Dược điển Châu Âu [tiếng Anh là European Pharmacopoeia, gọi tắt là Ph. Eur.] là một dược điển chính của khu vực, cung cấp các tiêu chuẩn chất lượng chung trong toàn ngành dược phẩm ở Châu Âu để kiểm soát chất lượng thuốc và các chất được sử dụng để sản xuất chúng. Ph. Eur. được áp dụng tại 38 quốc gia châu Âu và được sử dụng tại hơn 100 quốc gia trên toàn thế giới. Với 121 văn bản mới và 1.403 bản sửa đổi, phiên bản 9 có hơn 50% nội dung là mới so với Phiên bản thứ 8.
Lợi ích, công dụng
- European Pharmacopoeia là một công cụ tham khảo quan trọng cho tất cả các cá nhân
và tổ chức liên quan đến dược phẩm:
- Nghiên cứu
- Phát triển
- Sản xuất
- Kiểm soát và phân tích chất lượng
Tính năng
- Dược điển Châu Âu [tiếng Anh là European Pharmacopoeia, thường được gọi tắt là Ph. Eur.] Là một dược điển chính của khu vực cung cấp các tiêu chuẩn chất lượng phổ biến trong toàn ngành dược phẩm ở Châu Âu để kiểm soát chất lượng thuốc và các chất được sử dụng để sản xuất chúng.
- Đây là một bộ sưu tập chuyên khảo được công bố mô tả cả tiêu chuẩn chất lượng cá nhân và chung cho các thành phần, dạng bào chế và phương pháp phân tích thuốc.
- Những tiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc dùng cho cả người và thú y.
- Dược điển châu Âu có một đặc tính ràng buộc về mặt pháp lý. Nó được sử dụng như một tài liệu tham khảo chính thức để phục vụ sức khỏe cộng đồng,
- là một phần của các yêu cầu quy định để có được Ủy quyền tiếp thị [MA] cho sản phẩm thuốc [người hoặc thú y].
- Các tiêu chuẩn chất lượng của Dược điển Châu Âu áp dụng trong toàn bộ vòng đời của sản phẩm và trở nên ràng buộc về mặt pháp lý và bắt buộc vào cùng một ngày trong tất cả ba mươi tám [38] quốc gia ký kết, bao gồm tất cả các quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu.
Link tải sách: //mega.nz/#!BsYBAaDb
Mã khóa : kzM-BLnV-NHK1r1X7fc1AzL8_ajcYaFQuyXSxwkKcmU
Link copy mã khóa [Phần describe video]:
Bản dịch
Ví dụ về đơn ngữ
Neither of the claims is true and strychnine was eventually removed from the pharmacopoeia.
It is a pharmacopoeia [pharmaceutical encyclopedia] listing 1400 plants, foods, and drugs and their uses.
Plants that are both efficacious and easy to remember are more likely to be maintained in the pharmacopoeia of non-literate societies through time.
With the exception of medicine, which involved an extensive pharmacopoeia and training in herbal medicines, higher education was esoteric and unworldly.
Later on number of new plant species were added to the then known pharmacopoeia of indigenous medicinal plants.
Hơn
- A
- B
- C
- D
- E
- F
- G
- H
- I
- J
- K
- L
- M
- N
- O
- P
- Q
- R
- S
- T
- U
- V
- W
- X
- Y
- Z
- 0-9
CHUẨN EP: European Pharmacopoeia chemical reference standards [EPCRS] Dược điển Châu Âu EP – European Pharmacopoeia, là bộ phận trực thuộc Hội đồng châu Âu về Chất lượng thuốc và chăm sóc sức khỏe. Dược điển Châu Âu EP European Pharmacopoeia [với tên viết tắt chính thức là Ph. Eur.] được xuất
bản và cập nhật thường xuyên bởi EDQM. Gần 3000 chất chuẩn dược điển EP đang được EDQM cung cấp là cơ sở để kiểm nghiệm dược phẩm, kiểm tra chất lượng của thuốc, tư liệu sản xuất thuốc, giúp cho hàng ngàn lô thuốc được phát hành ra thị trường thế giới mỗi ngày. Công dụng: Hãng khẳng định chất chuẩn đối chiếu chỉ được sử dụng với mục đích kiểm tra thuốc dựa trên tài liệu trong EP [Hiện tại là EP 10] và không sử dụng cho các mục đích khác. Đa
số các chất không cần giấy phép nhập khẩu. Tuy nhiên, đối với chất gây nghiện và tiền chất ma túy theo quy định của Châu Âu thì bắt buộc cần có giấy phép nhập khẩu khi mua hàng. Có thể bạn quan tâm: Chuẩn thứ cấp LGC là gì? Thông tin chung chuẩn thứ cấp Các chất này bao gồm: Danh mục chi tiết chuẩn
dược điển Châu Âu EP – EDQM bao gồm: Về
chứng từ đi kèm: Đa số sản phẩm không có Giấy chứng nhận phân tích, chỉ có thể cung cấp leaflet và SDS của sản phẩm. Trong leaflet có thể đi kèm sắc ký đồ nếu có. Ngoài ra do tính riêng biệt nên tùy từng khách hàng có thể lấy thêm thông tin về hàng hóa như giấy xác nhận nguồn gốc hàng hóa [OofGoods] và giấy xác nhận sử dụng lô hàng BVS [BATCH VALIDITY STATEMENT]. Về hạn sử dụng: Nói chung các chuẩn theo dược điển đều không xác định hạn sử dụng
khi lot hiện hành còn trên web.THÔNG TIN CHUNG
CÁC CHẤT CHUẨN DƯỢC ĐIỂN CHÂU
ÂU
TÀI LIỆU KÈM THEO HÀNG HÓA
Cách xác định hạn sử dụng: Với chuẩn EP, Hạn sử dụng chỉ biết sau khi Hãng công bố LOT mới và LOT trước có giá trị sử dụng là 6 tháng kể từ ngày LOT mới ban hành.
Lưu ý: Theo thông tin mới nhất của EP thì khác với trước đây trong năm 2020, EP sẽ duy trì BVS của LOT cũ trong vòng 1 năm kể từ ngày xóa bỏ lô hàng để khách hàng có thể cập nhập được chứng từ cho việc lưu trữ hồ sơ nghĩa là Sau 1 năm thì giấy xác nhận sẽ bị hủy không thể hiện trên Web của EP.
VỀ HÀNG HÓA
Về thời gian giao hàng tùy thuộc vào hàng có sẵn hay không có sẵn .
- Nếu hàng có sẵn, EP sẽ giao hàng sau khi nhận được tiền thanh toán và sẽ chuyển về dự kiến thời gian gửi hàng mất 1 – 2 tuần tùy lịch vận chuyển.
- Nếu hàng không có sẵn thì phải đợi đến khi nào có hàng. Hãng sẽ thông báo thời gian có hàng nhưng không chắc chắn là chính xác. Lưu ý: Một số chuẩn EP do có lượng ít , nên EP sẽ thông báo giao hàng có số lượng theo từng tháng .
Về bảo hành hàng hóa: Hãng EP chỉ bảo hành hàng nếu hàng có lỗi và chứng minh được hàng bị lỗi trong vòng 1 tháng kể từ ngày giao hàng. Hãng không chấp nhận bảo hành bất cứ hàng nào không còn niêm phong của Hãng hoặc đã mở ra sử dụng 1 phần .
Lưu ý: Nếu có nhu cầu cần xác nhận chuẩn EP có hàm lượng hay không, khách hàng nên báo trước để kiểm tra hoặc nếu cần khách hàng có thể tìm trên trang Web của EP. Riêng với chuẩn tạp, nếu không có hàm lượng thì khách hàng có thể áp dụng hàm lượng 100% cho các chuẩn tạp của EP.
Về hủy đơn hàng hoặc 1 phần đơn hàng: Hãng EP không chấp nhận hủy đơn hàng hay 1 phần đơn hàng sau khi EP đã xác nhận đơn hàng. Vì vậy khách hàng nên xem xét kỹ trước khi đặt hàng.
Xem ngay: Nơi cung cấp chuẩn dược BP uy tín và chất lượng
NƠI CUNG CẤP CUNG CẤP CHUẨN DƯỢC EP UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG
Với nhiều năm kinh doanh và cung cấp hóa chất, Công ty Công nghệ Trung Sơn chúng tôi luôn tự hào là nhà phân phối sản phẩm hàng đầu và luôn được sự tin tưởng của khách hàng. Những hóa chất hoặc dụng cụ, thiết bị mà chúng tôi đem đến luôn đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng cùng với đó là giá cả vô cùng hợp lý khiến bạn hài lòng về chúng tôi.
Và hiện tại, Trung Sơn đang cung cấp Chuẩn dược EP hàng đầu tại khu vực phía Nam. Nếu bạn có nhu cầu về mặt hàng này thì hãy liên hệ đến công ty chúng tôi bằng cách truy cập vào Website //tschem.com.vn/hoặc Hotline: [028] 3811 9991 để có thêm các thông tin.
Đặc biệt, Công ty Trung Sơn của chúng tôi có thể cung cấp trước cho bạn LEAFLET để có thể tham khảo trước khi quyết định mua sản phẩm.
Trên đây là những kiến thức liên quan đến Chuẩn dược EP Hy vọng có thể đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm thông tin của bạn!
DANH SÁCH CHUẨN DƯỢC EP ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI TRUNG SƠN
STT | Nhóm | Mã quốc tế | Tên Sản Phẩm | Quy cách | Nhiệt độ lưu trữ | CAS | Giá [chưa VAT] |
1 | EP | Y0000304 | Arginine aspartate CRS | 20 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
2 | EP | A1270000 | Arginine CRS | 60 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
3 | EP | A1271000 | Arginine hydrochloride CRS | 60 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
4 | EP | Y0000472 | Cabergoline CRS | 160 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
5 | EP | C2510000 | Codergocrine mesilate CRS | 60 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
6 | EP | D1945000 | Dihydroergocristine mesilate CRS | 250 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
7 | EP | Y0000831 | Dihydroergotamine for peak identification CRS | 10 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
8 | EP | D1950000 | Dihydroergotamine mesilate CRS | 50 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
9 | EP | E0900000 | Ergocalciferol CRS | 150 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
10 | EP | Y0001375 | Ergocalciferol for system suitability CRS | 10 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
11 | EP | E1100000 | Ergosterol CRS | 20 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
12 | EP | Y0002096 | Ginsenoside Rg1 CRS | 15 mg | +5°C+/-3°C | Liên hệ | |
13 | EP | Y0001542 | Insulin glargine CRS | 15 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
14 | EP | Y0001544 | Insulin glargine for peak identification CRS | 3.2 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
15 | EP | L0551000 | Levonorgestrel CRS | 30 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
16 | EP | Y0001431 | Levonorgestrel for system suitability 1 CRS | 10 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
17 | EP | Y0001618 | Levonorgestrel for system suitability 2 CRS | 10 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
18 | EP | Y0001379 | Levonorgestrel impurity B CRS | 15 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
19 | EP | Y0000777 | Methylergometrine for system suitability | 0.53 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
20 | EP | Y0000776 | Methylergometrine maleate CRS | 10 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
21 | EP | Y0001373 | Nicergoline CRS | 50 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
22 | EP | Y0001362 | Nicergoline for peak identification CRS | 1 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
23 | EP | Y0001352 | Nicergoline for system suitability CRS | 10 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
24 | EP | Y0001356 | Nicergoline impurity D CRS | 20 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
25 | EP | Y0000724 | Norgestimate CRS | 10 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
26 | EP | Y0000725 | Norgestimate for system suitability CRS | 5 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
27 | EP | N1250000 | Norgestrel CRS | 30 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
28 | EP | Y0000010 | Pergolide mesilate CRS | 150 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
29 | EP | Y0001565 | Recombinant Major Allergen rBet v 1 BRP | 0.01025 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
30 | EP | Y0001566 | Recombinant Major Allergen rPhl p 5a CRS | 0.00856 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
31 | EP | Y0001910 | Tacalcitol monohydrate – reference spectrum | 1 | Liên hệ | ||
32 | EP | Y0001624 | Hepatitis A virus Coating Reagent for ELISA – BRR | 1 mL | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
33 | EP | Y0001513 | Melphalan – reference spectrum | 1 uc | Liên hệ | ||
34 | EP | Y0002138 | Copovidone CRS | 60 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
35 | EP | Y0000055 | Acamprosate calcium – reference spectrum | Liên hệ | |||
36 | EP | Y0000056 | Aceclofenac – reference spectrum | Liên hệ | |||
37 | EP | A0325451 | Alfacalcidol – reference spectrum | Liên hệ | |||
38 | EP | A0325500 | Alfentanil hydrochloride – reference spectrum | Liên hệ | |||
39 | EP | Y0000255 | Almagate – reference spectrum | Liên hệ | |||
40 | EP | B0670000 | Benzyl benzoate – reference spectrum | Liên hệ | |||
41 | EP | C0166001 | Calcifediol – reference spectrum | Liên hệ | |||
42 | EP | Y0000499 | Calcipotriol [anhydrous] – reference spectrum | Liên hệ | |||
43 | EP | Y0000474 | Calcipotriol monohydrate – reference spectrum | Liên hệ | |||
44 | EP | C0226000 | Calcitriol – reference spectrum | Liên hệ | |||
45 | EP | C0249000 | Calcium ascorbate – reference spectrum | Liên hệ | |||
46 | EP | C0451000 | Carbasalate calcium – reference spectrum | Liên hệ | |||
47 | EP | C0499900 | Carbon dioxide – reference spectrum | Liên hệ | |||
48 | EP | Y0001353 | Carbon monoxide – reference spectrum | Liên hệ | |||
49 | EP | C0550000 | Carboplatin – reference spectrum | Liên hệ | |||
50 | EP | Y0000536 | Carboprost trometamol – reference spectrum | Liên hệ | |||
Trên đây là danh mục sản phẩm đại diện trong tổng số 2924 sản phẩm, vui lòng tải file đính kèm để xem chi tiết thông tin |
Xem Tất Cả