Phần hệ số của đơn thức là gì

§3. ĐƠN THỨC Kiến thức cần nhó Dơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm một tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Dể nhân hai đơn thức, ta nhân các.hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. Ví dụ giải toán Ví dụ 1. Cho các đơn thức 2x2yzx3y4z2 và -5x2y2z2x2y3z4. Thu gọn các đơn thức trên; Cho biết phần hệ sô' và phần biến của mồi đơn thức đó. Giải, a) 2x2yzx3y4z2 =2^x2.x3 j(y.y4)(z.z2) = 2x5y5z3; -5x2y2z2x2y3z4=-5(x2.x2)(y2.y3)(z2.z4) = -5x4y5z6. b) Đon thức 2x:'y'z3 có hệ số là 2, phần biến là x5y5z3. Đơn thức -5x4y5z6 có hệ số là - 5, phần biến là x4y5z6. Ví dụ 2. Thu gọn các dơn thức sau rồi cho biết phần hệ số. phần biến và bậc của đơn thức. A=f-ixVz](3xV); B = ^ịxyz'jJ-6x2yz3)(2x3y2z2J; C = ^2x2yz2J (x2y3z) . Giải. a,A=(^.3](x3.x3)(y2.y)(,z3) = -|xyz4. 3 Z Hệ sỏ: -4; Phần biến: x6y3z4; Bậc của đơn thức: 13. J b) B = Q.(-6).2 j(x.x2.x3Ị(y.y..y2)(z.z3.z2) = -4x6y4z6. Hệ số:-4; Phần biến: x6y4z6; Bậc của đơn thức: 16. = 23.(x2)3.y3.(z2).(x2)4.(y3)4,4=8,VzVy'2z4 a / .x3 , , c = 23 = 8x14y,5z10. Hệ SỐ: 8: Phấn biến: x14yl''lzl(l: Bậc cúa đơn thức: 39. c. Hưóng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa Bài 11. Giúi. Các biểu thức b) và c) là các đơn thức. Bài 12. Gi di a) Phần hệ số Phần biến b) Giá trị của đơn thức 2,5x2y 2,5 2 X y -2,5 0,25x2y2 0,25 2 7 X y 0,25 Bài 13. Gi di [-|x2y^2xy3) = í-|j.2.(x2y)(xy3) = -|x3y4, bậc của đơn thức là 7; j^|x3yj(-2x3y5) = ^|j(-2)(x3y)(x3y5) = -^x6yfi. bậc cúa đơn thức là 12. D. Bài tạp luyện thêm Kháng định nào sau đây là đúng? Bậc của đơn thức 15x2y'V3 là 10. Bậc của đơn thức x5yz4.(-3xy2z3) là -3. c. Hệ số của xyzí-2x2yz2) là 1. D. Hệ số và bậc của đơn thức x2y (-6x5y3z) lần lượt là -6 và 10. Ghép một biểu thức ở cột bèn trái với một biểu thức ớ cột bên phải để được đẳng thức đúng: 1) .2 3 2 1 X V z. 3 -|x2yz)(-21xy) A. -6x9y7 2) Í-H-I B. 25x6y4z2 3) ).(-2xV)4xy c. -10x5y7 4) 1 2 3 í X y . - 25 ' -5x2y)3.l|xy D. 5-xy 2 3. Thu gọn các đơn thức rồi cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đa thức. M=iCxyV-jx2yT N=(-2x-y!)^xy3 J(-6xJyS): P = (-3xy)2(2x2yỊ (4x2y3)-. Cho các đon thức A = 2x2y2z; B = 1xy2z; c = x2y3z2 . Tính tích A.B.C; Tính giá trị của mỗi đơn thức tại X = -1. y = 2, z = 3. Lòi giải - Hướng dẩn - tìáp sô A. I) nói với B; 2) nối với C; 3) nối với D: 4) nối với A. a,M=(|.^(x,2)(yỌ)^xy. Phần hệ SỐ: Phần biến: x3y4; Bậc cúa đơn thức: 7. 4 N = (-2). I. (-6) j (X3 .x.x4)(y2 -V3 .y5) = 4xsy1 ° Hệ số: 4; Phần biến: xsyl(); Bậc: 18. p = 9x2y2.8x6y3.16x4y6 = 1152xl2y Hệ số: 1152; Phần biến: xl2y"; Bậc của đon thức: 23. 4. b) Thay X = -1. y = 2 và z = 3 vào các dơn thức ta có: A = 2(-l)2 ,22.3 = 24 ; B = (-1).22.3 = -3; c = |(-l)2,23.32 - 48. Do đó A.B.C = -3456 hoặc A.B.C = |(-l)5 .27.34 = -3456 .