Nonsense là gì

Đặt câu với từ "nonsense"

1. Nonsense.

Nói năng hàm hồ.

2. Talking nonsense

Nói năng hồ đồ

3. Stop talking nonsense!

Đừng có nói linh tinh nữa!

4. Don't talk nonsense.

Đừng nói bá láp

5. Religions go, " Nonsense.

Tôn giáo thì nói rằng, " Vô lý.

6. It's all nonsense.

Vu oan giá họa.

7. Stop that nonsense.

Đừng nói bậy bạ.

8. What's this nonsense?

Chuyện vô lý gì thế này?

9. This is nonsense!

Đây là chuyện vô lý!

10. That is just nonsense.

Tôi mệt muốn chết được.

11. I'm tired of this nonsense.

Tôi chán chuyện vớ vẩn này

12. Nonsense No use anymore

Bậy bạ Không dùng nữa

13. What nonsense you're talking?

Anh nói chuyện tào lao gì vậy?

14. Don't speak nonsense here!

Đừng ăn nói lung tung!

15. 'What is this nonsense?

Chuyện vớ vẩn này là gì đây?

16. To say otherwise is nonsense.

Nói nghe nặng nề thế.

17. Don't talk such nonsense, my son.

Đừng nói những chuyện vớ vẩn vậy, con trai.

18. Then he started talking nonsense.

Rồi anh ta bắt đầu nói luyên thuyên.

19. This rebellious nonsense ends now!

Đừng có làm loạn nữa.

20. Nonsense, he is my friend

Nói bậy, đây là hảo bằng hữu của ta.

21. Nonsense, we made good time.

Chị nghĩ vu vơ quá, chúng em hoàn toàn vô sự.

22. He is making some nonsense helicopter

Cậu ta đang làm một chiếc máy bay trực thăng ngớ ngẩn.

23. Surely you don't believe this nonsense.

Chắc rằng cô không tin chuyện vô lý này chứ

24. Because really it isn't all nonsense.

Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa.

25. Done with that paranasal extraction nonsense.

Việc gắp đồ cạnh mũi vớ vẩn đã xong.

26. Is the Devil simply superstitious nonsense?

Phải chăng Ma-quỉ chỉ đơn thuần là điều dị đoan phi lý?

27. That's a lot of nonsense, isn't it?

Nghe cứ như nói càn ấy.

28. 6 For the senseless one will speak nonsense,

6 Vì kẻ rồ dại sẽ nói điều rồ dại, lòng mưu điều tai hại,+

29. Hitler called Himmler's mystical and pseudoreligious interests "nonsense".

Hitler đã gọi những mối quan tâm đến sự huyền bí và những dòng tôn giáo không chính thống của Himmler là "vô nghĩa".

30. What's this nonsense I hear about a school?

Cái chuyện trường học vớ vẩn tôi nghe được là sao?

31. But we haven't got time for... sentimental nonsense right now.

Nhưng ta không thời gian cho... vụ tình cảm sướt mướt này đâu.

32. Get the fuck out of here with that nonsense.

Cút ra khỏi đây với những hành động ngu dại.

33. It's nonsense, really, but it kept us in line.

Chuyện đó thật vớ vẩn, nhưng nó khiến chúng ta nghe lời.

34. You know, this amateur nonsense is a good sign.

Cái vụ nghiệp dư vớ vấn này là dấu hiệu tốt.

35. I've given you more time than this nonsense deserves.

Tôi đã phí thời gian cho những chuyện nhảm nhí này rồi.

36. It's all a lot of simple tricks and nonsense.

Đó chỉ là những trò lừa đã o và bậy bạ.

37. Your brother is talking nonsense and ruined my reputation.

Hắn nói bậy làm huỷ hoại thanh danh tôi.

38. Now, why would you scream out some crazy nonsense like that?

Sao lại la lối cái gì khùng vậy?

39. I cannot believe we bought in to all of your nonsense.

Tôi không thể tin rằng chúng tôi mua tại cho tất cả những chuyện vô lý của bạn.

40. According to Drujinin, "the statements of Theosophy are an absurd nonsense."

Theo Drujinin, "các phát biểu của huyền minh học là một điều vô nghĩa vô lý ."

41. He just woke up screaming, rambling a bunch of nonsense.

Hắn vừa tỉnh dậy là la hét, luyên thuyên toàn điều nhảm nhí.

42. Personally, I don't go for this behind-the-lines nonsense.

Cá nhân, tôi không thích những cái chuyện hoạt động sau phòng tuyến vớ vẩn này.

43. Anymore of your nonsense and I'll hang you up on a tree

Còn nói bậy bạ nữa... ta sẽ treo cô lên ngọn cây.

44. First, you utter nonsense, and then you are being stubborn too

Đầu tiên thì anh nói chuyện vô lý, rồi anh lại quá cứng đầu.

45. This is the last I'm gonna take of you and your nonsense.

Đây là lần cuối tao chứa chấp mày và những hành động ngu xuẩn của mày.

46. Come and visit us in Dorset when all this nonsense is over.

Hãy tới thăm chúng tôi ở Dorset khi chuyện bá vơ này kết thúc.

47. His Usenet .sig for years was, "He who refuses to do arithmetic is doomed to talk nonsense"; his license plate cover read, similarly, "Do the arithmetic or be doomed to talk nonsense."

Usenet.sig của ông trong nhiều năm là, "Ông là người bác bỏ khái niệm làm số học là sẽ phải chịu số phận vô nghĩa"; bìa giấy phép của anh ấy đọc, tương tự, "Làm số học hoặc cam chịu số phận vô nghĩa."

48. I presume it is your girlfriend who fills your head with this nonsense, huh?

Mẹ cho là bạn gái con đã nhồi vào đầu con những điều vớ vẩn.

49. Michel Platini of the sport's European governing body, UEFA, called it a "nonsense idea".

Michel Platini, Chủ tịch UEFA, gọi đó là một "ý tưởng vô nghĩa".

50. Because of this terminology, stop codons have also been referred to as nonsense codons.

Từ thuật ngữ này, mã kết thúc cũng có thẻ gọi là mã vô nghĩa.

51. They get to be Nate's age, with the nonsense that comes out of their mouths...

Khi lũ trẻ tới tuổi cỡ của Nate, mấy chuyện vớ vẩn luôn tuôn ra từ miệng chúng.

52. She maintains a strict, no-nonsense demeanor throughout, and often scolds Glenn for his lackadaisical attitude.

Cô luôn giữ thái độ nghiêm khắc, vô cớ la mắng Glenn vì thái độ của anh ta.

53. People who spend their money on this sort of nonsense tend not to have it for long.

Những kẻ phung phí tiền bạc vào những chuyện vớ vẩn thường lại không giữ được tiền lâu.

54. Although intended as a nonsense song for children, "Yellow Submarine" received various social and political interpretations at the time.

Cho dù đây chỉ là một ca khúc dành cho thiếu nhi, "Yellow Submarine" vẫn được hát trong nhiều hoạt động xã hội cũng như chính trị khác nhau.

55. If I let you go will you promise not to try any nonsense and do what I tell you? "

Nếu tôi cho phép bạn đi, bạn sẽ hứa hẹn không để thử bất kỳ vô nghĩa và làm những gì tôi nói cho bạn biết? "

56. When she opened up to her father about a matter of deep personal concern, he simply brushed her off, saying: Nonsense.

Khi em tâm sự với cha em về một vấn đề mà cá nhân em rất quan tâm, cha em chỉ gạt phắt đi và nói: Chuyện nhảm.

57. With that TV gone, you can finally get out of that garage and put all that racing nonsense behind you.

Cái TV biến mất, em sẽ có cơ hội làm lại từ đầu

58. After I showed him this, he got up, and says, "mòmíngqímiào," which means, "This is all nonsense," and goes back to play his mah-jongg game during the afternoon.

Và ông ấy - sau khi tôi cho ông ấy nhìn thấy nó, ông ấy đứng dậy, và trông ông ấy như thế muốn nói "Mominqimiao" nghĩ là "Cái này thật vô nghĩa." và quay lại với ván mạt chược của ông ấy cả buổi chiều.

59. After I showed him this, he got up, and says, " mòmíngqímiào, " which means, " This is all nonsense, " and goes back to play his mah- jongg game during the afternoon.

Và ông ấy - sau khi tôi cho ông ấy nhìn thấy nó, ông ấy đứng dậy, và trông ông ấy như thế muốn nói " Mominqimiao " nghĩ là " Cái này thật vô nghĩa. " và quay lại với ván mạt chược của ông ấy cả buổi chiều.

60. On September 9, 2007, Nguyen Huu Vinh founded the blog Ba Sam [Talking Nonsense] the mouthpiece of Thong tan xa Via he [the Sidewalk News Agency] on the former social media platform Yahoo 360.

Ngày mồng 9 tháng Chín năm 2007, Nguyễn Hữu Vinh mở blog Ba Sàm - cơ quan ngôn luận Thông tấn xã Vỉa hè trên mạng xã hội Yahoo 360 thời đó.

Video liên quan

Chủ Đề