diễn đường phố" hoặc Nghệ thuật đường phố (mặc dù trong tiếng Anh, nghệ thuật đường phố -Street art- có định nghĩa thu hẹp hơn) là hành động biểu diễn ở những nơi công cộng hoặc trên đường phố để nhận được quà thưởng từ khách qua đường hoặc đôi khi chỉ để mua vui không cần thưởng. Ở nhiều quốc gia, phần thưởng thường bằng tiền nhưng các khoản thưởng khác như thực phẩm, thức uống hoặc quà tặng cũng có thể được trao. Nghệ thuật biểu diễn trên đường phố được thực hành trên khắp thế giới và có từ thời cổ đại. Trước kia còn được gọi là hát dạo, hát rong, xiếc dạo, diễn rong. Những người tham gia vào thực hành này được gọi là người biểu diễn đường phố, nghệ sĩ đường phố hoặc người hát dạo.

Nghệ sĩ đường phố tiếng Anh là gì

bức tranh của một nhạc sĩ nghèo trên đường phố, vẽ bởi José Rodrigues năm 1855

Máy quay nhạc organ tại Paris khoảng năm 1898–99, chụp bởi Eugène Atget

Đã có những buổi biểu diễn ở những nơi công cộng để nhận tiền thưởng trong mọi nền văn hóa lớn trên thế giới, có niên đại từ thời cổ đại. Đối với nhiều nghệ sĩ, biểu diễn đường phố là phương tiện phổ biến nhất để có việc làm và cơ hội biểu diễn trước khi có sự ra đời của phương tiện ghi âm và điện tử cá nhân.[7] Các máy quay nhạc organ thường được tìm thấy trong những ngày xưa tại châu Âu.

Hát dạo và biểu diễn rong (Busking) là phổ biến trong một số người Di-gan. Có nhiều đoạn đề cập đến sự lãng mạn của âm nhạc Digan, vũ công và thầy bói được tìm thấy trong tất cả các hình thức thơ ca, văn xuôi và truyền thuyết. người Di-gan đã đưa từ Busking này sang Anh bằng cách di chuyển dọc theo bờ biển Địa Trung Hải đến Tây Ban Nha và Đại Tây Dương và sau đó lên phía bắc đến Anh và phần còn lại của châu Âu.

Về mặt từ nguyên học, thuật ngữ busking bằng tiếng Anh lần đầu tiên được ghi nhận vào khoảng giữa những năm 1860 ở Anh. Động từ to busk, từ từ ngữ busker, xuất phát từ từ buscar gốc tiếng Tây Ban Nha, với ý nghĩa "tìm kiếm". Từ buscar từ tiếng Tây Ban Nha lần lượt phát triển từ ngữ hệ Ấn-Âu bhudh-skō ("để giành chiến thắng, chinh phục"). Từ ngữ này được sử dụng cho nhiều hoạt động đường phố và cũng là tiêu đề của một cuốn sách nổi tiếng của Tây Ban Nha về một trong số đó, El Buscón (xuất bản năm 1626). Ngày nay, từ này vẫn được sử dụng trong tiếng Tây Ban Nha nhưng chủ yếu là có nghĩa xuống hạng cho phụ nữ bán dâm trên đường phố, hoặc phụ nữ tìm cách là tình nhân riêng của những người đàn ông đã có vợ.

Hát dạo ở Pháp thời trung cổ được biết đến bởi các thuật ngữ troubadour (người hát thơ) và jongleur. Ở miền bắc nước Pháp, chúng được gọi là trouvere. Người hát dạo ở Đức cũ được biết đến như Minnesinger và Spielleute. Ở Nga, những người đi hát dạo được gọi là skomorokh và lịch sử được ghi lại xuất hiện đầu tiên của họ vào khoảng thế kỷ thứ 11. Một số người Troubadour thời Trung Cổ nổi tiếng như Aimeric de Peguilhan, Arnaut de Mareuil, Arnaut Guilhem de Marsan, Cercamon, Gaucelm Faidit, Guilhem de Saint-Leidier, Marcabru, Peire Cardenal, Peire Espanhol, Peire Raimon de Tolosa, Perceval Doria, Raimbaut d'Aurenga, Folquet de Marselha (sau trở thành giám mục), Guiraut Riquier, Tremoleta, Peire Vidal, và Trobairitz (nữ) như là Iseut de Capio, Lombarda.

Tại Hoa Kỳ, ngành bán thuốc dạo đã tăng phát triển trong thế kỷ 19. các người bán thuốc dạo đã đi khắp nơi để cung cấp bán thuốc trừ sâu, "thuốc bổ"'và potion (nước bùa) để "cải thiện sức khỏe". Họ thường sẽ sử dụng các hoạt động giải trí và biểu diễn như một cách để làm cho khách hàng chú ý hơn. Sau những buổi biểu diễn này, họ sẽ xin tiền hay là rao bán thuốc.

Âm nhạc dân gian luôn là một phần quan trọng trong bối cảnh hát dạo tại Mỹ. Quán cà phê, nhà hàng, quán bar và quán rượu là một trụ cột chính của hình thức nghệ thuật này. Hai trong số các ca sĩ dân gian nổi tiếng hơn là Woody Guthrie và Joan Baez. Các nhạc sĩ nhạc Blues lưu động xuất phát từ vùng đồng bằng Mississippi của Hoa Kỳ vào khoảng đầu những năm 1940 trở đi, B.B. King là một ví dụ nổi tiếng đến từ những gốc rễ này. Một số nghệ sĩ nổi danh cũng đã từng biểu diễn trên đường phố như Benjamin Franklin,[7] Josephine Baker, Tracy Chapman, The Kelly Family, Joshua Bell,[8] Guy Laliberté, George Michael,[9]Rod Stewart,[10] Rodrigo y Gabriela, Hayley Westenra,[11]...

Tại Việt Nam, nhiều nghệ sĩ đã thành danh từ hát dạo như Út Bạch Lan, Mạc Can.[12] Trước đây, còn thịnh hành "Sơn Đông mãi võ", cách gọi các nhóm lưu động bán thuốc gia truyền cao đơn hoàn tán, rượu thuốc, và múa võ, lúc đầu xuất xứ từ môn võ Bắc Thiếu Lâm ở tỉnh Sơn Đông bên Trung Quốc.[12][13] Ngày nay, thường có những nhóm nhảy và hát tại các phố đi bộ tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Hình ảnhSửa đổi

Xem thêmSửa đổi

  • Gánh hát hay gánh hát rong
  • Nghệ sĩ đường phố-
  • Nhóm nhảy đường phố

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ Teen Việt náo nức cùng 'Street Performance'
  2. ^ a b Quản lý biểu diễn đường phố: Nước ngoài nghiêm ngặt thế nào?
  3. ^ Startz, Dick (ngày 25 tháng 5 năm 2005). “What this town needs is a little street music”. uwnews.org. University of Washington News and Information. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2008.
  4. ^ MTA: Arts for Transit: Music Under New York. mta.info; Metropolitan Transportation Authority, New York. Truy cập 2016-07-15.
  5. ^ Tanenbaum, Susie, J. (1995). Underground Harmonies: Music and Politics in the Subways of New York. Google books; Cornell University Press. ISBN 0-8014-8222-4
  6. ^ Ferris, Jedd (ngày 25 tháng 9 năm 2008). “Catching Up With... Old Crow Medicine Show”. Paste Magazine. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  7. ^ a b Baird, Stephen (2000)."The History and Cultural Impact of Street Performing in America: Ben Franklin". Street Performers and Buskers Advocates. Truy cập 2018-06-10.
  8. ^ weingarten, Gene (ngày 8 tháng 4 năm 2008) "Pearls Before Breakfast: Can one of the nation’s great musicians cut through the fog of a D.C. rush hour? Let’s find out" The Washington Post
  9. ^ A Night At The Opera Lưu trữ 2015-05-10 tại Wayback Machine QueenZone.com Retrieved ngày 23 tháng 1 năm 2013
  10. ^ Ewbank and Hildred, Rod Stewart: The New Biography, pp. 24–28.
  11. ^ Hayley Westenra Biography Lưu trữ 2010-01-27 tại Wayback Machine askmen.com; IGN Entertainment.
  12. ^ a b Sơn Đông mãi võ Lưu trữ 2018-10-24 tại Wayback Machine, báo Trẻ, Trang Nguyên - ngày 25 tháng 1 năm 2017
  13. ^ Một thời Sơn đông mãi võ...

Liên kết ngoàiSửa đổi

  • World Street Music – international project about street musicians
  • Busker Central Calendar of worldwide busking events
  • National Association of Street Artists UK
  • Street Arts
  • Photographs of buskers around the world by Tudor ApMadoc
  • The Busking Project, celebrating and supporting buskers across the world.