Ô tô Vios

Giá xe Toyota Vios 2022 tháng 12/2022

Toyota Vios luôn là sự lựa chọn đầu tiên của người dùng khi muốn mua một chiếc sedan nhỏ gọn bởi rất nhiều ưu điểm hội tụ trong dòng xe mang thương hiệu Toyota này.

Ngày 23/02/2021, Toyota Việt Nam giới thiệu mẫu xe Toyota Vios 2022 nâng cấp. Ở lần thay đổi này, mẫu sedan hạng B của Toyota chủ yếu thay đổi thiết kế ở phần đầu xe và một số trang bị tiện nghi.

Ô tô Vios
Toyota Vios 2022 đang bán tại Việt Nam

* Hiện tại, mẫu xe Toyota Vios 2023 mới nhất đã lần lượt giới thiệu tới một số nước Đông Nam Á là Thái Lan và Lào. Khách hàng Việt hy vọng sẽ được sớm chiêm ngưỡng tận mắt phiên bản mới này.

Giá xe Toyota Vios 2022 như sau:

Bảng giá xe ô tô Toyota Vios tháng 12/2022

(Đơn vị: Triệu đồng)
Phiên bản xeGiá niêm yếtGiá lăn bánh ở Hà NộiGiá lăn bánh ở Hồ Chí MinhGiá lăn bánh ở Tỉnh khác
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) 489 570 560 541
Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí) 506 589 578 559
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) 542 629 618 599
Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí) 561 650 639 620
Toyota Vios GR-S 641 740 727 708

(Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp NVKD hoặc các đại lý trên Bonbanh để nhận được thông tin giá ưu đãi và chương trình khuyến mại)

Giá lăn bánh của xe Toyota Vios 2022 ở trên là tổng số tiền mà ngoài giá xe niêm yết phải trả (Chưa trừ khuyến mãi), để tham gia giao thông thì khách hàng phải chi trả thêm một số khoản thuế, phí khác nhau (Tùy vào tỉnh thành) cụ thể như sau:

  • Phí trước bạ
  • Phí đăng kiểm
  • Phí đường bộ
  • Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự bắt buộc
  • Tiền biển số: Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh giá 20 triệu đồng, Tỉnh khác giá 1 triệu đồng.

Xem thêm: Chi tiết Giá bán, Thông số và Ưu đãi mua xe Toyota Vios 2022 mới nhất

Giá xe Toyota Vios cũ

Là "ông hoàng doanh số" tại thị trường Việt Nam liên tục kể từ khi ra mắt, vì thế trên thị trường xe cũ, những chiếc Vios đã qua sử dụng được giao dịch rất nhiều, với nhiều mức giá bán khác nhau theo tùy đời xe, phiên bản, cũng như chất lượng chiếc xe.

Dưới đây là giá tham khảo về xe Toyota Vios cũ theo năm sản xuất như sau:

  • Toyota Vios 2022: từ 465 triệu đồng
  • Toyota Vios 2021: từ 405 triệu đồng
  • Toyota Vios 2020: từ 398 triệu đồng
  • Toyota Vios 2019: từ 379 triệu đồng
  • Toyota Vios 2018: từ 358 triệu đồng
  • Toyota Vios 2017: từ 302 triệu đồng
  • Toyota Vios 2016: từ 270 triệu đồng
  • Toyota Vios 2015: từ 255 triệu đồng
  • Toyota Vios 2014: từ 223 triệu đồng
  • Toyota Vios 2013: từ 215 triệu đồng
  • Toyota Vios 2012: từ 195 triệu đồng
  • Toyota Vios 2011: từ 179 triệu đồng
  • Toyota Vios 2010: từ 155 triệu đồng
  • Toyota Vios 2009: từ 150 triệu đồng
  • Toyota Vios 2008: từ 157 triệu đồng
  • Toyota Vios 2007: từ 105 triệu đồng
  • Toyota Vios 2006: từ 125 triệu đồng
  • Toyota Vios 2005: từ 95 triệu đồng
  • Toyota Vios 2004: từ 99 triệu đồng
  • Toyota Vios 2003: từ 108 triệu đồng

Giá xe Toyota Vios cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Xem thêm: Tin bán xe Toyota Vios cũ đã qua sử dụng giá tốt

Đánh giá xe Toyota Vios 2022

VIOS mới với thiết kế giàu cảm xúc và công nghệ an toàn đạt chuẩn 5 sao sẽ là nguồn cảm hứng bất tận cho bạn khám phá mọi cung đường. Xe đang được phân phối với các phiên bản gồm G CVT, E CVT, E MT và GR-S CVT với cấu hình khác nhau tùy từng phiên bản. Toyota Vios 2022 đang được bán với 5 màu ngoại thất chính là Đen, Nâu vàng, Bạc, Trắng, Đỏ, Xám.

CẤU HÌNH TOYOTA VIOS 2022
Nhà sản xuất Toyota
Tên xe Toyota Vios
Kiểu dáng Sedan
Giá từ 489 triệu VND
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Động cơ 1.5 L
Hộp số 5MT và CVT
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước
Kích thước 4425 x 1730 x 1475 mm
Dung tích bình nhiên liệu 42 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 5,7-5,9 l/100km (trong đô thị 7,5-7,8, ngoài đô thị 4,7-4,9)

Hai thông số chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm cao vẫn giữ nguyên với thông số tương ứng là 2.550mm và 133 mm. Mặc dù thân xe ngắn hơn một vài đối thủ cùng phân khúc nhưng điểm mạnh của Vios 2021 là bán kính quay vòng của xe khá nhỏ, chỉ 5,1 mét, giúp chiếc xe có thể xoay sở rất tốt trong không gian đường xá chật hẹp của thành phố.

Đánh giá Ngoại thất Toyota Vios 2022

Trên phiên bản mới nhất, Toyota Vios vẫn sử dụng gôn ngữ thiết kế “Keen Look”  trẻ trung, năng động hơn với lưới tản nhiệt mới hình thang kết hợp cùng cản trước được tái thiết kế mang lại dáng vẻ khỏe khoắn, vững chắc. Kết hợp với hệ thống đèn LED được tiêu chuẩn hóa trên tất cả các phiên bản, mang lại cái nhìn trẻ trung hơn cho chiếc xe.

Ô tô Vios
Ngoại thất Toyota Vios 2022

Trong khi đó, ngoại thất phiên bản Vios GR-S sẽ có sự khác biệt bằng phong cách thể thao mạnh mẽ với lưới tản nhiệt hình thác nước và mắt lưới dạng tổ ong, cùng bodykit và lazang sơn đen đặc trưng.

Ô tô Vios
Đầu xe Toyota Vios GR-S 2022

Thân xe Toyota Vios 2022 với thiết kế khí động học vừa có các điểm nhấn dập nổi năng động lại vừa duy trì được nét mềm mại đặc trưng. Thiết kế thân xe của Vios giúp tối ưu các khí động, khắc phục lực cản lên xe, giúp xe vận hành êm ái, ổn định ngay cả khi chạy tốc độ cao. Cụm la-zăng 2 màu phay bóng kích thước 15 inch đi kèm bộ lốp có kích cỡ 185/60R15. Riêng với bản Vios 1.5G CVT, phần tay nắm cửa tích hợp với cảm biến một chạm.

Ô tô Vios
Thân xe Toyota Vios 2022

Phần đuôi xe Toyota Vios 2022 giữ nguyên thiết kế hiện đại, trẻ trung. Phiên bản G trang bị đèn hậu LED, trong khi hai phiên bản E là bóng đèn thường. Tất cả phiên bản đều có tích hợp nút cảm biến lùi, đèn phanh thứ ba LED trên cao và ăng ten dạng vây cá khá thể thao trên nóc xe.

Ô tô Vios
Đuôi xe Toyota Vios 2022

Đánh giá Nội thất Toyota Vios 2022

Trải nghiệm không gian nội thất tinh tế, sang trọng với ngôn ngữ thiết kế hiện đại. Khoang nội thất Toyota Vios 2022 vẫn duy trì phong cách thực dụng đặc trưng với phần lớn chất liệu ốp nhựa hoa văn giả da, cùng với các điểm nhấn sơn mạ bạc tinh tế.

Ô tô Vios
Nội thất Toyota Vios 2022

Ghế ngồi Toyota Vios 2022 vẫn là loại ghế thường và tùy theo phiên bản mà được bọc da hay simili. Cụ thể, phiên bản giá rẻ Vios E MT trước đây sử dụng chất liệu nỉ đã được nâng cấp ghế ngồi bọc simili giả da. Trong khi phiên bản G CVT và E CVT vẫn trang bị ghế ngồi bọc da cao cấp có lỗ thoáng khí. Bên trong khoang lái Toyota Vios GR-S là ghế bọc da phong cách thể thao ôm sát lưng người lái và hành khách kèm các đường chỉ tương phản đỏ.

Ô tô Vios
Nội thất Toyota Vios GR-S 2022

Hàng ghế thứ hai tất cả phiên bản đều có thể gặp phẳng theo tỉ lệ 60:40 giúp mở rộng khoang hành lý. Ghế cũng được thiết kế lại với lưng ghế ngả 25˚, tăng 2˚ so với phiên bản trước đó giúp người ngồi có thể thoải mái mà không bị mỏi khi đi đường xa, đồng thời tích hợp tựa tay với giá để cốc khá tiện dụng. Khoang hành lý tiêu chuẩn của Toyota Vios 2022 vẫn duy trì dung tích 506 lít.

Ô tô Vios
Ghế ngồi trên Toyota Vios 2022

Điểm nhấn của trang bị nội thất của Vios 2022 cũng phải kể đến bảng điều khiển trung tâm với thiết kế những đường mạ bạc liền mạch theo dạng dòng thác chảy từ trên xuống khu vực cần số, tạo cảm giác sang trọng, trực quan và rộng rãi hơn.

Ô tô Vios
Cabin lái Toyota Vios 2022

Cụm vô lăng Toyota Vios 2022 duy trì thiết kế ba chấu với chi tiết mạ bạc cứng cáp ở giữa và có thế điều chỉnh 2 hướng. Vô lăng phiên bản G CVT và E CVT được bọc giả da tích hợp điều chỉnh nhanh âm thanh. Riêng phiên bản G CVT cao cấp nhất có nhiều ưu ái hơn với việc tích hợp nút bấm đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin hiện đại và có hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control. Trong khi, trên bản Vios GR-S sẽ được tích hợp thêm lẫy chuyển số trên vô lăng.

Đánh giá Trang bị tiện ích Toyota Vios 2022

Sang tới phiên bản năm 2022, trang bị giải trí trên Toyota Vios đã có nâng cấp đáng kể. Ở Vios thế hệ mới này, tất cả các phiên bản đều đã được trang bị đầu đĩa DVD Pioneer AVH-ZL5150BTH thay cho đầu CD, đi kèm với đó là đài Radio, MP4, kết nối USB, AUX, Bluetooth và thậm chí là kết nối điện thoại thông minh Apple CarPlay/ Android Auto. Tuy nhiên, vẫn có sự khác biệt nhỏ giữa các phiên bản đó là phiên bản G và GR-S có hệ thống âm thanh 6 loa, trong khi phiên bản E (MT và CVT) là 4 loa.

Phiên bản GR-S và G CVT là hai phiên bản cao cấp nhất so với các phiên bản E MT và E CVT nên được trang bị thêm tính năng chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.

Một số trang bị tiện nghi tiêu chuẩn vẫn được giữ lại trên Toyota Vios 2022 như: Khóa cửa điện với chức năng khóa cửa từ xa, cửa sổ điều chỉnh điện tự động lên và chống kẹt bên người lái,...

Đánh giá Công nghệ An toàn Toyota Vios 2022

Trang bị an toàn trên Toyota Vios 2022 có sự nâng cấp đáng kể so với đời xe trước, với camera lùi cho tất cả phiên bản và nâng cấp phanh đĩa sau cho phiên bản E số sàn. Phiên bản GR-S và G CVT có thêm cảm biến lùi góc trước sau để hỗ trợ đỗ xe cho người lái tốt hơn, bên cạnh đó là thêm cảm biến lùi trên phiên bản E số tự động vô cấp CVT.

Trong khi đó các trang bị an toàn tiêu chuẩn trước đây vẫn được tiếp tục trên Toyota Vios 2022 như:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử VSC
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Túi khí an toàn: 3-7 túi khí

Mẫu sedan hạng B của Toyota có chứng chỉ an toàn 5 sao, cao nhất của Asean NCAP.

Đánh giá Động cơ Toyota Vios 2022

Tất cả các phiên bản của Toyota Vios 2022 đều sử dụng động cơ 2NR-FE dung tích 1.5L, cấu hình 4 xi lanh thẳng hàng, tích hợp công nghệ phun xăng điện tử với van biến thiên thông minh kép Dual VVT-i mang lại hiệu suất vận hành cao, tăng tốc êm ái, cho công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140Nm tại 4.200 vòng/phút.

Đánh giá Hệ thống vận hành Toyota Vios 2022

Đi kèm với động cơ này vẫn là hai hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động vô cấp CVT, và hệ thống dẫn động cầu trước. Trong khi đó hệ thống lái vẫn sử dụng cơ cấu trợ lực tay lái điện, đem lại sự tiện dụng và chính xác.

Toyota Vios 2022 vẫn sử dụng cơ cấu hệ thống treo trước độc lập Macpherson và hệ thống treo sau dầm xoắn.

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022
Thông số Vios 1,5E MT Vios 1,5E CVT Vios 1.5G CVT
Kích thước - trọng lượng
Kích thước tổng thể (mm) 4.410 x 1.700 x 1.475 4.410 x 1.700 x 1.475 4.410 x 1.700 x 1.475
Dài cơ sở (mm) 2.550 2.550 2.550
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133 133 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1 5.1 5.1
Trọng lượng không tải (Kg) 1.060 - 1.075 1.080 - 1.095 1.095 - 1.110
Trọng lượng toàn tải (Kg) 1.500 1.500 1.500
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 42 42
Động cơ - Vận hành
Động Cơ Xăng 1.5L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i Xăng 1.5L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i Xăng 1.5L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i
Công suất cực đại (HP/rpm) 107/6.000 107/6.000 107/6.000
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) 140/4.200 140/4.200 140/4.200
Vận tốc tối đa (Km/h) 180 180 180
Hộp số Số sàn 5 cấp Số tự động vô cấp 7 cấp ảo Số tự động vô cấp 7 cấp ảo
Mâm/lốp xe Mâm đúc 15 inche. Lốp xe: 185/60R15 Mâm đúc 15 inche. Lốp xe: 185/60R15 Mâm đúc 15 inche. Lốp xe: 185/60R15
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp) (L/100Km) 5.8 5.8 5.9
Ngoại thất
Đèn chiếu gần Halogen, Phản xạ đa chiều Halogen, Phản xạ đa chiều Halogen, dạng bóng chiếu.(Projector)
Đèn chiếu xa Halogen, Phản xạ đa chiều Halogen, Phản xạ đa chiều Halogen, dạng bóng chiếu.(Projector)
Đèn sương mù trước
Đèn sương mù sau
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Ống xả kép     Cùng màu thân xe
Nội thất
Tay lái 3 chấu, giả da, mạ bạc 3 chấu, giả da, mạ bạc 3 chấu, bọc da, mạ bạc
Nút tích hợp điều chỉnh âm thanh    
Chất liệu ghế Ghế nỉ cao cấp (kem) Ghế nỉ cao cấp (kem) Ghế da (kem)
Tiện ích
Ghế người lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Ghế khách trước Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế khách sau Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động
Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa, 4 loa CD 1 đĩa, 4 loa CD 1 đĩa, 6 loa
Hỗ trợ Bluetooth
Cụm đồng hồ và bảng táplô Loại thường, 3D Loại thường, 3D Loại thường, 3D
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Màn hình đa thông tin
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên/xuống vị trí người lái Tự động lên/xuống vị trí người lái Tự động lên/xuống vị trí người lái
An toàn
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa thông gió/ Đĩa Đĩa thông gió/ Đĩa Đĩa thông gió/ Đĩa
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Cấu trúc giảm chấn thương đầu
Túi khí 2 túi khí 2 túi khí 2 túi khí
Khung xe GOA

Với các trang bị nâng cấp và bổ sung các phiên bản giá rẻ, Toyota Vios 2022 khả năng cao sẽ tiếp tục xây chắc vị trị dẫn đầu của mình tại thị trường ô tô Việt Nam.

Với những ai đang tìm kiếm một dòng xe hội tụ đủ các yếu tố trang bị tiện nghi, an toàn đầy đủ, thiết kế vừa đủ đẹp, bền bỉ và giá trị bán lại tốt, Toyota Vios vẫn là lựa chọn rất đáng cân nhắc. Tìm mua xe Vios giá tốt nhất tại sàn thương mại điện tử uy tín về mua bán ô tô tại bonbanh.com.