Nhân nhượng Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ nhân nhượng

trong Từ điển Việt - Anh
@nhân nhượng [nhân nhượng]
- to make consessions.

Những mẫu câu có liên quan đến "nhân nhượng"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhân nhượng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhân nhượng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhân nhượng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Chúng có nhân nhượng chút nào khi ta dưới chân chúng đâu?

Would they show mercy if we were beneath heel?

2. Khi ai đó chọc tức anh, anh không phải nhân nhượng.

When somebody takes a shit on you, you don't reschedule.

3. Chúng ta có nên nhân nhượng trước đòi hỏi của tên khủng bố này không?

Should we give in to this terrorist's demands?

4. Điều này bắt buộc nhiều bộ lạc trong Lãnh thổ Bản địa Mỹ phải nhân nhượng.

This forced many of the tribes in Indian Territory into making concessions.

5. Điều này thường đòi hỏi chúng ta phải có tinh thần nhân nhượng quyền của mình.

This often involves our being yielding.

6. Ngài tỏ ra phải lẽ, tức nhân nhượng, khi có lý do chính đáng để thương xót.

He was reasonable, or yielding, when mercy made this proper.

7. Ông bực mình nói: "Không thể nhân nhượng cho những thiết kế tồi như thế được."

You know, "Design -- bad design, there's just no excuse for it.

8. Tôi rất tiếc đã làm vài trái tim tan vỡ, nhưng tôi không có ý định nhân nhượng.

I'm sorry to be breaking hearts, but I have no intention of yielding.

9. Dầu vậy, Đức Giê-hô-va đã nhân nhượng trước lời nài xin của Lót và không hủy diệt thành Xoa.

Nonetheless, Jehovah yielded to Lots pleas and spared Zoar.

10. Sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời giúp chúng ta biết nhân nhượng khi có những hoàn cảnh đáng được châm chước.

The wisdom from God is yielding when there are extenuating circumstances.

11. Chamberlain được biết đến với chính sách ngoại giao nhân nhượng của mình, và đặc biệt việc ông ký kết Hiệp định Munich vào năm 1938, nhượng vùng Sudetenland nói tiếng Đức của Tiệp Khắc cho Đức.

Chamberlain is best known for his foreign policy of appeasement, and in particular for his signing of the Munich Agreement in 1938, conceding the German-speaking Sudetenland region of Czechoslovakia to Germany.

12. Thông qua một người bạn xã hội khác, Martin Blake, Winton trở thành một phần của một nhóm cánh tả đối đầu với chính sách nhân nhượng và quan ngại về những mối nguy hiểm do Đức Quốc xã gây ra.

Through another socialist friend, Martin Blake, Winton became part of a left-wing circle opposed to appeasement and concerned about the dangers posed by the Nazis.

13. Song đường lối quá nhân nhượng này đã tạo ra biết bao trẻ du đảng, đến đỗi một chánh án ở khu Brooklyn đã tuyên bố cách châm biếm: Tôi nghĩ rằng «roi vọt» là đáng lắm cho đám trẻ này.

Yet their permissiveness produced such a deluge of juvenile delinquents that a Brooklyn court judge made this caustic comment: I think we need the woodshed for some young folks.

14. Ngày 18 tháng 12 năm 1931, một nhóm sinh viên (được các thuộc hạ của Diêm Tích Sơn ủng hộ và có lẽ là chỉ đạo) tại Thái Nguyên tập hợp phản đối chính sách nhân nhượng Nhật Bản của chính phủ Nam Kinh.

On December 18, 1931, a group of students (supported and perhaps orchestrated by officials loyal to Yan) gathered in Taiyuan to protest the Nanjing government's policy of not fighting the Japanese.

hay nhân nhượng Dịch Sang Tiếng Anh Là

* danh từ
- pliability
* tính từ
- yielding, pliable, pliant

Cụm Từ Liên Quan :

không hay nhân nhượng /khong hay nhan nhuong/

* tính từ
- unpliable