Nhân viên công ty tiếng Hàn đọc là gì

Từ vựng tiếng Hàn về Nghề nghiệp nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.

Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.

Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.

Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.


Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhân viên văn phòng trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân viên văn phòng tiếng Hàn nghĩa là gì.

Nhân viên công ty tiếng Hàn đọc là gì
Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)
nhân viên văn phòng
  • 회사원

  • nhân viên văn phòng: 회사원,

    Đây là cách dùng nhân viên văn phòng tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân viên văn phòng trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới nhân viên văn phòng

    • cái tệ nhất tiếng Hàn là gì?
    • thợ vụng vặt tiếng Hàn là gì?
    • cải tác tiếng Hàn là gì?
    • thiếu những thứ cần thiết hoặc mong muốn tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Bài viết này, NEWSKY sẽ giới thiệu cho bạn 82 từ vựng tiếng hàn chủ đề NGHỀ NGHIỆP cần thiết khi muốn nói về nghề nghiệp, hay nói về nghề nghiệp mơ ước.

    Từ vựng về NGHỀ NGHIỆP

    1. 의사: Bác sĩ
    2. 주부: Nội trợ
    3. 약사: Dược sĩ
    4. 운전기사: Lái xe
    5. 가수: ca sỹ
    6. 유모: bảo mẫu
    7. 군인: bộ đội
    8. 교수: giáo sư
    9. 화가: hoạ sĩ
    10. 선생님: Giáo viên
    11. 경찰관: cảnh sát
    12. 선수: cầu thủ
    13. 농부: nông dân
    14. 어부: ngư dân
    15. 감독: đạo diễn
    16. 요리사: đầu bếp
    17. 가정교사: gia sư
    18. 관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch
    19. 영화배우: Diễn viên điện ảnh
    20. 교통 경찰관: cảnh sát giao thông
    21. 은행원: Nhân viên ngân hàng
    22. 공증인: công chứng viên
    23. 안내원: hướng dẫn viên
    24. 산림감시원: kiểm lâm
    25. 택시 기사: người lái taxi
    26. 변호사: luật sư
    27. 판매원: nhân viên bán hàng
    28. 진행자 : người dẫn chương trình
    29. 문지기: người gác cổng
    30. 가정부,집사: người giúp việc
    31. 모델: người mẫu
    32. 과학자: khoa học gia
    33. 문학가: nhà văn
    34. 경비원: nhân viên bảo vệ
    35. 우체국사무원: nhân viên bưu điện
    36. 여행사직원: nhân viên công ty du lịch
    37. 기상요원: nhân viên dự báo thời tiết
    38. 회계원: nhân viên kế toán
    39. 부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản
    40. 은행원: nhân viên ngân hàng
    41. 접수원: nhân viên tiếp tân
    42. 상담원: nhân viên tư vấn
    43. 사진작가: nhiếp ảnh gia
    44. 비행기조종사: phi công
    45. 기자: phóng viên, nhà báo
    46. 사진사: thợ chụp ảnh
    47. 전기기사: thợ điện
    48. 인쇄공: thợ in
    49. 대학생: sinh viên
    50. 작가: tác giả
    51. 운전사: tài xế
    52. 이발사: thợ cắt tóc
    53. 보석상인: thợ kim hoàn
    54. 안경사: thợ kính mắt
    55. 제빵사: thợ làm bánh
    56. 재단사: thợ may
    57. 갱내부: thợ mỏ
    58. 목수: thợ mộc
    59. 페인트공: thợ sơn
    60. 수리자: thợ sửa chữa
    61. 정비사: thợ sửa máy
    62. 미용사: thợ làm tóc, vẽ móng tay…
    63. 통역사: người thông dịch
    64. 비서: thư kí
    65. 총리: thủ tướng
    66. 선장: thuyền trưởng
    67. 박사: tiến sĩ
    68. 선수: cầu thủ
    69. 간호사: y tá
    70. 연예인: nghệ sĩ
    71. 번역가: biên dịch viên

    Từ vựng về CHỨC VỤ

    1. 회장: tổng giám đốc
    2. 부장: phó giám đốc
    3. 사장: giám đốc
    4. 국가주석: chủ tịch nước
    5. 대통령: tổng thống
    6. 과장: quản đốc
    7. 팀장: trưởng nhóm
    8. 교장: hiệu trưởng
    9. 학생: học sinh
    10. 석사: thạc sĩ
    11. 박사: tiến sĩ

    >> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Bệnh viện

    >> Xem thêm: Từng vựng tiếng Hàn chỉ cảm xúc, tâm trạng

    Bây giờ bạn có thể tự tin nói về nghề nghiệp của mình và công việc mơ ước rồi nhé! Chúc bạn học tiếng Hàn thật tốt.

    Các doanh nghiệp Hàn Quốc tập trung ở Việt Nam ngày càng nhiều. Lượng công việc liên quan đến tiếng Hàn cũng ngày càng gia tăng. Chuẩn bị cho bản thân mình vốn tiếng Hàn không bao giờ là điều dư thừa. Trong buổi phỏng vấn, thể hiện khả năng tiếng Hàn xuất sắc sẽ giúp bạn được đánh giá cao hơn. Trong công việc, tiếng Hàn của bạn tốt thì bạn sẽ có nhiều cơ hội hơn. Đặc biệt là các bạn đang làm trong mảng văn phòng thì không nên bỏ qua “Những từ vựng tiếng Hàn trong công ty“.

    Nhân viên công ty tiếng Hàn đọc là gì

    Từ vựng tiếng Hàn về bộ phận trong công ty

    Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    사무실 /sa-mu-sil/ Văn phòng
    경리부 /gyeong-ni-bu/ Bộ phận kế toán
    관리부 /gwal-li-bu/ Bộ phận quản lí
    무역부 /muy-eok-bbu/ Bộ phận xuất nhập khẩu
    총무부 /chong-mu-bu/ Bộ phận hành chính
    생산부 /saeng-san-bu/ Bộ phận sản xuất
    인사부 /in-sa-bu/ Bộ phận nhân sự
    영업부 /yeong-eob-bu/ Bộ phận kinh doanh
    재무부 /jae-mu-bu/ Bộ phận tài chính

    Từ vựng tiếng Hàn về chức vụ trong công ty

    Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    회장(님) /hue-jang-(nim)/ Chủ tịch
    사장(님) /sa-jang-(nim)/ Giám đốc
    부사장(님) /bu-sa-jang-(nim)/ Phó giám đốc
    과장(님)/팀장(님) /kwa-jang-(nim)/ /tim-jang-(nim)/ trưởng bộ phận, trưởng chuyền
    대리(님) /dae-ri-(nim)/ Phó chuyền, quản nhiệm
    반장(님) /ban-jang-(nim)/ Tổ trưởng
    사원 /sa-won/ Nhân viên
    비서(님) /bi-seo-(nim)/ Thư kí
    매니저(님) /mae-ni-jeo-(nim)/ Quản lí
    기사 /gi-sa/ Kỹ sư
    근로자 /geul-lo-ja/ Người lao động, công nhân
    공장장 /gong-jang-jang/ Quản đốc

    >> Xem thêm: 9 quy tắc phát âm tiếng Hàn chuẩn nhất

    Từ vựng tiếng Hàn về xin việc

    Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    광고문 /gwang-go-mun/ Bảng thông báo
    채용정보 /cha-yong-jeong-bo/ Thông báo tuyển dụng
    신입사원 /si-nib-ssa-won/ Nhân viên mới
    취직하다 /chwi-ji-kha-da/ Xin việc
    인턴사원 /in-teon-ssa-won/ Nhân viên thử việc
    전문직 /jeon-mun-jik/ Công việc chuyên môn
    기능직 /gi-neung-jik/ Công việc kỹ thuật
    정규 사원 /jung-gyu sa-won/ Nhân viên chính thức
    이력서 /i-ryeok-sseo/ Sơ yếu lý lịch
    지원서 /ji-won-sseo/ Đơn xin việc
    자기소개서 /ja-gi-so-gae-seo/ Giới thiệu bản thân
    경력 증명서 /gyeong-nyeok jeung-myeong-seo/ Chứng nhận kinh nghiệm
    추천서 /chu-cheon-sseo/ Thư giới thiệu
    학력 /hang-nyeok/ Học vấn
    적성에 맞다 /jeok-sseong-e mat-dda/ Phù hợp với năng lực, khả năng
    지원 동기 /ji-won dong-gi/ Động cơ đăng kí (xin việc)
    졸업 증명서 /jo-reob jeung-myeong-seo/ Bằng tốt nghiệp
    성적표 /seo-jeok-pyo/ Bảng điểm
    방문 접수 /bang-mun jyop-su/ Nhận hồ sơ trực tiếp
    인터넷 접수 /in-tyo-nes jyop-su/ Nhận hồ sơ online
    우편 접수 /u-pyeon jyop-su/ Nhận hồ sơ qua bưu điện
    면접 /myeon-jyop/ Phỏng vấn
    접수 기간 /jyob-su gi-gan/ Thời gian nộp hồ sơ
    합격이 되다 /hap-gyeo-ki toe-ta/ Được nhận vào công ty
    노동계약서 /no-tong-gyeo yak-so/ Hợp đồng lao động
    출퇴근 버스 /chul-toe-geun byo-seu/ Xe đưa đón nhân viên

    Từ vựng tiếng Hàn ở công xưởng

    Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    장갑 /jang-gap/ Bao tay
    전기 /jeon-gi/ Điện
    전선 /jeon-seon/ Dây điện
    장화 /jeong-hwa/ Ủng
    출급카드 /chul-keup-ka-teu/ Thẻ chấm công
    작업복 /ja-keop-bok/ Trang phục khi làm việc
    기계 /gi-gye/ Máy móc
    미싱기 /mi-sing-gi/ Máy may
    특종미싱 /teuk-jong-mi-sing/ Máy công nghiệp
    섬유기계 /seom-yu-gi-gye/ Máy dệt
    프레스 /peu-le-seu/ Máy dập
    자주기계 /ja-ju-gi-gye/ Máy thêu
    코바늘 /ko-ba-neul/ Que đan len
    다리미 /da-ri-mi/ bàn ủi, bàn là
    오바 /o-ba/ Vắt sổ, máy vắt sổ
    족가위 /jok-ga-wi/ kéo bấm
    재단기 /jae-dan-gi/ Máy cắt
    귀마개 /kwi-ma-kae/ Bịt tai
    지게차 /ji-ge-cha/ Xe nâng
    망치 /mang-chi/ Búa
    나사 /na-sa/ Đinh ốc
    /ja/ Thước
    압정 /ap-jeong/ Đinh ghim
    안전모 /an-jeon-mo/ Nón bảo hộ
    안전화 /an-jeon-hwa/ Giày bảo hộ
    보호구 /bo-ho-gu/ Dụng cụ bảo hộ
    손수레 /son-su-re/ Xe kéo tay, xe rùa
    스위치 /seu-wi-chi/ Công tắc
    용접기 /yong-jeop-gi/ Máy hàn
    컴퓨터 /keom-pyu-teo/ Máy vi tính
    복사기 /bok-sa-gi/ Máy photocopy
    팩스기 /paek-su-gi/ Máy fax
    전화기 /jeon-hwa-gi/ Điện thoại bàn
    프린터기 /peu-rin-teo-gi/ Máy in
    장부 /jang-bu/ Sổ sách (ghi chép việc thu-chi, xuất-nhập hàng hóa)
    계산기 /gye-san-gi/ Máy tính
    소화기 /so-hwa-gi/ Bình chữa cháy
    트럭 /teu-reok/ Xe tải
    크레인 /keu-re-in/ Xe cẩu
    제품 /je-pum/ Sản phẩm
    부품 /bu-pum/ Phụ tùng, phụ liệu
    원자재 /won-ja-jae/ Nguyên vật liệu
    불량품 /bul-ryang-pum/ Sản phẩm lỗi, hàng hư
    수출품 /su-chul-pum/ Hàng xuất khẩu
    재고품 /jae-go-pum/ Hàng tồn kho
    가공반 /ga-gong-ban/ Bộ phận (chuyền) gia công
    포장반 /po-jang-ban/ Bộ phận (chuyền) đóng gói
    검사반 /geom-sa-ban/ Bộ phận (chuyền) kiểm tra
    /ban/ Chuyền
    수량 /su-ryang/ Số lượng
    품질 /pum-jil/ Chất lượng
    포장기 /po-jang-gi/ Máy đóng gói
    월급명세서

    /wol-geup-myeong-se-so/

    Bảng lương

    Nhân viên công ty tiếng Hàn đọc là gì

    Từ vựng tiếng Hàn về tiền lương

    Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    월급 /wol-geup/ Lương tháng
    연봉 /yeon-bong/ Lương năm
    기본 월급 /gi-bon wol-geup/ Lương cơ bản
    보너스 /bo-neo-seu/ Tiền thưởng
    잔업수당 /ja-neop-su-dang/ Tiền lương tăng ca, Làm thêm giờ
    특근수당 /teuk-geun-su-dang/ Tiền lương ngày chủ nhật
    심야수당 /sim-ya-su-dang/ Tiền làm ca đêm
    유해수당 /yu-hae-su-dang/ Tiền trợ cấp ngành độc hại
    퇴직금 /toe-jik-geum/ Trợ cấp thôi việc
    월급날 /wol-geup-nal/ Ngày trả lương
    공제 /gong-je/ Khoản trừ
    의료보험료 /ui-ryo-bo-heom-ryo/ Phí bảo hiểm
    의료보험카드 /ui-ryo-bo-heom-ka-deu/ Thẻ bảo hiểm
    가불 /ga-bul/ Ứng lương

    >> Xem thêm: Các cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn theo từng ngữ cảnh

    Văn phòng

    Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    키보드, 자판 /ki-bo-deu, ja-pan/ Bàn phím
    휴지통 /hyu-ji-tong/ Hộp khăn giấy
    서랍 /so-rap/ Ngắn kéo tủ
    종이 자르는 칼 /jo-ngi ja-reu-neun kal/ Dao cắt giấy
    회전의자 /hoe-jeon-ui-ja/ Ghế xoay
    계시판 /gye-si-pan/ Bảng thông báo
    협상하다 /hyeo-sang-ha-da/ Bàn bạc, thảo luận
    명함을 주고 받다 /myeo-ha-meul ju-go-bat-da/ Trao đổi danh thiếp
    스캔너 /seu-kaen-neo/ Scan
    스크린 /seu-keu-rin/ Màn hình
    도장을 찍다 /do-ja-ngeul jjik-da/ Đóng dấu
    보고서를 작성하다 /bo-go-seo-reul/ Viết báo cáo
    종이 집개 /jo-ngi jip-gae/ Kẹp giấy
    달력 /dal-lyeok/ Lịch
    타자기 /ta-ja-gi/ Máy đánh giá
    접대하다 /jeob- dae-ha-da/ Đón tiếp, tiếp đãi
    책상 /chaek-sang/ Bàn làm việc
    회신하다 /hoe-sin-ha-da/ Hồi đáp, trả lời
    파쇄기 /pa-swae-gi/ Máy hủy giấy
    편치 /pyeon-chi/ Dụng cụ bấm lỗ
    서류캐비닛 /seo-ryu-kae-bi-nit/ Tủ hồ sơ
    서류받침 /so-ryu-bat-chim/ Khay để tài liệu
    파일 /pa-il/ Thư mục
    매직펜 /mae-jik-pen/ Bút highlight, bút lông

    Khác (1)

    보고서/bo-go-seo/Bảng báo cáo주시장/ju-si-jang/Thị trường chủ yếu수출시장/su-chul-si-jang/Thị trường xuất khẩu회계 업무/hoe-gye eob-mu/Nghiệp vụ kế toán프로젝트/peu-ro-jek-teu/Dự án채무/chae-mu/Công nợ노조/no-jo/Công đoàn회의록/hoe-ui-rok/Biên bản họp합력사/hap-ryeok-sa/Đối tác궁급사/gung-geup-sa/Nhà cung cấp합병/hap-byeong/Sáp nhập표결하다/pyo-gyeol-ha-da/Biểu quyết주주 명부/ju-ju myeong-bu/Danh sách cổ đông재무보고/hae-mu-bo-go/Báo cáo tài chính연간 재무보고/yeon-gan jae-mu-bo-go/Báo cáo tài chính hằng năm주식/ju-sik/Cổ phần창립주주/chang-nip-ju-ju/Cổ đông sáng lập창립메버/chang-nip-me-beo/Thành viên sáng lập

    Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    제출하다 /je-chul-ha-da/ Đề xuất
    자본금 /ja-bon-geum/ Tiền vốn
    자본 동원 /ja-bon dong-won/ Huy động vốn
    의결권 /ui-gyeol-gwon/ Quyền biểu quyết
    추가 출자 /chu-ga chul-ja/ Góp thêm vốn
    초안준비 /cho-an-jun-bi/ Chuẩn bị bản thảo
    채무를 변제하다 /chae-mu-reul byeon-je-ha-da/ Thanh toán công nợ
    진행 절차 /jin-haeng jeol-cha/ Thủ tục tiến hành
    통계 도표 /tong-gyeo do-pyo/ Biểu đồ thống kê
    야간근무 /ya-gan-geun-mu/ Làm ca đêm
    주간근무 /ju-gan-geun-mu/ Làm ca ngày
    사직서 /sa-jik-seo/ Đơn từ chức
    입사하다 /ip-sa-ha-da/ Vào công ty
    퇴사하다 /toe-sa-ha-da/ Ra khỏi công ty (nghỉ việc)
    승진하다 /seung-jin-ha-da/ Thăng chức
    근무하다 /geun-mu-ha-da/ Làm việc
    출장하다 /chul-jang-ha-da/ Đi công tác
    결근하다 /gyeol-geun-ha-da/ Nghỉ phép
    모단결근 /mo-dan-gyeol-geun/ Nghỉ không lí do

    Khác (2)

    Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    퇴근하다 /toe-geun-ha-da/ Tan ca
    출근하다 /chul-geun-ha-da/ Đi làm
    회사를 옭기다 /hoe-sa-reul ol-kky-da/ Chuyển công ty
    근무시간 /geun-mu-si-gan/ Thời gian làm việc
    근무일 /geun-mi-il/ Ngày làm việc
    동류 /dong-ryul/ Đồng nghiệp
    회의실 /hoe-ui-sil/ Phòng họp
    공장 /gong-jang/ Công trường, công xưởng
    휴식 /hyu-sik/ Nghỉ giải lao, nghỉ trưa
    회식 /hoe-sik/ Tiệc liên hoan
    파업 /pa-eop/ Đình công
    납품하다 /nap-pum-ha-da/ Nhập hàng
    출하하다 /chul-ha-ha-da/ Xuất hàng
    견적서 /gyeon-jeok-so/ Bảng báo giá
    기획서 /gi-hoek-so/ Bản kế hoạch
    대차대조표 /de-cha-dae-jo-pyo/ Bảng cân đối kế toán
    출퇴근 시간기록표 /chul-toe-geun si-gan-gi-rok-pyo/ Bảng chấm công
    판매계획표 /pan-mae-gye-hoek-pyo/ Bảng kế hoạch bán hàng
    자산감가상각 /ja-san-gam-ga-sang-gak/ Khấu hao tài sản
    일반과리비 /il-ban-gwa-ri-bi/ Phí quản lí chung
    의료 보험 /ui-ryo bo-heom/ Bảo hiểm y tế
    사회 보험 /sa-hoe bo-heom/ Bảo hiểm xã hội
    본사 /bon-sa/ Trụ sở chính
    모회사 /mo-hoe-sa/ Công ty mẹ
    자회사 /ja-hoe-sa/ Công ty con

    Hy vọng 200 từ vựng tiếng Hàn cơ bản thường dùng trong công ty mà Zila vừa chia sẻ có thể giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn học và làm việc thật tốt.

    Tổng hợp bởi: Zila Team

    >> Xem thêm: 50+ thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn hay dùng nhất

    Zila là trung tâm chuyên về du học Hàn Quốc và luyện thi Topik có trụ sở tại Hồ Chí Minh. Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học Hàn Quốc, Zila là một trong những trung tâm du học Hàn Quốc uy tín nhất hiện nay. Gần như tất cả thông tin du học Zila đều có thể giải đáp và cung cấp đến học viên và phụ huynh. Bất kỳ thắc mắc về điều kiện du học Hàn Quốc, trường đại học Hàn Quốc, chi phí du học Hàn Quốc, học bổng du học Hàn Quốc… đều được đội ngũ Zila tư vấn một cách tận tình. Liên hệ ngay Zila để được giải đáp mọi thông tin một cách ĐẦY ĐỦ, CHÍNH XÁCMIỄN PHÍ. Hoặc bạn có thể xem thêm Dịch vụ tại Zila Education.

    LIÊN HỆ NGAY

    CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA

    ☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
    ☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

    ☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
    ☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

    Email:
    Website: www.zila.com.vn
    Facebook: Du học Hàn Quốc Zila