Niềm kiêu hãnh là gì

Nghĩa của từ kiêu hãnh

trong Từ điển tiếng việt
kiêu hãnh
[kiêu hãnh]
xem tự cao tự đại

Đặt câu với từ "kiêu hãnh"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kiêu hãnh", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiêu hãnh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiêu hãnh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Kiêu hãnh, những con người kiêu hãnh.

2. Vì lòng kiêu hãnh.

3. Sự kiêu hãnh là chấp nhận được khi có lý do để kiêu hãnh.

4. Và kiêu hãnh nữa.

5. Tôi rất kiêu hãnh.

6. Ổng mộc mạc, kiêu hãnh.

7. Gạt bỏ sự kiêu hãnh

8. Nhún nhường và kiêu hãnh.

9. Kiêu hãnh cái con khỉ.

10. Đột biến và kiêu hãnh.

11. Nhưng kiêu hãnh... khi có đầu óc khá hơn người, kiêu hãnh luôn luôn có chừng mực.

12. Tính kiêu hãnh thì làm ngược lại.

13. Tính Kiêu Hãnh và Chức Tư Tế

14. Mối nguy hiểm của lòng kiêu hãnh.

15. Lòng kiêu hãnh của cô đâu rồi, Suyin?

16. Những Ý Nghĩa Khác của Tính Kiêu Hãnh

17. Cái gì mà " đột biến và kiêu hãnh "?

18. Chẳng hạn như phù phiếm, và kiêu hãnh ư?

19. Hoặc có lẽ ông chả kiêu hãnh gì cả.

20. Và chính sự kiêu hãnh đó đã khiến ta mờ mắt.

21. Chúng ta phải quay lưng với họ trong niềm kiêu hãnh.

22. Tính khiêm nhường đẩy lùi lòng kiêu hãnh và ngạo mạn .

23. Anh đừng giữ lòng kiêu hãnh bị tổn thương đó

24. Người đã đập tan niềm kiêu hãnh của nước Ethiopia.

25. * Khiêm nhường trái với kiêu hãnh, khó dạy, cao ngạo

26. Ta hỏi đùa đó thôi, sao mày lại kiêu hãnh thế.

27. Tôi đã đọc Kiêu hãnh và Định kiến khoảng 200 lần.

28. Cô ấy thật sự đã mất đi niềm kiêu hãnh rồi.

29. Niềm kiêu hãnh của chúng ta gắn liền với mãnh đất này.

30. Tính kiêu hãnh là một căn bệnh ung thư chết người.

31. "Chiến binh được chọn bởi GaoEagle, Đại Bàng kiêu hãnh~GaoYellow!"

32. Niềm kiêu hãnh của chúng ta gắn liền với mãnh đất này

33. Mọi người đều kinh tởm với vẻ kiêu hãnh của anh ta.

34. Để làm nhục niềm kiêu hãnh của nó về mọi vẻ đẹp nó,

35. Đây có phải anh Darcy kiêu hãnh con kể với chúng ta không?

36. Chúng ta thiếu sự vững vàng, lòng kiêu hãnh và nhiệt huyết.

37. Lòng kiêu hãnh và ý thức tự trọng không có dính líu.

38. Mẹ Bề trên, đức tin của Mẹ là một bức tường kiêu hãnh.

39. Để giải cứu cho những linh hồn quá kiêu hãnh như tôi nay,

40. Và bây giờ mày đấu tranh chính niềm kiêu hãnh trên ngực mày

41. Tính kiêu hãnh là chướng ngại vật lớn lao đối với Si Ôn.

42. Trước hết, các em cần biết Chúng là những sinh vậy kiêu hãnh.

43. Anh cho rằng sự kiêu hãnh là một khiếm điểm hay đức tính tốt?

44. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.

45. Thế nhưng tính kiêu hãnh khiến ông không thú nhận là mình cô đơn.

46. Để bảo vệ Hy Lạp, chứ không phải vì lòng kiêu hãnh của ngài.

47. Tính kiêu hãnh là công tắc để vặn tắt quyền năng của chức tư tế.

48. Là nguyên tắc, và là sự chuẩn bị, và có một sự kiêu hãnh trong đó.

49. Có lẽ sự kiêu hãnh đã khiến Phôn-xơ Phi-lát làm ngơ trước lẽ thật

50. Nó khổng lồ, im ắng, tách biệt, kiêu hãnh, nó là một thử thách thiết kế.