Trong bảng xếp hạng được Facebook đăng tải, người ta vô cùng giật mình thấy được sự góp mặt của tới 4 vương quốc Khu vực Đông Nam Á gồm có Nước Ta, Indonesia, Vương Quốc của nụ cười, Philippines. Nước Ta đứng ở vị trí thứ 7, với tổng số 64 triệu người dùng mỗi tháng, cao hơn Vương Quốc của nụ cười. TP. Hồ Chí Minh thậm chí còn lọt vào top 10 thành phố có đông người dùng Facebook nhất quốc tế.
Ấn Độ là quốc gia có đông người dùng Facebook nhất thế giới.
Số liệu công bố của Facebook cho thấy Mỹ đã không còn là vương quốc thống trị ngôi đầu về lượng người dùng trên mạng xã hội, mà đã bị vượt qua bởi Ấn Độ kể từ ngày 13/7. Không chỉ vậy, Ấn Độ còn có mức tăng trưởng cao gấp đôi so với Mỹ, đơn cử là 27 % với hơn 50 triệu người dùng mới trong 6 tháng gần nhất, còn tại Mỹ chỉ là 12 % [ tương ứng với 26 triệu người dùng ]. Những số lượng liên tục cho thấy Ấn Độ mới chính là thị trường trọng điểm của Facebook, khi mà tại đây mới chỉ có 33 % dân số sử dụng mạng xã hội của họ, trên tổng số 1,82 tỷ dân. Còn tại Mỹ, hiện đã có hơn 82 % người được tiếp cận với Facebook.
Việt Nam đứng ở top 7 quốc gia sử dụng nhiều Facebook nhất.
Xem thêm: Thành Điện Hải Đà Nẵng & KINH NGHIỆM tham quan chi tiết
Theo điều tra và nghiên cứu này, lượng người dùng mạng xã hội tại Ấn Độ tập trung chuyên sâu hầu hết trong độ tuổi từ 18 – 34, trong đó lượng người dùng nam nhiều hơn gấp 3 lần so với phái đẹp.
Facebook lần đầu tiên đi vào hoạt động năm 2004, và mất tới 8 năm [tháng 10/2012] để chạm tới cột mốc 1 tỷ người dùng. Tuy nhiên chỉ hơn 4 năm sau, mạng xã hội này đã tăng trưởng vượt ngưỡng 2 tỷ.
Xem thêm: Di tích Lịch Sử Nhà Mồ Ba Chúc – Tri Tôn – An Giang
Nguyễn Nguyễn
Theo TNW
Source: //leading10.vn
Category: Địa Danh
[Dân trí] - Trong bảng xếp hạng được Facebook đăng tải, Ấn Độ là quốc gia có đông người dùng Facebook nhất thế giới, Việt Nam xếp thứ 7.
Trong bảng xếp hạng được Facebook đăng tải, người ta vô cùng bất ngờ thấy được sự góp mặt của tới 4 quốc gia Đông Nam Á bao gồm Việt Nam, Indonesia, Thái Lan, Philippines.
Việt Nam đứng ở vị trí thứ 7, với tổng số 64 triệu người dùng mỗi tháng, cao hơn Thái Lan.
TP. Hồ Chí Minh thậm chí lọt vào top 10 thành phố có đông người dùng Facebook nhất thế giới.
Ấn Độ là quốc gia có đông người dùng Facebook nhất thế giới.
Số liệu công bố của Facebook cho thấy Mỹ đã không còn là quốc gia thống trị ngôi đầu về lượng người dùng trên mạng xã hội, mà đã bị vượt qua bởi Ấn Độ kể từ ngày 13/7.
Không chỉ vậy, Ấn Độ còn có mức tăng trưởng cao gấp đôi so với Mỹ, cụ thể là 27% với hơn 50 triệu người dùng mới trong 6 tháng gần nhất, còn tại Mỹ chỉ là 12% [tương ứng với 26 triệu người dùng].
Những con số tiếp tục cho thấy Ấn Độ mới chính là thị trường trọng điểm của Facebook, khi mà tại đây mới chỉ có 33% dân số sử dụng mạng xã hội của họ, trên tổng số 1,82 tỷ dân. Còn tại Mỹ, hiện đã có hơn 82% người được tiếp cận với Facebook.
Việt Nam đứng ở top 7 quốc gia sử dụng nhiều Facebook nhất.
Theo nghiên cứu này, lượng người dùng mạng xã hội tại Ấn Độ tập trung chủ yếu trong độ tuổi từ 18 - 34, trong đó lượng người dùng nam nhiều hơn gấp 3 lần so với nữ giới.
Nhiều nhà phân tích cho rằng Ấn Độ là thị trường tiềm năng nhất có thể giúp Facebook đạt ngưỡng 3 tỷ người dùng trong thời gian tới. Đây chắc chắn là một tương lai không xa, bởi mạng xã hội lớn nhất hành tinh vẫn đang tăng trưởng một cách đều đặn. Bên cạnh đó, Trung Quốc - nơi Facebook bị chặn động, cũng là một thị trường đầy tiềm năng với hơn 700 triệu người dùng Internet trên tổng số 3 tỷ của thế giới.
Facebook lần đầu tiên đi vào hoạt động năm 2004, và mất tới 8 năm [tháng 10/2012] để chạm tới cột mốc 1 tỷ người dùng. Tuy nhiên chỉ hơn 4 năm sau, mạng xã hội này đã tăng trưởng vượt ngưỡng 2 tỷ.
Nguyễn Nguyễn
Theo TNW
Sau đây là danh sách các nước có số người dùng Internet nhiều nhất.
Thế giới
Afghanistan | 32.225.560 | 41 | 4.068.194 | 93 | 11,45 | 198 |
Albania | 2.930.187 | 138 | 2.105.339 | 117 | 71,85 | 77 |
Algérie | 41.318.142 | 34 | 19.704.622 | 36 | 47,69 | 136 |
Andorra | 76.965 | 194 | 76.095 | 179 | 98,87 | 2 |
Angola | 29.784.193 | 46 | 4.271.053 | 91 | 14,34 | 189 |
Antigua và Barbuda | 102.012 | 192 | 77.529 | 178 | 76,00 | 69 |
Argentina | 44.271.041 | 31 | 33.561.876 | 25 | 75,81 | 71 |
Armenia | 2.930.450 | 137 | 2.043.110 | 118 | 69,72 | 83 |
Úc | 24.450.561 | 52 | 21.159.515 | 34 | 86,54 | 35 |
Áo | 8.735.453 | 97 | 7.681.957 | 59 | 87,94 | 31 |
Azerbaijan | 9.827.589 | 89 | 7.763.795 | 58 | 79,00 | 58 |
Bahamas | 395.361 | 173 | 336.057 | 162 | 85,00 | 37 |
Bahrain | 1.492.584 | 151 | 1.431.090 | 128 | 95,88 | 16 |
Bangladesh | 164.945.471 | 8 | 103.476.000 | 9 | 62,73 | 102 |
Barbados | 285.719 | 176 | 233.604 | 170 | 81,76 | 45 |
Belarus | 9.468.338 | 92 | 7.048.231 | 64 | 74,44 | 72 |
Bỉ | 11.429.336 | 79 | 10.021.242 | 49 | 87,68 | 32 |
Belize | 374.681 | 174 | 176.400 | 174 | 47,08 | 137 |
Bénin | 11.175.692 | 80 | 1.578.008 | 126 | 14,12 | 190 |
Bhutan | 807.610 | 162 | 388.541 | 158 | 48,11 | 135 |
Bolivia | 11.051.601 | 82 | 4.843.916 | 81 | 43,83 | 140 |
Bosna và Hercegovina | 3.507.017 | 134 | 3.330.502 | 99 | 94,32 | 22 |
Botswana | 2.291.661 | 143 | 948.977 | 141 | 41,41 | 141 |
Brasil | 209.288.278 | 6 | 150.410.801 | 5 | 71,86 | 76 |
Brunei | 428.697 | 172 | 406.705 | 157 | 94,87 | 18 |
Bulgaria | 7.084.571 | 104 | 4.492.326 | 87 | 63,41 | 99 |
Burkina Faso | 19.193.382 | 59 | 3.047.909 | 102 | 15,88 | 187 |
Burundi | 10.864.245 | 84 | 607.311 | 148 | 5,59 | 210 |
Cabo Verde | 546.388 | 169 | 312.315 | 165 | 57,16 | 115 |
Campuchia | 16.005.373 | 70 | 5.441.827 | 79 | 34,00 | 155 |
Cameroon | 24.053.727 | 54 | 5.580.465 | 77 | 23,20 | 175 |
Canada | 36.624.199 | 38 | 33.950.632 | 24 | 92,70 | 26 |
Trung Phi | 4.659.080 | 125 | 202.204 | 173 | 4,34 | 211 |
Tchad | 14.899.994 | 72 | 968.500 | 138 | 6,50 | 209 |
Chile | 18.054.726 | 64 | 14.864.456 | 43 | 82,33 | 42 |
Trung Quốc | 1.427.647.786 | 1 | 904.080.566 | 1 | 63,33 | 100 |
Colombia | 49.065.615 | 29 | 30.548.252 | 27 | 62,26 | 103 |
Comoros | 813.912 | 161 | 69.020 | 184 | 8,48 | 206 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 81.339.988 | 17 | 7.011.507 | 65 | 8,62 | 205 |
Cộng hoà Congo | 5.260.750 | 118 | 455.055 | 152 | 8,65 | 204 |
Costa Rica | 4.905.769 | 121 | 3.511.549 | 98 | 71,58 | 78 |
Bờ Biển Ngà | 24.294.750 | 53 | 10.650.818 | 47 | 43,84 | 139 |
Croatia | 4.189.353 | 128 | 2.811.056 | 104 | 67,10 | 87 |
Cuba | 11.484.636 | 78 | 5.638.956 | 76 | 49,10 | 131 |
Síp | 1.179.551 | 158 | 952.369 | 140 | 80,74 | 51 |
Cộng hòa Séc | 10.618.303 | 86 | 8.358.728 | 55 | 78,72 | 60 |
Đan Mạch | 5.733.551 | 113 | 5.567.278 | 78 | 97,10 | 10 |
Djibouti | 956.985 | 159 | 532.849 | 150 | 55,68 | 119 |
Dominica | 73.925 | 195 | 51.467 | 192 | 69,62 | 84 |
Cộng hòa Dominica | 10.766.998 | 85 | 6.997.472 | 66 | 64,99 | 92 |
Ecuador | 16.624.858 | 68 | 9.521.056 | 51 | 57,27 | 114 |
Ai Cập | 97.553.151 | 14 | 54.740.141 | 19 | 44,95 | 138 |
El Salvador | 6.377.853 | 107 | 1.993.079 | 119 | 31,25 | 158 |
Guinea Xích Đạo | 1.267.689 | 156 | 332.642 | 163 | 26,24 | 170 |
Eritrea | 5.068.831 | 119 | 66.402 | 186 | 1,31 | 214 |
Estonia | 1.309.632 | 154 | 1.153.786 | 133 | 88,10 | 30 |
Eswatini | 1.367.254 | 153 | 414.278 | 156 | 30,30 | 161 |
Ethiopia | 104.957.438 | 12 | 19.543.075 | 37 | 18,62 | 184 |
Quần đảo Faroe | 49.290 | 201 | 48.097 | 194 | 97,58 | 8 |
Fiji | 905.502 | 160 | 452.479 | 153 | 49,97 | 128 |
Phần Lan | 5.523.231 | 115 | 4.831.170 | 82 | 87,47 | 33 |
Pháp | 64.979.548 | 22 | 58.038.536 | 18 | 80,50 | 54 |
Gabon | 2.025.137 | 148 | 1.019.049 | 135 | 50,32 | 127 |
Gambia | 2.100.568 | 145 | 416.753 | 155 | 19,84 | 183 |
Gruzia | 3.912.061 | 132 | 2.366.406 | 111 | 60,49 | 107 |
Đức | 82.114.224 | 16 | 77.794.405 | 12 | 86,00 | 36 |
Ghana | 28.833.629 | 49 | 4.065.541 | 94 | 14,10 | 191 |
Hy Lạp | 11.159.773 | 81 | 7.923.438 | 57 | 71,00 | 80 |
Grenada | 107.825 | 188 | 63.692 | 188 | 59,07 | 111 |
Guatemala | 16.913.503 | 67 | 6.883.796 | 67 | 40,70 | 145 |
Guinée | 12.717.176 | 74 | 1.449.758 | 127 | 11,40 | 199 |
Guinea-Bissau | 1.861.283 | 150 | 73.148 | 180 | 3,93 | 212 |
Guyana | 777.859 | 163 | 290.375 | 167 | 37,33 | 150 |
Haiti | 10.981.229 | 83 | 1.353.986 | 131 | 12,33 | 196 |
Honduras | 9.265.067 | 94 | 2.977.793 | 103 | 32,14 | 157 |
Hungary | 9.721.559 | 90 | 7.461.297 | 62 | 76,75 | 64 |
Iceland | 335.025 | 175 | 329.196 | 164 | 98,26 | 4 |
Ấn Độ | 1.366.417.754 | 2 | 743.190.000 | 2 | 54,40 | 123 |
Indonesia | 264.161.600 | 4 | 171.176.716 | 4 | 64,80 | 93 |
Iran | 81.162.788 | 18 | 58.428.556 | 17 | 60,42 | 108 |
Iraq | 38.274.618 | 36 | 18.892.351 | 38 | 49,36 | 129 |
Ireland | 4.761.657 | 122 | 4.024.552 | 96 | 84,52 | 39 |
Israel | 8.321.570 | 99 | 6.788.737 | 68 | 81,58 | 47 |
Ý | 59.359.900 | 23 | 36.387.619 | 23 | 61,30 | 105 |
Jamaica | 2.890.299 | 139 | 1.409.888 | 129 | 48,78 | 133 |
Nhật Bản | 127.484.450 | 11 | 116.505.120 | 8 | 90,87 | 27 |
Jordan | 9.702.353 | 91 | 6.480.202 | 70 | 66,79 | 88 |
Kazakhstan | 18.204.499 | 63 | 13.913.699 | 44 | 76,43 | 65 |
Kenya | 49.699.862 | 28 | 8.861.485 | 54 | 17,83 | 185 |
Kiribati | 116.398 | 185 | 16.971 | 205 | 14,58 | 188 |
Hàn Quốc | 50.982.212 | 27 | 49.421.084 | 20 | 95,10 | 17 |
Kuwait | 4.136.528 | 129 | 4.053.797 | 95 | 98,00 | 6 |
Kyrgyzstan | 6.045.117 | 111 | 2.309.235 | 114 | 38,20 | 147 |
Lào | 6.858.160 | 105 | 1.749.517 | 121 | 25,51 | 172 |
Latvia | 1.949.670 | 149 | 1.585.471 | 125 | 81,32 | 49 |
Liban | 6.082.357 | 110 | 4.755.187 | 85 | 78,18 | 61 |
Lesotho | 2.233.339 | 144 | 665.312 | 147 | 29,79 | 163 |
Liberia | 4.731.906 | 123 | 377.607 | 159 | 7,98 | 208 |
Libya | 6.374.616 | 108 | 1.387.116 | 130 | 21,76 | 178 |
Liechtenstein | 37.922 | 203 | 37.201 | 201 | 98,10 | 5 |
Litva | 2.890.297 | 140 | 2.243.448 | 115 | 77,62 | 62 |
Luxembourg | 583.455 | 167 | 570.794 | 149 | 97,83 | 7 |
Bắc Macedonia | 2.083.160 | 146 | 1.589.659 | 124 | 76,31 | 66 |
Madagascar | 25.570.895 | 51 | 2.505.948 | 109 | 9,80 | 202 |
Malawi | 18.622.104 | 60 | 2.566.126 | 107 | 13,78 | 192 |
Malaysia | 31.624.264 | 45 | 25.343.685 | 30 | 80,14 | 56 |
Maldives | 436.330 | 170 | 275.717 | 169 | 63,19 | 101 |
Mali | 18.541.980 | 61 | 2.358.540 | 113 | 12,72 | 194 |
Malta | 430.835 | 171 | 344.970 | 161 | 80,07 | 57 |
Quần đảo Marshall | 53.127 | 200 | 20.560 | 203 | 38,70 | 146 |
Mauritanie | 4.420.184 | 127 | 919.398 | 144 | 20,80 | 181 |
Mauritius | 1.265.138 | 157 | 702.911 | 146 | 55,56 | 120 |
México | 129.163.276 | 10 | 80.630.752 | 11 | 63,85 | 97 |
Liên bang Micronesia | 105.544 | 189 | 37.257 | 200 | 35,30 | 152 |
Moldova | 4.051.212 | 131 | 3.083.783 | 101 | 76,12 | 67 |
Monaco | 38.695 | 202 | 37.553 | 199 | 97,05 | 11 |
Mông Cổ | 3.075.647 | 136 | 729.236 | 145 | 23,71 | 173 |
Montenegro | 628.960 | 164 | 448.260 | 154 | 71,27 | 79 |
Maroc | 35.739.580 | 39 | 22.072.765 | 32 | 61,76 | 104 |
Mozambique | 29.668.834 | 47 | 6.162.217 | 75 | 20,77 | 182 |
Myanmar | 53.370.609 | 26 | 16.374.103 | 40 | 30,68 | 160 |
Namibia | 2.533.794 | 142 | 933.450 | 142 | 36,84 | 151 |
Nauru | 11.359 | 209 | 6.475 | 208 | 57,00 | 117 |
Nepal | 29.304.998 | 48 | 6.271.270 | 72 | 21,40 | 179 |
Hà Lan | 17.035.938 | 66 | 15.877.494 | 41 | 93,20 | 24 |
New Zealand | 4.705.818 | 124 | 4.273.353 | 90 | 90,81 | 28 |
Nicaragua | 6.217.581 | 109 | 1.732.218 | 122 | 27,86 | 165 |
Niger | 21.477.348 | 56 | 2.194.985 | 116 | 10,22 | 201 |
Nigeria | 205.886.311 | 7 | 136.203.231 | 6 | 66,44 | 89 |
Na Uy | 5.305.383 | 117 | 5.120.225 | 80 | 96,51 | 12 |
Oman | 4.636.262 | 126 | 3.717.818 | 97 | 80,19 | 55 |
Pakistan | 220.892.341 | 5 | 87.000.000 | 10 | 40,95 | 144 |
Palestine | 4.920.724 | 120 | 3.208.312 | 100 | 65,20 | 91 |
Panama | 4.098.587 | 130 | 2.371.852 | 110 | 57,87 | 113 |
Papua New Guinea | 8.251.162 | 100 | 924.955 | 143 | 11,21 | 200 |
Paraguay | 6.811.297 | 106 | 4.160.340 | 92 | 61,08 | 106 |
Peru | 32.165.485 | 42 | 15.674.241 | 42 | 48,73 | 134 |
Philippines | 104.918.090 | 13 | 73.003.313 | 13 | 60,05 | 110 |
Ba Lan | 38.170.712 | 37 | 29.005.924 | 28 | 75,99 | 70 |
Bồ Đào Nha | 10.329.506 | 87 | 7.622.142 | 60 | 73,79 | 73 |
Qatar | 2.639.211 | 141 | 2.532.059 | 108 | 95,94 | 15 |
România | 19.679.306 | 58 | 12.545.558 | 45 | 63,75 | 98 |
Nga | 143.989.754 | 9 | 118.446.612 | 7 | 76,01 | 68 |
Rwanda | 12.208.407 | 76 | 2.657.770 | 106 | 21,77 | 177 |
Saint Kitts và Nevis | 55.345 | 199 | 44.669 | 195 | 80,71 | 52 |
Saint Lucia | 178.844 | 182 | 90.889 | 177 | 50,82 | 126 |
Saint Vincent và Grenadines | 109.897 | 186 | 72.048 | 182 | 65,56 | 90 |
Samoa | 196.440 | 181 | 66.023 | 187 | 33,61 | 156 |
San Marino | 33.400 | 205 | 20.100 | 204 | 60,18 | 109 |
São Tomé và Príncipe | 204.327 | 180 | 61.155 | 189 | 29,93 | 162 |
Ả Rập Xê Út | 32.938.213 | 40 | 27.048.861 | 29 | 82,12 | 43 |
Sénégal | 15.850.567 | 71 | 4.698.108 | 86 | 29,64 | 164 |
Serbia | 8.790.574 | 96 | 6.182.411 | 74 | 70,33 | 81 |
Seychelles | 94.737 | 193 | 55.677 | 191 | 58,77 | 112 |
Sierra Leone | 7.557.212 | 102 | 1.000.575 | 137 | 13,24 | 193 |
Singapore | 5.708.844 | 114 | 4.821.119 | 83 | 84,45 | 40 |
Slovakia | 5.447.662 | 116 | 4.446.926 | 89 | 81,63 | 46 |
Slovenia | 2.079.976 | 147 | 1.640.893 | 123 | 78,89 | 59 |
Quần đảo Solomon | 611.343 | 166 | 72.872 | 181 | 11,92 | 197 |
Somalia | 14.742.523 | 73 | 294.851 | 166 | 2,00 | 213 |
Nam Phi | 56.717.156 | 25 | 31.858.027 | 26 | 56,17 | 118 |
Tây Ban Nha | 46.354.321 | 30 | 39.215.756 | 21 | 84,60 | 38 |
Sri Lanka | 20.876.917 | 57 | 7.121.116 | 63 | 34,11 | 154 |
Sudan | 40.533.330 | 35 | 12.512.639 | 46 | 30,87 | 159 |
Nam Sudan | 12.575.714 | 75 | 1.003.542 | 136 | 7,98 | 207 |
Suriname | 563.402 | 168 | 275.785 | 168 | 48,95 | 132 |
Thụy Điển | 9.910.701 | 88 | 9.554.907 | 50 | 96,41 | 13 |
Thụy Sĩ | 8.476.005 | 98 | 7.942.864 | 56 | 93,71 | 23 |
Syria | 18.269.868 | 62 | 6.257.430 | 73 | 34,25 | 153 |
Đài Loan | 23.626.456 | 55 | 21.920.626 | 33 | 92,78 | 25 |
Tajikistan | 8.921.343 | 95 | 1.959.127 | 120 | 21,96 | 176 |
Tanzania | 57.310.019 | 24 | 9.169.603 | 52 | 16,00 | 186 |
Thái Lan | 69.037.513 | 20 | 36.513.941 | 22 | 52,89 | 124 |
Đông Timor | 1.296.311 | 155 | 356.356 | 160 | 27,49 | 167 |
Togo | 7.797.694 | 101 | 963.795 | 139 | 12,36 | 195 |
Tonga | 108.020 | 187 | 44.558 | 196 | 41,25 | 142 |
Trinidad và Tobago | 1.369.125 | 152 | 1.058.744 | 134 | 77,33 | 63 |
Tunisia | 11.532.127 | 77 | 6.400.330 | 71 | 55,50 | 121 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 80.745.020 | 19 | 62.075.879 | 16 | 64,68 | 94 |
Turkmenistan | 5.758.075 | 112 | 1.223.591 | 132 | 21,25 | 180 |
Tuvalu | 11.192 | 210 | 5.520 | 209 | 49,32 | 130 |
Uganda | 42.862.958 | 33 | 10.162.807 | 48 | 23,71 | 174 |
Ukraina | 44.222.947 | 32 | 25.260.147 | 31 | 57,12 | 116 |
UAE | 9.400.145 | 93 | 8.913.217 | 53 | 94,82 | 19 |
Liên hiệp Anh | 66.181.585 | 21 | 65.001.016 | 15 | 94,62 | 20 |
Hoa Kỳ | 324.459.463 | 3 | 312.320.854 | 3 | 96,26 | 14 |
Uruguay | 3.456.750 | 135 | 2.360.269 | 112 | 68,28 | 86 |
Uzbekistan | 31.910.641 | 44 | 16.692.456 | 39 | 52,31 | 125 |
Vanuatu | 276.244 | 179 | 71.050 | 183 | 25,72 | 171 |
Venezuela | 31.977.065 | 43 | 20.564.451 | 35 | 64,31 | 96 |
Việt Nam | 97.338.570 | 15 | 68.172.134 | 14 | 70,04 | 82 |
Yemen | 28.250.420 | 50 | 7.548.512 | 61 | 26,72 | 169 |
Zambia | 17.094.130 | 65 | 4.760.715 | 84 | 27,85 | 166 |
Zimbabwe | 16.529.904 | 69 | 4.472.992 | 88 | 27,06 | 168 |
Anguilla | 14.909 | 207 | 12.043 | 207 | 81,57 | 48 |
Aruba | 105.264 | 190 | 102.285 | 176 | 97,17 | 9 |
Bermuda | 61.349 | 197 | 60.349 | 190 | 98,37 | 3 |
Quần đảo Cayman | 61.559 | 196 | 49.906 | 193 | 81,07 | 50 |
Quần đảo Falkland | 2.910 | 213 | 2.881 | 211 | 99,02 | 1 |
Gibraltar | 34.571 | 204 | 32.494 | 202 | 94,44 | 21 |
Greenland | 56.480 | 198 | 39.242 | 197 | 69,48 | 85 |
Guam | 164.229 | 184 | 132.221 | 175 | 80,51 | 53 |
Jersey | 165.314 | 183 | 38.958 | 198 | 41,03 | 143 |
Hồng Kông | 7.364.883 | 103 | 6.585.678 | 69 | 89,42 | 29 |
Ma Cao | 622.567 | 165 | 517.789 | 151 | 83,17 | 41 |
Montserrat | 5.177 | 211 | 2.833 | 212 | 54,55 | 122 |
Nouvelle-Calédonie | 276.255 | 178 | 226.557 | 171 | 82,01 | 44 |
Niue | 1.618 | 214 | 1.034 | 214 | 86,90 | 34 |
Polynésie thuộc Pháp | 283.007 | 177 | 205.746 | 172 | 72,70 | 75 |
Puerto Rico | 3.663.131 | 133 | 2.664.928 | 105 | 72,75 | 74 |
Saint Helena | 4.534 | 212 | 2.906 | 210 | 37,60 | 149 |
Quần đảo Virgin [Anh] | 31.196 | 206 | 14.456 | 206 | 37,60 | 148 |
Quần đảo Virgin [Mỹ] | 104.901 | 191 | 67.535 | 185 | 64,38 | 95 |
Wallis và Futuna | 11.773 | 208 | 1.383 | 213 | 8,95 | 203 |
- ^ World Internet Users. InternetWorldStats.com. Truy cập 18/08/2020.
- Danh sách các nước theo số người sử dụng Internet băng thông rộng
- Danh sách các nước theo số lượng máy chủ Internet
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách quốc gia theo số lượng người sử dụng internet. |