Ngoằn ngoèo có nghĩa là gì

Nghĩa của từ ngoằn ngoèo

trong Từ điển Việt - Anh
@ngoằn ngoèo
- Meandering, full of twists and turns, zigzagging
=Đường núi ngoằn ngoèo+A zigzagging mountain path
=Chớp ngoằn ngoèo+A zigzagging flash of lightning

Những mẫu câu có liên quan đến "ngoằn ngoèo"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngoằn ngoèo", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngoằn ngoèo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngoằn ngoèo trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Mấy chỗ này hơi ngoằn ngoèo, để tôi chỉ cho.

This part's a little tricky, so I'll show you.

2. Đường đi thật ngoằn ngoèo, lên đồi xuống dốc.

The road twisted and turned, rose and fell.

3. Đường dốc đưa lên núi bắt đầu ngoằn ngoèo, uốn khúc.

The road climbs into the mountains and starts twisting and turning.

4. Để đi qua được một số con đường này, xe cộ phải chạy ngoằn ngoèo.

To negotiate some of these, vehicles have to use a switchback.

5. Nếu một người đi cày mà không nhìn về phía trước thì luống cày sẽ ngoằn ngoèo.

If the plowman does not keep looking straight ahead, a furrow will likely become crooked.

6. Một đoạn uốn khúc, là một đoạn bẻ cong của một dòng nước hay con sông ngoằn ngoèo.

A further phenomenon of importance is whether a plume has laminar flow or turbulent flow.

7. Trên con đường ngoằn ngoèo, khúc khuỷu, chiếc xe nhỏ chở chúng tôi từ phi trường ra thành phố lớn Port Maturin.

A small bus takes us over a narrow, winding road from the airport to the main town of Port Mathurin.

8. Con đường nối liền hai thành này có những đoạn ngoằn ngoèo khúc khuỷu và hiểm trở, khiến bọn cướp dễ ẩn nấp, tấn công và tẩu thoát.

The road connecting these two cities had sharp turns and projecting spurs of rock, making it easy for thieves to hide, attack, and escape.

9. Rời thành Giê-ri-cô với cỏ cây xanh rờn, Chúa Giê-su Christ và môn đồ đang mệt nhọc bước đi trên một con đường bụi bậm, ngoằn ngoèo.

Leaving Jericho and its lush foliage, Jesus Christ and his disciples are trudging up a dusty, twisting road.

10. Và Karen Amstrong, tôi nghĩ các bạn cũng sẽ nói rằng rằng đây là một trong số những trải nghiệm đau thương nhất trong một cuộc sống mà, với sự ngoằn ngoèo, đã dẫn tới điều lệ cho lòng từ bi.

And Karen Armstrong, I think you would also say that it was some of your very wounding experiences in a religious life that, with a zigzag, have led to the Charter for Compassion.

11. M.C. Escher's in thạch bản Waterfall [1961] mô tả một nguồn nước chảy trong một đường ngoằn ngoèo dọc theo các cạnh dài của hai tam giác Penrose dài, để nó kết thúc cao hơn hai tầng so với nó bắt đầu.

M.C. Escher's lithograph Waterfall [1961] depicts a watercourse that flows in a zigzag along the long sides of two elongated Penrose triangles, so that it ends up two stories higher than it began.

12. Khi người tài xế không điều khiển được chiếc xe buýt trên con đường hẹp, dài và ngoằn ngoèo trong cơn mưa rừng tầm tã ở miền nam Venezuela, thì José cùng Các Thánh Hữu Ngày Sau khác từ Manaus, Brazil, đã đi được gần nửa đường trong chuyến đi ba ngày của họ đến Đền Thờ Caracas Venezuela.

When the bus driver lost control on a narrow stretch of winding road in southern Venezuelas dense rain forest, José and other Latter-day Saints from Manaus, Brazil, were approximately halfway through their three-day trip to the Caracas Venezuela Temple.

Video liên quan

Chủ Đề