Quá trình dịch mã diễn ra ở bào quan nào

Quá trình dịch mã diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?

A. Ribôxôm

B. Nhân tế bào

C. Lizôxôm

D. Bộ máy Gôngi

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.

  • Người khởi tạo Ngô Việt Tiến
  • Ngày gửi 8/1/22

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.

  • Thread starter Stasenndb
  • Start date Nov 25, 2021

Quá trình dịch mã diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?

A. Ribôxôm

B. Nhân tế bào

C. Lizôxôm

D. Bộ máy Gôngi

Các câu hỏi tương tự

Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực

(2) quá trình dịch mã có thể chia thành 2 giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit

(3) trong quá trình dịch mã trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động

(4) chuỗi pôlipeptit sẽ được giải phóng khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba mã sao 5'UUG 3' trên phân tử mARN

A. (2), (4) 

B. (2), (3) 

C. (1), (4) 

D. (1), (3)

Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các gen trong một tế bào luôn có số lần phiên mã bằng nhau.

II. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.

III. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân đôi ADN.

IV. Quá trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và ribôxôm

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các gen trong một tế bào luôn có số lần phiên mã bằng nhau.

II. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.

III. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân đôi ADN.

IV. Quá trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và ribôxôm.

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

(1) Dịch mã diễn ra cùng thời điểm với quá trình phiên mã.

(3) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X và ngược lại).

(5) 1 phân tử mARN dịch mã tạo 1 loại chuỗi polipeptit.

(6) Trong quá trình dịch mã, tARN đóng vai trò như “người phiên dịch”.

A. 4 

B. 6 

C. 5 

D. 7

(1) Dịch mã diễn ra cùng thời điểm với quá trình phiên mã.

(3) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X và ngược lại).

(5) 1 phân tử mARN dịch mã tạo 1 loại chuỗi polipeptit.

(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này chỉ diễn ra ở trong nhân của tế bào nhân thực.

(3) Trong quá trình dịch mã trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.

(4) Có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN, rARN.

A. (2), (3). 

B. (1), (3).

C. (2), (4). 

D. (1), (4).

I. Trong quá trình dịch mã, nhiều ribôxôm cùng trượt trên một mARN sẽ tổng hợp được nhiều loại polipeptit khác nhau trong một thời gian ngắn, làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.

III. Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã có thể xảy ra trong hoặc ngoài nhân tế bào còn quá trình dịch mã xảy ra ở tế bào chất.

IV. ADN chỉ tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã mà không tham gia vào quá trình dịch mã.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

I. Trong quá trình dịch mã, nhiều ribôxôm cùng trượt trên một mARN sẽ tổng hợp được nhiều loại polipeptit khác nhau trong một thời gian ngắn, làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.

III. Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã có thể xảy ra trong hoặc ngoài nhân tế bào còn quá trình dịch mã xảy ra ở tế bào chất.

IV. ADN chỉ tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã mà không tham gia vào quá trình dịch mã.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về quá trình dịch mã:

(2) Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo

(4) Tất cả protein sau dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiêp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành protein có hoạt tính sinh học.

(5) Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc vói bộ ba kết thúc UAA.

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 1